Ôn tập kiến thức đã học môn Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiến thức đã học môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập kiến thức đã học môn Toán 6
ÔN TẬP KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
MÔN : TOÁN 6
* Số học:
Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I/ Các kiến thức cần nhớ:
1/ Tập hợp :
- Tập hợp, phần tử của tập hợp, cách viết, các kí hiệu.
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4:
A= {0; 1; 2; 3 } hoặc A = x N / x 4
1 A , 5 A
- Tập hợp con.
A ={x, y}, B = {x, y, c, d}
A B.
2/ Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa:
- Tính chất của phép cộng và phép nhân.
- Phép trừ và phép chia.
- Nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số.
am.an = am+n , am : an = am-n (a 0)
- Thứ tự thực hiện các phép tính.
Luỹ thừa nhân và chia +; -
( ) [ ] { }
3/ Tính chất chia hết:
- Tính chất chia hết của một tổng.
Nếu a m và b m thì (a + b) m
Nếu a m và b m thì (a + b) m
- Các dấu hiệu chia hết.
4/ Số nguyên tố , hợp số.
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. (2;3;5,..)
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiếu hơn hai ước ( 4;6;8;9;..)
5/ ƯC , ƯCLN
* ƯC
Ư(4) = 1;2;4, Ư(6) = 1;2;3;6, ƯC (4,6) = 1;2
* ƯCLN
Ví dụ Tìm ƯCLN(36,84,168)
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố: 36 = 22.32, 84 = 22.3.7 , 168 = 23.3.7
Các thừa số nguyên tố chung là 2 và 3. Số mũ nhỏ nhất cuả 2 là 2, của 3 là 1
Khi đó: ƯCLN(36, 84, 168)= 22.3=12.
6/ BC , BCNN
* BC
B(4) = 0;4;8;12;16;20;24;.... , B(6) = 0;6;12;16;24;.....
BC(4,6) = 0;12;24;...
* BCNN : Ví dụ : Tìm BCNN(8,18,30)
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố: 8 = 23 , 18 = 2.32 , 30 = 2.3.5
Các thừa số nguyên tố chung và riêng là 2, 3, 5. Số mũ lớn nhất của 2 là 3, của 3 là 2, của
5 là 1.
BCNN(8,18,30) = 23.32.5 = 360. nguyên tố
Bài 12Phân tích các số sau ra thừa số Bài 12
nguyên tố. a, 900 = 22 .32 .52
a, 900 b, 100 000 = 25 .55
b, 100 000
Bài 13Viết các tập hợp: Bài 13 Ư(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12
Ư(12), Ư(36), ƯC(12, 36) Ư(36) = 1; 3; 4; 9; 12; 6; 18; 36
ƯC(12;36) = 1; 2; 3; 4; 6; 12
Bài 14 Tìm ƯCLN Bài 14 a, 40 và 60
a, 40 và 60 40 = 23 . 5
b, 36; 60; 72 60 = 22 . 3 . 5
ƯCLN(40; 60) = 22 . 5 = 20
b, 36; 60; 72
36 = 22 . 32
60 = 22 . 3 . 5
72 = 23 . 32
ƯCLN(36; 60; 72) = 22 . 3 = 12
Bài 15 Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn
Bài 15
điều kiện
a) x 21; 42; 63
a, x 21 và 20 < x 63
b) x 60; 90
b, x B(30) và 40 < x < 100
Bài 16
Bài 16 : Tìm BCNN
a ) BCNN (40, 52) = 23 . 5 . 13 = 520
a, 40 và 52
b)
b, 42, 70, 180
BCNN(42, 70, 180) = 22 . 32 . 5 . 7= 1260.
c, 9, 10, 11
c) BCNN(9, 10, 11) = 9.10.11 = 990.
Bài 17
Bài 17
Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp
- Gọi a là số HS cần tìm
hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ .
- Tìm BCNN(10,12,15)
Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến
- Có 120 hs
130 học sinh. Tính số học sinh của khối 6?
Bài 18
Bài 18
Một đám đất hình chữ nhật chiều dài 52m,
- Gọi a là độ dài cần tìm
chiều rộng 36m. Người ta muốn chia đám
- Tìm ƯCLN(52,36)
đất đó thành những khoảnh hình vuông
- Trả lời
bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ
dài lớn nhất của cạnh hình vuông.
Bài 19
Bài 19 Một lớp học có 24 HS nam và 18
- Gọi a là số tổ cần chia
HS nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho
- Tìm ƯCLN(24,18)
số nam và số nữ được chia đều vàocáctổ?
