Ôn tập và luyện thi vào lớp 10 THPT môn Toán - Cao Khắc Dũng

docx 20 trang giaoanhay 29/09/2024 580
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập và luyện thi vào lớp 10 THPT môn Toán - Cao Khắc Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập và luyện thi vào lớp 10 THPT môn Toán - Cao Khắc Dũng

Ôn tập và luyện thi vào lớp 10 THPT môn Toán - Cao Khắc Dũng
 ÔN TẬP VÀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 THPT
 ĐỀ 1:
 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm):
 Câu 1: 2x 5 xác định khi và chỉ khi: 
 5 5 2 2
 A. x ≥ B. x < C. x ≥ D. x ≤ 
 2 2 5 5
 Câu 2: (x 1)2 bằng:
 A. x-1 B. 1-x C. x 1 D. (x-1)2
 Câu 3: Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến:
 2
 A. y = 1+ x B. y = 2x C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x)
 3
 Câu 4: Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x
 A.(1;1) B. (2;0) C. (1;-1) D.(2;-2)
 2x y 1
 Câu 5: Hệ phương trình: có nghiệm là:
 4x y 5
 A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1)
 1
 Câu 6: Cho hàm số y = x2 . Kết luận nào sau đây đúng.
 2
 A. Hàm số trên đồng biến
 B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
 C. Hàm số trên đồng biến khi x 0.
 D. Hàm số trên nghịch biến.
 Câu 7: Trên hình 1.2 ta có: H 1.2
 A. x = 9,6 và y = 5,4
 B. x = 5 và y = 10 9
 C. x = 10 và y = 5
 D. x = 5,4 và y = 9,6 x y
 15
 AB 3
 Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A có ,đường cao AH = 15 cm. 
 AC 4
 Khi đó độ dài CH bằng:
 A. 20 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 25 cm
 Câu 9: Trong H2 cho OA = 5 cm; O’A = 4 cm; AI 
 = 3 cm. A
 Độ dài OO’ bằng:
 A. 9 B. 4 + 7 O' I O
 C. 13 D. 41
 H2
1 Page
 GIÁO VIÊN: CAO KHẮC DŨNG – THCS NGUYỄN CHÍ THANH ÔN TẬP VÀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 THPT
 ĐỀ 2:
 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm):
 1 1
 Câu 1: Giá trị biểu thức bằng:
 2 3 2 3
 1
 A. -2 3 B. 4 C. 0 D. 
 2
 Câu 2: Kết quả phép tính 9 4 5 là: 
 A. 3 - 2 5 B. 2 - 5 C. 5 - 2 D. 5 2
 Câu 3: 
 Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng: y = 1 - 2x.
 2
 A. y = 2x-1 B. y = 2 1 x C. y = 2x + 1 D. y = 6 -2 (1+x)
 3
 Câu 4: Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d 1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m 
 bằng:
 A. - 2 B. 3 C. - 4 D. -3
 5x 2y 4
 Câu 5: Hệ phương trình có nghiệm là:
 2x 3y 13
 A. (4;8) B. ( 3,5; - 2 ) C. ( -2; 3 ) D. (2; - 3 )
 2 
 Câu 6: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x + x -1 = 0
 2 2
 thì x1 + x2 bằng:
 A. - 1 B. 3 C. 1 D. – 3
 Câu 7: Cho tam giác ABC với các yếu tố trong hình A
 1.1 Khi đó: H 1.1
 b2 b b2 b'
 A. B. c b
 c2 c c2 c h
 2 2
 b b' b b c' b'
 B C
 C. 2 D. 2 
 c c' c c' H
 a
 Câu 8: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông 
 đó bằng:
 A. 2 cm B. 2 3 cm C. 4 2 cm D. 2 2 cm
 Câu 9: Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến 
 dây AB có thể là:
 A. 15 cm B. 7 cm C. 20 cm D. 24 cm
 Câu 10: 
 Trong hình 1. Biết AC là đường kính của (O) A
 và góc BDC = 600. Số đo góc x bằng: D
 o
 A. 400 B. 450 60
 0 0
 C. 35 D. 30 B
 x
 C H1
3 Page
 GIÁO VIÊN: CAO KHẮC DŨNG – THCS NGUYỄN CHÍ THANH ÔN TẬP VÀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 THPT
 ĐỀ 3:
 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm):
 2x
 Câu 1: Với giá trị nào của x thì biểuthức sau không có nghĩa
 3
 A. x 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0
 Câu 2: Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng:
 A. 12 6 B. 30 C. 6 D. 3
 Câu 3: Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d 1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m 
 bằng:
 A. - 2 B. 3 C. - 4 D. -3
 Câu 4: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là:
 A.(4;3) B. (3;-1) C. (-4;-3) D.(2;1)
 2x y 1
 Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình 
 3x y 9
 A. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 )
 Câu 6: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình có 2 nghiệm khi:
 A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Với mọi m.
 Câu 7: Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r= 3cm và khoảng 
 cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’) 
 A. Tiếp xúc ngoài B. Cắt nhau tại hai điểm 
 C. Không có điểm chung D. Tiếp xúc trong
