Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2
- 28/2/2020 A ý t uyết 1. Phép cộng và phép trừ (có nhớ ) các số tự nhiên nhỏ hơn 100. 2. Các đại lượng đo lường: thời gian, lít, ki-lô-gam, đề-xi-mét, ng-ti-mét 3. Giải toán có lời v n: bài toán về nhiều hơn, ít hơn 4. Tìm số hạng chưa biết, tìm số b trừ, tìm số trừ. dạng tìm 5. em l ch 6. Hình học: nhận biết điểm, đoạn thẳng và đếm được số hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật. B/ uy t 1/ Viết các số sau: a) 5 chục 7 đơn v ; 2 chục 9 đơn v ; 8 chục 1 đơn v b) Chín mươi tư; ba mươi mốt, tám mươi tám c) ả mươi l m i-l -gam; bốn mươi hai đề- i-mét; sáu mươi hai mét; mười bốn lít; n m mươi l m ng-ti-mét 2/ Điền số thích hợp vào ô trống trong tờ l ch tháng 5 (có 31 ngày) Tháng 5 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ n m Thứ sáu Thứ bả Chủ nhật 1 4 7 10 12 16 21 25 29 em tờ l ch tháng 5 rồi viết chữ thích hợp vào chỗ chấm: a) Ngày 25 tháng 5 là thứ b) Tháng 5 có ngà thứ bả c gà 7 tháng 5 tu n nà là thứ n m. Vậ thứ n m tu n sau là ngà d gà cuối c ng của tháng 5 là thứ. 3/ Đặt tính rồi tính: 44 + 36 26 + 43 35 + 65 73 - 46 69 - 9 100- 3 ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ 4 + 49 56 + 7 45 + 45 70 - 6 91 - 19 100- 25 ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ vui Cả bọn ngồi trên những phiến gỗ dưới đám bạch đàn tán chuyện. Hoa nói: - Tớ có chuyện vui. em này tớ có dải b ng bu c tóc mới th t đ p. - Tớ c ng có chuyện vui. - Hồng tiếp lời. - Tớ vừa được tặng m t h p bút chì màu. - Thế thì có gì đáng vui. - Hùng lên tiếng. - Tớ có cái cần câu cơ. Muốn câu bao nhiêu cá c ng có. - Chỉ có Tuấn là không có chuyện gì vui. - Hoa nói. - C u ấy chẳng nói gì. - Có chứ tớ trông thấy hoa cơ. - Tuấn v i nói. Cả bọn nhao nhao hỏi: - Hoa gì? - Hoa ở trong rừng ấy! Giữa bãi cỏ. Lúc đó là mùa xuân. Trời tối mà hoa vẫn trắng phau như thể trời vẫn sáng. Các bạn cười ồ lên: - Thế mà c ng gọi là chuyện vui! - Tớ còn thấy cả mái nhà mùa đông sương mù phủ kín. Thế rồi bỗng nắng chiếu xuống. M t bên mái xanh biếc. Bên kia lại đỏ ửng. Tất cả cứ sáng rực lên. - C u chỉ giỏi tưởng tượng. Làm gì có xanh với đỏ. C u chẳng có chuyện gì vui nữa à? - Có chứ. - Tuấn đáp. - M t lần tớ nhìn thấy con cá bạc. - C u định phịa chuyện gì nữa đấy? - Hùng phá lên cười. - Không không phải đâu. - Tuấn nói. - Mưa rào tạnh ở dưới gốc táo có m t v ng nước trong vắt. Rồi mặt trời chiếu vào đó. Gió thoảng nh . Sóng gợn lên và những con cá bạc lấp lánh trong đó. - Chẳng có gì vui cả. - Hoa Hùng cười ầm ĩ. Chỉ có Hồng có vẻ đ m chiêu: - Có lẽ những niềm vui của c u ấy lớn hơn niềm vui của chúng mình th t. C u ấy thấy chúng ở những gì mà chúng mình không nhìn thấy. (P ỏ theo L.Vô-rôn-cô-va) Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Câu nào cho t ấy ẻ đẹp của hoa mùa xuân mà T ấ nhìn t ấy? a, Tớ tr ng thấ hoa cơ. b, Hoa ở trong rừng ấ . c, Trời tối mà hoa vẫn tr ng phau như thể trời vẫn sáng. 2. Vì sao các bạ cho rằ đ T ấ nói không p ả là vui? a, Điều Tuấn nói ai cũng có, chẳng phải của riêng Tuấn nên h ng phải là niềm vui của Tuấn. b, Đó là điều do Tuấn tưởng tượng ra, h ng có thật. c, Điều đó hết sức bình thường, chẳng có gì đáng 3. Vì sao Hồ cho rằ vui của T ấ lớ ơ vui của các bạ khác? a, Tuấn có nhiều niềm vui hơn các bạn. b, Tuấn được đi nhiều nơi nên thấ được nhiều thứ lạ ì. c, Tuấn nhìn thấ vẻ đẹp trong những sự vật rất bình thường mà người hác h ng nhận 4. Theo em, câu c yệ có ý ĩa gì?
File đính kèm:
- noi_dung_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_2.pdf