Nội dung ôn tập chương trình học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Thí điểm) - Unit 7: Television - Năm học 2019-2020

doc 4 trang giaoanhay 25/07/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập chương trình học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Thí điểm) - Unit 7: Television - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập chương trình học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Thí điểm) - Unit 7: Television - Năm học 2019-2020

Nội dung ôn tập chương trình học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Thí điểm) - Unit 7: Television - Năm học 2019-2020
 PHÒNG GD- ĐT TP TUY HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
 ---------------- -------------------------
 NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH HỌC KÌ 2
 NĂM HỌC :2019-2020
 MÔN : TIẾNG ANH LỚP : 6 THÍ ĐIỂM
Các em học sinh chú ý đây là tóm lược kiến thức trọng tâm của bài , các em học từ vựng , 
đọc kĩ phần lý thuyết ngữ pháp rồi làm bài tập , sau đó mới đối chiếu với đáp án để xem 
mình hiểu bài đươc bao nhiêu nhé. Chúc các em học tốt
*UNIT 7: TELEVISION
A- Vocabulary: TV programmes, people and things
-adventure (n): cuộc phiêu lưu - main (adj): chính yếu, chủ đạo
- announce (v): thông báo - manner (n): tác phong, phong cách
- audience (n): khán giả - MC (n): người dẫn chương trình
- cartoon (n): phim hoạt hình - musical (n): buổi biểu diễn văn nghệ
- channel (n): kênh (truyền hình) - national (adj): thuộc về quốc gia
- character (n): nhân vật - newsreader (n): người đọc bản tin trên 
- clumsy (adj): vụng về đài, truyền hình
- comedy (n): phim hài - pig racing (n): đua lợn
- cute (adj): xinh xắn - programme (n): chương trình
- documentary (n): phim tài liệu - reason (n): nguyên nhân
- educate (v): giáo dục - remote control (n): điều khiển (TV) từ 
- educational (adj): mang tính giáo dục xa
- entertain (v): giải trí - reporter (n): phóng viên
- event (n): sự kiện - schedule (n): chương trình, lịch trình
- fact (n): thực tế - series (n): phim dài kì trên truyền hình
- fair (n): hội chợ, chợ phiên - stupid (adj): đần độn, ngớ ngẩn
- funny (adj): hài hước - universe (n): vũ trụ
- game show (n): buổi truyền hình giải trí - viewer (n): người xem (TV)
- human (adj): thuộc về con người - weatherman (n): người thông báo tin 
- local (adj): mang tính địa phương thời tiết trên đài hoặc TV programmes.
 so nên, vì vậy I'm listening to music, so I can't hear what you are saying.
C- Exercises:
I-Make the questions for the underlined word.
1-They didn’t have a TV set because it was too expensive.
2- We always go to church on Sundays.
3- My uncle often goes fishing on weekends.
4- They go to the English club twice a week.
5- There are 40 students in my classroom.
6- My brother is studying in his bedroom.
7- Her children often go to the club by bike.
8- My favorite singer is David Archuleta.
9- The show lasts two hours and a half.
10- I’d like to see a cowboy movie.
II- Use the conjunctions at the end of each group to combine the pairs of sentences.
1-Mr. Peter heated some water. He wanted a cup of tea. (so)
2-Susan got wet. She forgot her umbrella. (because)
3- He likes playing chess. He likes watching TV. (and)
4- We know him. We know his friends. (and)
5- Your arguments are strong. They don’t convince me. (but)
6- She doesn’t use much suncream. She has very pale skin. (although)
7- I like cartoons. I don’t watch them much. (although)
8- I work in a restaurant. She works in the same restaurant. (and)
9- It’s raining. I can’t go to the beach. (so)
10- I wanted to go. He wanted to stay. (but)
III- Choose the correct answer:
1-What kinds of .do you like?- I like cartoons. (books/ films/ pictures/ sports)
2- We decided not to go out for meal .we were too tired. (but/ because/ so/ and)
3- He is tired ..he stayed up late watching TV. (so/ and/ but/ because)
4- Nga likes ..programs about teenagers in other countries.(watch/ watches/ to watch/ 
watched)
5-They prefer reading ..watching TV. (than/ more than/ to/ from)
6- are you going to invite to your party next week?(What/ Who/ Whose/ Where)

File đính kèm:

  • docnoi_dung_on_tap_chuong_trinh_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_6_th.doc