Ôn tập Toán Lớp 9 - Chuyên đề: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán Lớp 9 - Chuyên đề: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Toán Lớp 9 - Chuyên đề: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số

CHUYÊN ĐỀ : HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN SỐ A. MỤC TIÊU: Học sinh nắm được ax by c - Khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: / / / và Cách giải a x b y c - Một số dạng toán về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn B. NỘI DUNG: I: CÁCH GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Dạng 1: Giải hệ phương trình có bản và đưa về dạng cơ bản 1.- Vận dụng quy tắc thế và quy tắc cộng đại số để giải các hệ phương trình sau: Giải hệ phương trình bằng phương Giải hệ phương trình bằng phương pháp pháp thế cộng đại số 3x 2y 4 3x 2(5 2x) 4 3x 2y 4 3x 2y 4 7x 14 2x y 5 y 5 2x 2x y 5 4x 2y 10 2x y 5 3x 10 4x 4 7x 14 x 2 x 2 y 5 2x y 5 2x 2.2 y 5 y 1 x 2 x 2 y 5 2.2 y 1 Vậy hệ phương trình đã cho có Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm nghiệm duy nhất (x;y) = (2;1) duy nhất (x;y) = (2;1) 2.- Bài tập: Bài 1: Giải các hệ phương trình 4x 2y 3 2x 3y 5 3x 4y 2 0 2x 5y 3 1) 2) 3) 4) 6x 3y 5 4x 6y 10 5x 2y 14 3x 2y 14 x 2 x 5 (1 3)y 1 0,2x 0,1y 0,3 5) 6) 7) y 3 (1 3)x y 5 1 3x y 5 x y 10 0 Bài 2: Giải các hệ phương trình sau: (3x 2)(2y 3) 6xy 2(x y) 3(x y) 4 1) 2) (4x 5)(y 5) 4xy (x y) 2(x y) 5 2y 5x y 27 5 2x (2x 3)(2y 4) 4x(y 3) 54 3 4 3) 4) (x 1)(3y 3) 3y(x 1) 12 x 1 6y 5x y 3 7 1 1 (x 2)(y 3) xy 50 2 2 (x 20)(y 1) xy 5) 6) 1 1 (x 10)(y 1) xy xy (x 2)(y 2) 32 2 2 1 DẠNG 4: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CỦA THAM SỐ ĐỂ HỆ CÓ NGHIỆM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC Phương pháp giải: • Giải hệ phương trình theo tham số k • Viết x, y của hệ về dạng: n + với n, k nguyên f (m) • Tìm m nguyên để f(m) là ước của k Ví dụ1: Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên: mx 2y m 1 2x my 2m 1 HD Giải: mx 2y m 1 2mx 4y 2m 2 2 2 2x my 2m 1 2mx m y 2m m (m 2 4)y 2m 2 3m 2 (m 2)(2m 1) 2x my 2m 1 để hệ có nghiệm duy nhất thì m2 – 4 0 hay m 2 Vậy với m 2 hệ phương trình có nghiệm duy nhất (m 2)(2m 1) 2m 1 3 y 2 m 2 4 m 2 m 2 m 1 3 x 1 m 2 m 2 Để x, y là những số nguyên thì m + 2 Ư(3) = 1; 1;3; 3 Vậy: m + 2 = 1, 3 => m = -1; -3; 1; -5 Bài Tập: Bài 1: Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên: (m 1)x 2y m 1 2 2 m x y m 2m Bài 2: a) Định m, n để hệ phương trình sau có nghiệm là (2; -1) 2mx (m 1)y m n (m 2)x 3ny 2m 3 HD: Thay x = 2 ; y = -1 vào hệ ta được hệ phương trình với ẩn m, n b) Định a, b biết phương trình ax2 -2bx + 3 = 0 có hai nghiệm là x = 1 và x = -2 HD: thay x = 1 và x = -2 vào phương trình ta được hệ phương trình với ẩn a, b c) Xác định a, b để đa thức f(x) = 2ax2 + bx – 3 chia hết cho 4x – 1 và x + 3 3 8m 9 y mx 4y 9 mx 4y 9 (m 2 4)y 8m 9 m 2 4 x my 8 mx m 2 y 8m x my 8 9m 32 x m 2 4 - Thay x = 9m 32 ; y = 8m 9 vào hệ thức đã cho ta được: m 2 4 m 2 4 9m 32 8m 9 38 2. + + = 3 m 2 4 m 2 4 m 2 4 => 18m – 64 +8m – 9 + 38 = 3m2 – 12 3m2 – 26m + 23 = 0 23 m1 = 1 ; m2 = (cả hai giá trị của m đều thỏa mãn điều kiện) 3 Vậy m = 1 ; m = 23 3 BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài 1: mx 4y 10 m Cho hệ phương trình (m là tham số) x my 4 a) Giải hệ phương trình khi m = 2 b) Giải và biện luận hệ phương trình theo m c) Xác định các giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x> 0, y > 0 d) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm (x;y) với x, y là các số nguyên dương Bài 2: (m 1)x my 3m 1 Cho hệ phương trình : 2x y m 5 a) Giải và biện luận hệ phương trình theo m b) Với giá trị nguyên nào của m để hai đường thẳng của hệ cắt nhau tại một điểm nằm trong góc phần tư thứ IV của hệ tọa độ Oxy c) Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho P = x 2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 3: 3x 2y 4 Cho hệ phương trình 2x y m a) Giải hệ phương trình khi m = 5 b) Tìm m nguyên sao cho hệ có nghiệm (x; y) với x < 1, y < 1 c) Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng 3x + 2y = 4; 2x – y = m; x + 2y = 3 đồng quy Bài 4: mx 4y 9 Cho hệ phương trình: x my 8 a) Giải hệ phương trình khi m = 1 5
File đính kèm:
on_tap_toan_lop_9_chuyen_de_he_phuong_trinh_bac_nhat_hai_an.doc