- Trả lời số tổ, tìm số nam và nữ ở mỗi tổ
Mỗi tổ có bao nhiêu nam ? bao nhiêu nữ?
Bài 20
Bài 20 Số học sinh khối 6 của trường trong
- Gọi alà số hs , (a-7) ?
khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12,
- Tìm BCNN(12,15,18)
hàng 15 , hàng 18 đều thừa 7 học sinh.
- (a-7) BC(12,15,18)
Tính số học sinh của khối 6.
- Trả lời Bài 5 Bỏ dấu ngoặc rồi tính: Bài 5
a) (5674 - 74) – 5674 a) (5674 - 74) – 5674 = 5674 – 97 – 5674
b) (- 1075) - ( 29 – 1075) = 5674 – 5674 - 97 = 0 - 97 = - 97
c) (18 + 29) + (158 – 18 - 29) b) -29 ; c) 158
d) = 13 – 135 + 49 - 13 - 49 = (13 – 13) +
d) (13 – 135 + 49) - (13 + 49)
(49 - 49) – 135 = 0 + 0 - 135 = - 135
Bài 6 Tìm x Z biết Bài 6
a,) 2 – x = 15 – (- 5) c) 14 + (- 12) + x = 10
b) x – 12 = (- 9) – 15 2 + x = 10
c) 14 + (- 12) + x = 10 x = 8
d) 15 – x = 8 – (- 12) d) x = - 5
Bài 7 Tính nhanh Bài 7
a) 123 + [79 + (-123) + (-49)] a) HS tự làm
b) Tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối b) (-29) + 29 + (-28) + 28 + ...+ 0 = 0
nhỏ hơn 30.
Bài 8 Tìm x thuộc Z biết: Bài 8
a) 3 . x - 15 = 6 d) x + 8 = 19 a) x= 7
b) x 4 =5 e) x + 17 = 0 b) x= 1; x= -9
c) x - 6= 7 f) 9 + x = 4 c) x=13;-13
d)x= 11
e)x= -17
f) x=-5
Bài 9
Bài 9 Tính các tổng sau một cách hợp lý:
a) 3784 + 23 – 3785 – 15 =
a) 3784+23-3785-15
= (3784 – 3785) + (23 – 15) =
b) 21+22+23+24 -11-12-13-14
= (−1) + 8 = 7.
c) -2001+(1999+2001)
b) 40
d) (43-863)-(137-57)
c) 1999
d) (43-863)-(137-57)
= 43 - 863 -137 + 57
= (43+57) -863-137
=100+(-1000)= -900
Bài 10
Bài 10
T́ìm x biết : a/ 27 - x 14 = 15
a/ 27 - x 14 = 15 x 14 = 27 – 15
b/ x 7 = 7 x 14 = 12
Ta có : x -14 = 12 hoặc x- 14 = -12
Vậy : x = 26 hoặc x = 2
b/ x 7 = 7
Ta có : x + 7 = 7 hoặc x + 7 = -7
Vậy x = 0 hoặc x = -14 B
.A .
. C
Bài 3:
Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy Bài 3:
A Ox, B Oy .
x A O B y
a) Các tia trùng với tia Ay? . . .
b) Hai tia AO và Oy có trùng nhau không?
Bài 4: Bài 4:
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng => điểm a, AC + CB = AB => C nằm giữa A, B
nào nằm giữa 2 điểm còn lại nếu: b, AB + BC = AC => B nằm giữa A, C
a, AC + CB = AB c, BA + AC = BC => A nằm giữa B, C
b, AB + BC = AC
c, BA + AC = BC
Bài 5: Bài 5:
Trên tia Ox vẽ hai điểm A,B: OA = 2cm a) Điểm A có nằm giữa 2 điểm O, B
OB = 4cm b) AB = OA (= 2 cm)
O A B x
a) Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B ?
b)Tính AB
Bài 6: Bài 6
Trên tia Ox vẽ hai điểm A,B: OA = 2cm
OB = 4cm O A B x
a, Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B ? a) Điểm A có nằm giữa 2 điểm O, B
b)Tính AB b) AB = OA (= 2 cm)
c, A có là trung điểm của OB không? Vì c) A có là trung điểm của OB vì
sao? A nằm giữa 2 điểm O, B và OA = AB
Bài 7:
Ox, Ox’: 2 tia đối nhau vẽ Bài 7:
x A O B x'
A Ox : OA = 2 cm
B Ox’ : OB = 2 cm
Hỏi O có là trung điểm của AB không?
Vì sao?
GVBM
Nguyễn Thị Bích HạnhFile đính kèm:
on_tap_kien_thuc_da_hoc_mon_toan_6.doc

