Ôn tập Đại số 9 - Chương 1
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Đại số 9 - Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Đại số 9 - Chương 1
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 – ĐẠI SỐ 9 A / LÝ THUYẾT 1) Định nghĩa, tính chất căn bậc hai a) Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. x 0 b) Với a 0 ta có x = a 2 2 x a a c) Với hai số a và b không âm, ta có: a < b a b 2 A neu A 0 d) A A A neu A 0 e) A xác đinh ( có nghĩa ) A 0 2) Các công thức biến đổi căn thức 1. A2 A 2. AB A. B (A 0, B 0) A A 3. (A 0, B > 0) 4. A2B A B (B 0) B B 5. A B A2B (A 0, B 0) A B A2B (A < 0, B 0) A 1 C C A B 6. AB (AB 0, B 0) 7. (A 0, A B2) B B A B A B2 A A B C C A B 8. (B > 0) 9. (A, B 0, A B) B B A B A B 3 3 3) Căn bậc ba ( 3 a )3 = a = a a 3 a Tính chất a/ a < b 3 a < 3 b ; b/ 3 a.b = 3 a . 3 b ; c/ 3 = b 3 b B/ TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81 Câu 2: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4 Câu 3: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau: A. 5> 2 6 B. 5< 2 6 C. 5 = 2 6 D. Không so sánh được Câu 4: 3 2x xác định khi và chỉ khi: 3 3 3 3 A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤ 2 2 2 2 Câu 5: 2x 5 xác định khi và chỉ khi: 5 5 2 2 A. x ≥ B. x < C. x ≥ D. x ≤ 2 2 5 5 Câu 6: (x 1)2 bằng: A. x-1 B. 1-x C. x 1 D. (x-1)2 Câu 7: (2x 1)2 bằng: A. - (2x+1) B. 2x 1 C. 2x+1 D. 2x 1 Câu 8: x 2 = 5 thì x bằng: A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25 1 5 5 Câu 24: Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A. 5 B. 5 C. 4 5 D. 5 1 2x Câu 25: Biểu thức xác định khi: x 2 1 1 1 1 A. x ≤ và x ≠ 0 B. x ≥ và x ≠ 0 C. x ≥ D. x ≤ 2 2 2 2 Câu 26: Biểu thức 2x 3 có nghĩa khi: 3 3 2 2 A. x ≤ B. x ≥ C. x ≥ D. x ≤ 2 2 3 3 x 5 1 Câu 27: Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là: 9 3 A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai x x Câu 28: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A. x B. - x C. x D. x-1 1 1 Câu 30: Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 1 A. 0 B. C. - D. 20 20 9 Câu 31: (4x 3)2 bằng: A. - (4x-3) B. 4x 3 C. 4x-3 D. 4x 3 2ab2 Câu 32. Rút gọn ta được : 162 b a a b b a a b A. B. C. D. 9 9 9 9 Câu 33. Rút gọn 2a.32ab2 ta được : A. 8 ab B. 8ab C. – 8ab D. 8 a b Câu 34. Rút gọn 2x 32x 8x ta được : A. 2x B. - 2x C. 2x D. – 2x 1 a a Câu 35. Rút gọn ta được : a 1 a A. 1 a B. – (1 a ) C. 1 - a D. a - 1 Câu 36. Rút gọn biểu thức 3 27 3 8 3 125 ta được : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 C/ BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: 1) 12 27 48 2) 45 20 80 : 5 16 1 1 1 3) 2 27 48 8 4) 3 3 5 3 5 3 3 5
File đính kèm:
- on_tap_dai_so_9_chuong_1.doc