Phiếu ôn tập Toán, Tiếng Việt Lớp 2
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập Toán, Tiếng Việt Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu ôn tập Toán, Tiếng Việt Lớp 2
A/ 1/ Đặt tính rồi tính: 100 - 43 70 - 54 48 + 28 61 + 27 2/ Tính: 4 x 0 + 24 = 4 x 8 - 12 = = = 0 x 5 + 58 = 3 x 9 - 27 = = = 3/ Tìm y : y - 24 = 48 y - 33 = 54 50 - y = 44 _ _ _ _ _ _ 4/ Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Thừa số 3 3 3 3 3 Thừa số 2 6 1 0 10 Tích 6 5/Mỗi tổ mua 7 tờ báo Nhi Đồng . Hỏi 3 tổ như thế mua bao nhiêu tờ báo Nhi Đồng ? Bài giải Câu 3: Đoạn cuối t chiếc thuyền v ợt qu những thử th ch gì trên iển ? a. Sóng cuộn ào ào b. Sóng to, gió lớn c. Gó thổi rất mạnh Câu 4: Dòng nào ới y nêu úng chính củ ài văn ? a. Cảnh hừng đông mặt biển với những cánh buồm như những cánh chim bay lượn. b. Cảnh hừng đông mặt biển với những con thuyền vượt sóng gió ra khơi đánh cá c. Cảnh hừng đông mặt biển với những con thuyền chồm lên hụp xuống như nô giỡn. Câu 5: Câu “Cảnh hừng đông mặt biển nguy nga, rực rỡ.” thu c iểu c u gì? a. i con gì? cái gì? là gì? b. Ai ( con gì? cái gì? làm gì? c. i con gì? cái gì? thế nào? 3/ hính t ghe viết ài “ ừng đông mặt biển” ( oạn ) Thừa số 5 5 7 8 9 Thừa số 3 6 5 5 5 Tích 15 6/ p ếp c c số s u y theo th t gi m n 56 ; 65 ; 49 ; 94 ; 70 .. 7/ p ếp c c số s u y theo th t tăng n 50 ; 60 ; 40 ; 90 ; 100 .. 8/ Mỗi tổ túi đậu đựng kg đậu . Hỏi 5 túi đậu như thế đựng bao nhiêu kí-lô-gam đậu? Bài giải 9/ Mỗi chùm có bóng bay . Hỏi 8 chùm có bao nhiêu bóng bay ? Bài giải 10/ Mỗi thuyền ch người . Hỏi 9 thuyền ch bao nhiêu người ? Bài giải Chị Gió đi đâu mà vội thế [ ] – Tôi đang đi rủ các bạn Mây khắp nơi về làm mưa đây [ ] Cô có muốn làm mưa không [ ] – Làm mưa để làm gì hả chị [ ] – Làm mưa cho cây cối tốt tươi, cho lúa to bông, cho khoai to củ (Theo Nhược Thuỷ) 5. Đặt c u theo iểu c u i ( con gì? c i gì? ) thế nào? .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 6. hính t ghe viết ài “ ho b u” B. V : 1/ Đ c tiếng u o t c c ài tu n - n c tiếng và tr i c u h i c c ài c tu n Lưu ý HS đọc và trả lời các câu hỏi dựa vào nội dung bài đọc 2/ Điền r/d hoặc gi vào từng chỗ trống thích hợp - khô áo ây phút bờ ào dồi ,,,ào - lời u ực rỡ làn ó da 3/ Tìm thêm m t tiếng mới ghép vào tiếng ã cho ùng ể chỉ ng i - bộ ................. - kĩ .................... - công ............. - học ..................... - bác ................... - nông................... - giáo .................. - y ......................... ạch ới từ chỉ hoạt ng trong c c c u s u a Làn gió thổi qua cánh đồng. b Cậu bé nép vào bờ rào. c Những chú bò đang nhai cỏ . d Mọi người đang hò reo chiến thắng . e Mặt trời đang nhô lên sau ngọn núi . Viết ại cho úng chính t những tên riêng s u nguy n văn trỗi , v thị sáu , ba đình , sài gòn , nha trang , hà nội , vũng tàu .... 6/ hính t ghe viết ài “ C y dừa”
File đính kèm:
- phieu_on_tap_toan_tieng_viet_lop_2.pdf