Tài liệu tự học Tiếng Anh 8 - Tuần 4, Unit 11: Traveling around Vietnam
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu tự học Tiếng Anh 8 - Tuần 4, Unit 11: Traveling around Vietnam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu tự học Tiếng Anh 8 - Tuần 4, Unit 11: Traveling around Vietnam

Tài liệu tự học Tiếng Anh 8 Trường THCS và THPT CHU VĂN AN Tuần 4 Tiết 8 UNIT 11. TRAVELING AROUND VIETNAM ( Du lịch vòng quanh Việt Nam ) GETTING STARTED & LISTEN AND READ I.Kiến thức trọng tâm: 1. Từ vựng : - harbour /ˈhɑːbə(r)/ (n): cảng - sugar cane / ʃʊɡə(r) ˈkeɪn /(n): cây mía - luggage /ˈlʌɡɪdʒ/(n): hành lý 2. Ngữ pháp: - Khi yêu cầu/ đề nghị ai làm điều gì một cách lịch sự, chúng ta dùng cấu trúc: Do/ Would you mind + V-ing...? (bạn làm ơn (làm) giúp tôi (điều gì) được không?) - Để xin phép khi chúng ta muốn làm việc gì một cách lịch sự. Chúng ta dùng cấu trúc: Do you mind if I + V (simple present)...? Would you mind if I + V (simple past)...? ( Tôi (làm gì có được không?/Nếu tôi (làm gì) có phiền anh (chị/ bạn không? ) II. Bài tập ứng dụng và hướng dẫn cách giải: 1. GETTING STARTED. Work with two classmates. Match the places of interest in Viet Nam with their names. (Hãy làm việc vói 2 bạn cùng lớp và ghép các danh lam thắng cảnh ở Việt Nam với tên của nó.) 1.The Temple of Literature 2. Ngo Mon (Gate) 3. Ha Long Bay 4. Nha Rong Harbor Hướng dẫn giải: a. Ngo Mon Gate b. Nha Rong Harbor c. The Temple Literature d. Ha Long Bay Tạm dịch: a. Cổng Ngọ Môn b. Bến Nhà Rồng c. Văn miếu Quốc tử giám d. Vịnh Hạ Long 1. Người soạn: Đặng Thị Nghĩa Facebook: Thị Nghĩa Đặng Tài liệu tự học Tiếng Anh 8 Trường THCS và THPT CHU VĂN AN e. The car is traveling past farmland. ✓ f. Only rice and corn are grown around Ha Noi. ✓ => Rice, corn, sugar canes and others are grown around Ha Noi. Tạm dịch: Đúng Sai a. Đây là lần đầu tiên Hoa gặp gia đình của Tim. ✓ b. Hoa giúp bà Jones xách hành lý. ✓ c. Gia đình Jones đang đi từ sân bay trong xe buýt. ✓ => Gia đình Jones đang đi từ sân bay bằng taxi. d. Shannon chưa bao giờ thấy cánh đồng lúa trước đây. ✓ e. Chiếc xe đang đi qua những cánh đồng. ✓ f. Chỉ có lúa và ngô được trồng quanh Hà Nội. ✓ => Gạo, ngô, mía và các loại cây khác được trồng quanh Hà Nội. 3. Người soạn: Đặng Thị Nghĩa Facebook: Thị Nghĩa Đặng Tài liệu tự học Tiếng Anh 8 Trường THCS và THPT CHU VĂN AN II. Bài tập ứng dụng và hướng dẫn cách giải: Useful expressions: Could you give me some information, please? Would you mind if I asked you a question? I want to visit a market. Could you suggest one? Do you mind suggesting one? SPEAK. Useful expressions: Could you give me some information, please? Would you mind if I asked you a question? I want to visit a market. Could you suggest one? Do you mind suggesting one? That sounds interesting. No. I don't want to there. 5. Người soạn: Đặng Thị Nghĩa Facebook: Thị Nghĩa Đặng Tài liệu tự học Tiếng Anh 8 Trường THCS và THPT CHU VĂN AN Hãy nói chuyện với bạn bên cạnh. Một trong hai em là học sinh A, còn em kia là học sinh B. Hãy xem thông tin về vai của em và dùng “mind” trong lời yêu cầu hoặc đề nghị. Học sinh A: Em là khách du lịch đến thăm Thành phố Hồ Chí Minh. Em muốn thăm những nơi này: chợ, sở thủ. viện bảo tàng, đến một nhà hàng để ăn trưa. Hãy hỏi nhân viên du lịch đề được hướng dẫn cách đi. Những cách diễn đạt trong bảng sẽ giúp em. * Các diễn đạt thường dùng: Could you give me some information, please?: Làm ơn cho tói biết một số thông tin? Would you mind if I asked you a question?: Làm ơn cho tôi hỏi một câu? I want to visit a market. Could you suggest one?: Tôi muốn đi chợ. Anh (chị) làm ơn giới thiệu cho tôi một cái. Do you mind suggesting one?: Anh (chị) làm ơn giới thiệu cho tôi một cái? That sounds interesting: Nghe có vẻ hay đấy./ Thích nhỉ! No. I don't want to go there: Không, tôi không muốn đến đỏ. Học sinh B: Em là nhân viên du lịch cùa Công ty Du lịch Sài Gòn. Một khách du lịch muốn em giúp đỡ. Em hãy đề nghị một số nơi cần đến. Thông tin sau đây sẽ giúp em. * Các diễn đạt thường dùng: Do you mind if I suggest one?: Tôi gợi ý một cái nhẻ? How about going to Thai Binh Market?: Anh (chị) thử đi chợ Thái Bình đi? I suggest going to Ben Thanh Market: Anh (chị) thử đi chợ Ben Thành đi. Hướng dẫn giải: Student A: I want to visit a market. Could you suggest one? Student B: How about going to Ben Thanh market? Student A: Is it near here? Student B: About a 5-minute walk. Student A: Is it open every day? Student B: That's right. It’s open daily from 5 am to 8 pm. Student A: What can I buy there? 7. Người soạn: Đặng Thị Nghĩa Facebook: Thị Nghĩa Đặng Tài liệu tự học Tiếng Anh 8 Trường THCS và THPT CHU VĂN AN Tuần 4 Tiết 10 PASSIVE FORMS. ( Modal verbs ) I.Kiến thức trọng tâm: Câu chủ động: S + Modal Verb + V + O Câu bị động: S2 + Modal verb + be + V3/Ved + by O Trong đó: modal verb chính là động từ khiếm khuyết mình đã nêu ví dụ ở trên Để hiểu rõ hơn về sơ đồ trên, các em cùng theo dõi những ví dụ sau nhé. 1. I can see her. → She can be seen. 2. Nina should wash the dishes. → The dishes should be washed by Nina. II. Bài tập ứng dụng và hướng dẫn cách giải: Chúng ta cùng làm bài tập để hiểu hơn về cách chuyển đổi câu bị động ở động từ khiếm khuyết nào 1. I can buy this house. 2. Sam ought to clean his room. 3. We will shut the door. 4. Nina shall call you as soon as she arrives. 5. Sam can bring it back this morning. 9. Người soạn: Đặng Thị Nghĩa Facebook: Thị Nghĩa Đặng
File đính kèm:
tai_lieu_tu_hoc_tieng_anh_8_tuan_4_unit_11_traveling_around.pdf