Ôn tập chương II Hình học Lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập chương II Hình học Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập chương II Hình học Lớp 7

ƠN TẬP CHƯƠNG II HÌNH HỌC LỚP 7 I. LÍ THUYẾT: 1. Định lí tổng ba gĩc của tam giác, gĩc ngồi của tam giác: - Tổng ba gĩc của một tam giác bằng 1800 . - Mỗi gĩc ngồi của tam giác bằng tổng hai gĩc trong khơng kề với nĩ 2. Ba trường hợp bằng nhau của tam giác :c-c-c, c-g-c, g-c-g (SGK) 3. Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuơng Trường hợp 1: Hai cạnh gĩc vuơng Nếu hai cạnh gĩc vuơng của tam giác vuơng này lần lượt bằng hai cạnh gĩc vuơng của tam giác vuơng kia thì hai tam giác vuơng đĩ bằng nhau. Trường hợp 2: Cạnh gĩc vuơng - gĩc nhọn kề Nếu một cạnh gĩc vuơng và một gĩc nhọn kề với cạnh ấy của tam giác vuơng này bằng một cạnh gĩc vuơng và một gĩc nhọn kề với cạnh ấy của tam giác vuơng kia thì hai tam giác vuơng đĩ bằng nhau Trường hợp 3: Cạnh huyền - gĩc nhọn: Nếu cạnh huyền và một gĩc nhọn của tam giác vuơng này bằng cạnh huyền và một gĩc nhọn của tam giác vuơng kia thì hai tam giác vuơng đĩ bằng nhau. Trường hợp 4: Cạnh huyền – cạnh gĩc vuơng Nếu cạnh huyền và một cạnh gĩc vuơng của tam giác vuơng này bằng cạnh huyền và một cạnh gĩc vuơng của tam giác vuơng kia thì hai tam giác vuơng đĩ bằng nhau. 4. Nêu định nghĩa tam giác cân? Phát biểu các tính chất về gĩc của tam giác cân? Các cách chứng minh tam giác cân? - Tam giác cân là tam giác cĩ hai cạnh bằng nhau. Hai cạnh bằng nhau là hai cạnh bên, cạnh cịn lại là cạnh đáy. Tính chất 1: Trong tam giác cân hai gĩc ở đáy bằng nhau. Tính chất 2: Tam giác cĩ hai gĩc bằng nhau là tam giác cân. -Cách 1: Chứng minh hai cạnh bằng nhau. -Cách 2: Chứng minh hai gĩc bằng nhau. • Định nghĩa tam giác vuơng cân: Tam giác vuơng cân là tam giác vuơng cĩ hai cạnh gĩc vuơng bằng nhau. • Tính chất của tam giác vuơng cân.: Trong tam giác vuơng cân mỗi gĩc nhọn bằng 450 5. Phát biểu định nghĩa tam giác đều: Tam giác đều là tam giác cĩ ba cạnh bằng nhau. * Phát biểu tính chất của tam giác đều? + Trong tam giác đều mỗi gĩc bằng 600 + Nếu một tam giác cĩ ba gĩc bằng nhau là tam giác đều. + Nếu một tam giác cân cĩ một gĩc bằng 60 0 thì tam giác đĩ là tam giác đều. C. Gĩc kề với nĩ. D. Tổng ba gĩc trong của tam giác. Câu 10. Tam giác nào là tam giác vuơng trong các tam giác cĩ độ dài ba cạnh như sau: A. 3cm ; 5cm ; 7cm.B. 4cm ; 6cm ; 8cm. C. 5cm ; 7cm ; 8cm. D. 3cm ; 4cm ; 5cm. Câu 11. Cho MNP = DEF. Suy ra: A. M· PN D· FE B. M· NP D· FE . C. N· PM D· EF D. P· MN E· FD . Câu 12. Cho ABC MNP . Tìm các cạnh bằng nhau giữa hai tam