 Câu 8: Cho đường tròn (O ; 1); AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1. Khoảng cách từ 
 tâm O đến AB có giá trị là:
 1 3 1
 A. B. 3 C. D. 
 2 2 3
 A
 D
 N
 H5 B
 x H6
 B x O O
 M P
 30 o
 o
 78o M x 70
 H4 C
 C
 Q A
 Hình 5 Hình 6
 Câu 9: Trong hình 4. Biết AC là đường kính của (O). Góc ACB = 300 
 Số đo góc x bằng:
 A. 400 B. 500 C. 600 D. 700
 Câu 10: Trong hình 5. Biết MP là đường kính của (O). Góc MQN = 780 
 Số đo góc x bằng:
 A. 70 B. 120 C. 130 D. 140
5 Page
 GIÁO VIÊN: CAO KHẮC DŨNG – THCS NGUYỄN CHÍ THANH ÔN TẬP VÀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 THPT
 ĐỀ 4
 A/ Phần trắc nghiệm (3,00 điểm):
 Câu 1: 3 2x xác định khi và chỉ khi: 
 3 3 3 3
 A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤ 
 2 2 2 2
 Câu 2: Kết quả phép tính 9 4 5 là: 
 A. 3 - 2 5 B. 2 - 5 C. 5 - 2 D. 5 2
 Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
 1 2
 A. y = 1- B. y = 2x C. y= x2 + 1 D. y = 2 x 1
 x 3
 Câu 4: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R
 2
 A. y = 1- x B. y = 2x C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (x +1)
 3
 Câu 5: Hai đường thẳng y = (m-3) x+3 (với m 3) và y = (1-2m) x +1 (với m 0,5) sẽ cắt 
 nhau khi:
 4 4
 A. m B. m 3; m 0,5; m C. m = 3; D. m = 0,5
 3 3
 Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5:
 A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5 ; 5)
 Câu 7: Trên hình 1.2 ta có: H 1.2
 E. x = 9,6 và y = 5,4
 F. x = 5 và y = 10 9
 G. x = 10 và y = 5 x y
 H. x = 5,4 và y = 9,6 15
 Câu 8: Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r= 3cm và khoảng 
 cách hai tâm là 7cm thì vị trí tương đối của (O) và (O’) là
 A. Tiếp xúc ngoài B. Cắt nhau tại hai điểm 
 C. Không có điểm chung D. Tiếp xúc trong
 Câu 9: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M . Nếu góc 
 BAD bằng 800 thì góc BCM bằng :
 A. 1100 B. 300 C. 800 D . 550
 Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A; AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giác đó một vòng 
 quanh cạnh AB của nó ta được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
 A. 20 (cm2) B. 48 (cm2) C. 15 (cm2) D. 64 (cm2)
 Câu 11: Biết AC là đường kính của (O) và góc BDC = 600. Số đo góc x bằng:
 A
 D
 o
 60
 B
 x
 C H1
 A. 400 B. 450 C. 350 D. 300 
7 Page
 GIÁO VIÊN: CAO KHẮC DŨNG – THCS NGUYỄN CHÍ THANH ÔN TẬP VÀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 THPT
 ĐỀ 5
 A/ Phần trắc nghiệm (3,00 điểm):
 Câu 1: Giá trị của x để 2x 1 3 là:
 A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4
 5 5
 Câu 2: Giá trị biểu thức bằng: 
 1 5
 A. 5 B. 5 C. 4 5 D. 5 
 m 2
 Câu 3: Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi m bằng:
 m 2
 A. m = 2 B. m ≠ - 2 C. m ≠ 2 D. m ≠ 2; m ≠ - 2
 Câu 4: Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi m nhận giá trị:
 A. m 3 C. m ≥3 D. m ≤ 3
 kx 3y 3 3x 3y 3
 Câu 5: Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng:
 x y 1 x y 1
 A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k= -1
 Câu 6: Phương trình mx2 - x - 1 = 0 (m ≠ 0) có hai nghiệm khi và chỉ khi:
 1 1 1 1
 A. m ≤ B. m ≥ C. m > D. m < 
 4 4 4 4
 Câu 7: Khoanh tròn trước câu trả lời sai. 
 Cho 35O , 55O . Khi đó: 
 A. sin = sin ; B. sin = cos; C. tg = cotg ; D. cos = sin
 Câu 8: Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến 
 dây AB là:
 A. 15 cm B. 7 cm C. 20 cm D. 24 cm
 Câu 9: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn(O; R) cắt nhau tại M sao cho MA = R 3 . 
 Khi đó góc ở tâm ·AOB có số đo bằng :
 A.300 B. 600 C. 1200 D . 900
 Câu 10: Cho TR là tiếp tuyến của đường tròn tâm O . Gọi S là giao điểm của OT với (O) . Cho 
 biết sđ S»R = 670 . Số đo góc O· TR bằng :
 A. 230 B. 460 C.670 D.1000
 Câu 11: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay hình chữ nhật đó 
 một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
 A. 30 (cm2) B. 10 (cm2) C. 15 (cm2) D. 6 (cm2)
 Câu 12: Một mặt cầu có diện tích 1256 cm2 . (Lấy 3.14 ).Bán kính mặt cầu đó là:
 A. 100 cm B. 50 cm D. 10 cm D. 20 cm
 B/ Phần tự luận (7,00 điểm):
 Câu 13 ( 2,00 điểm): 
 7 2 7 2
 1/Thực hiện phép tính A 28 2 3 7 12 ; B .
 7 2 7 2
 2/Giải các phương trình và hệ phương trình sau
9 Page
 GIÁO VIÊN: CAO KHẮC DŨNG – THCS NGUYỄN CHÍ THANH

File đính kèm:

  • docxon_tap_va_luyen_thi_vao_lop_10_thpt_mon_toan_cao_khac_dung.docx