Ôn tập chương III Hình học 8
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập chương III Hình học 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập chương III Hình học 8
ÔN TẬP CHƯƠNG III HÌNH 8 I.Lý thuyết: 1. Đoạn thẳng tỉ lệ: Cặp đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với cặp đoạn thẳng A’B’ và C’D’ AB A'B' = CD C'D' 2. Một số tính chất của tỉ lệ thức: AB A'B' AB ± CD A'B' ± C'D' • = AB.C'D' = A'B'.CD = CD C'D' AB A'B' CD C'D' • = AB A'B' AB CD = ; = CD C'D' AB A'B' • CD C'D' A'B' C'D' = AB.C'D' = A'B'.CD AB ± C'D' A'B' ± C'D' C'D' A'B' C'D' CD = ; = AB A'B' AB ± A'B' • = = CD AB A'B' AB CD C'D' CD ± C'D' 3. Định lý Ta-lét thuận và đảo: A AB' AC' = AB AC • ΔABC AB' AC' = B' C' a a//BC BB' CC' BB' CC' = AB AC B C 4. Hệ quả của định lý Ta-lét ΔABC AB' AC' B'C' • = = a//BC AB AC BC 5. Tính chất đường phân giác trong tam giác: • AD là tia phân giác của BÂC, AE là tia phân giác của BÂx AB DB EB = = AC DC EC 6. Tam giác đồng dạng: a. Định nghĩa: Â = Â';Bµ = Bµ';Cµ = Cµ' A’B’C’ ABC A'B' B'C' C'A' (k là tỉ số đồng dạng) = = = k AB BC CA b. Tính chất: Gọi h, h’, p, p’, S, S’ lần lượt là chiều cao, chu vi và diện tích của 2 tam giác ABC và A’B’C’ h' p' S' k ; k ; k2 h p S 7. Các trường hợp đồng dạng: a. Xét ABC và A’B’C’ có: A'B' B'C' C'A' • = = A’B’C’ ABC (c.c.c) AB BC CA b. Xét ABC và A’B’C’ có: A 'B' A 'C' • AB AC A’B’C’ ABC (c.g.c) • Â ' Â c. Xét ABC và A’B’C’ có: - 1 - 2 Câu 9: Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ABC theo tỉ số đồng dạng 3 là: 2 3 4 4 A. . B. . C. . D. . 3 2 9 A 6 Câu 10. Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC) 4 x A. 5. ; B. 6. D E 2 3 C. 7. ; D. 8. B C Câu 11. Nếu hai tam giác ABC và DEF có µA Dµ và Cµ Eµ thì : A. ABC DEF. ; B. ABC DFE. ; C. CAB DEF. ; D. CBA DFE. 2 Câu 12: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó là: 3 4 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 2 4 AB 2 Câu 13 : Biết vµ CD 10cm . Độ dài đoạn AB là CD 5 A. 10,4cm . B. 7cm . C. 4cm . D. 5cm . Câu 14: Trong hình vẽ biết MN // BC , biết AM = 2 cm, MB = 3cm BC = 6,5 cm. Khi đó độ dài cạnh MN là: A 3 2 A. cm . B. 5 cm. M N 2 3 C. 1,5 cm. D. 2,6 cm . C B 6,5 AB 1 2 Câu 15 : Cho ABC và DEF có và SDEF = 90cm . Khi đó ta có: DE 3 2 2 2 2 a/ SABC = 10cm . ; b/ SABC = 30cm . ; c/ SABC = 270cm . ; d/ SABC = 810cm . Câu 16: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 2 3 20 30 A. . B. . C. . D. . A 3 2 3 2 Câu 17 : Cho AD là tia phân giác B· AC ( hình vẽ) thì: B D C AB DC AB DB AB DC AB DC A. . ; B. . ; C. . ; D. . AC DB AC DC DB AC DB BC Câu 18: ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng k1 , DEF đồng dạng với MNP theo tỉ số đồng dạng k2 . MNP đồng dạng với ABC theo tỉ số đồng dạng nào? 1 k1 k2 A. . B. k1k2 . C. . D. . k1k2 k2 k1 Câu 19: ABC DEF. Tỉ số của AB và DE bằng 3. Diện tích DEF = 8cm2, diện tích ABC là: A. 18cm2. ; B. 36cm2. ; C. 54cm2. ; D. 72cm2 . 2 Câu 20: DEF NPQ theo tỉ số k = . Tỉ số diện tích của DEF và NPQ là: 7 4 49 2 7 A. . ; B. . ; C. . ; D. . 49 4 7 2 - 3 -
File đính kèm:
on_tap_chuong_iii_hinh_hoc_8.doc