giác ? A. AB = MP; AC = MN; BC = NP. B. AB = MN; AC = MN; BC = MN. C. AB = MN; AC = MP; BC = NP. D. AC = MN; AC = MP; BC = NP. Câu 13. Tam giác nào là tam giác vuơng trong các tam giác cĩ độ dài các cạnh là: A. 9cm, 15cm, 12cm.B. 5cm, 5cm, 8cm. C. 5cm, 14cm, 12cm.D. 7cm, 8cm, 9cm. Câu 14. Nếu một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5cm, một cạnh góc vuông bằng 3cm thì cạnh góc vuông kia là: A. 2cm B. 4 cmC. 8 cmD. 16 c m. Câu 15. Nếu một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 10 cm, một cạnh góc vuông bằng 6 cm thì cạnh góc vuông kia là: A. 2cmB. 4 cm C. 8 cmD. 16 cm. Câu 16. Tổng hai gĩc nhọn trong tam giác vuơng bằng: A. 450 B. 600 C. 1200 D.900 17. Tam giác cĩ hai gĩc bằng nhau là: A. Tam giác vuơng B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác tù Câu 18. Cho tam giác ABC cĩ Aµ 300 ;Bµ 400 thì Cµ ? A. 700 B. 1100 C. 900 D. 400 Câu 19. Cho ABC vuơng cân tại A. vậy gĩc B bằng: A. 600 B. 900 C. 450 D. 1200 Câu 20. Một tam giác là vuơng nếu độ dài 3 cạnh của nĩ là: A. 2,3,4 B. 3,4,5 C. 4,5,6 D. 6,7,8. Câu 21. Một tam giác cân cĩ gĩc ở đáy là 350 thì gĩc ở đỉnh cĩ số đo là: A. 1000 B. 1100 C. 850 D. 1200 Câu 22. Tam giác ABC cĩ BC = 3cm ; AC = 5cm ; AB = 4cm. Tam giác ABC vuơng tại đâu? A. Tại B B. Tại C C. Tại A D. Khơng phải là tam giác vuơng Câu 23. Mỗi gĩc trong tam giác đều cĩ số đo là: A. 300 B. 600 C. 800 D. 200 Câu 24. Tam giác cĩ ba cạnh bằng nhau là: c)Cách làm tương tự như Câu 5 c Câu 7. Cho tam giác ABC cân tại A trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. Gọi M là giao điểm của BE và CD Cmr: a) BE = CD b) VBMD VCME c) AM là tia phân giác của gĩc BAC HD: Vẽ hình, viết GT-KL và chứng minh. a)Cm: BEA= CDA(c-g-c). Từ đĩ suy ra : BE=CD(2 cạnh t.ứ) b) Cm: VBMD VCME (g-c-g) c) Cm: MAB= MAC(c-g-c) hoặc (c-c-c). Từ đĩ suy ra : B· AM C· AM (2 gĩc t.ứ) Suy ra : AM là tia phân giác của gĩc BAC Câu 8. Cho tam giác cân ABC cĩ AB = AC. Trên tia đối của các tia BA và CA lấy hai điểm D và E sao cho BD = CE a) Chứng minh DE//BC b) Từ D kẻ DM vuơng gĩc với BC tại M, từ E kẻ EN vuơng gĩc với BC tại N. C/m: DM = EM c) Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân d) Từ B và C kẻ các đường vuơng gĩc với AM và AN chúng cắt nhau tại I. C/m: AI là tia phân giác chung của B· AC và M· AC HD: Vẽ hình, viết GT-KL và chứng minh. a)Cách làm tương tự như Bài 5 c) b)Cm: DBM= ECN(ch-gn). Từ đĩ suy ra : DM = EN (2 cạnh t.ứ) c)Cm : ABM= ACN(c-g-c)). Từ đĩ suy ra : AM = AN (2 cạnh t.ứ) Suy ra: AMN là tam giác cân tại A d)Hs tự Cm xem như bài tập khuyến khích
File đính kèm:
on_tap_chuong_ii_hinh_hoc_lop_7.doc