Một số bài tập ôn tập chương IV môn Hình học 8
Bạn đang xem tài liệu "Một số bài tập ôn tập chương IV môn Hình học 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Một số bài tập ôn tập chương IV môn Hình học 8

MỘT SỐ BÀI TẬP ễN TẬP CHƯƠNG IV I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Hình lập phương có: A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh C. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu 2: Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt phẳng song song là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ ấy có: A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh B. 6 đỉnh, 5 mặt, 9 cạnh C. 6 mặt, 9 đỉnh,5 cạnh D. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh Câu 4: Điền vào chỗ trống: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ. Đường thẳng AB: A B D C M N Q P a. Song song với những đường thẳng:.. b. Vuông góc với những đường thẳng: :. c. Song song với những mặt phẳng:.... d. Vuông góc với những mặt phẳng:.. A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh C. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu 5:Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt song song là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6:Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ ấy có: A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh B. 6 đỉnh, 5 mặt, 9 cạnh C. 6 mặt, 9 đỉnh,5 cạnh D. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh Câu 7:Điền vào chỗ trống: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Đường thẳng AB: Cõu 16: Cỏc mặt phẳng song song với mặt phẳng (EFGH) Cõu 17: Cỏc mặt phẳng song song với mặt phẳng (EFGH) là: II / PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước như sau: 3cm, 4cm và 6 cm ( Vẽ hình) a. Tính diện tích toàn phần b. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó Bài 2 ) Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = 10 cm, SA = 12 cm.( Vẽ hình) a. Tính độ dài đường chéo AC. b. Tính đường cao SO. c. Tính diện tích toàn phần của hình chóp S.ABCD Bài 3: Cho hỡnh hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (hỡnh vẽ) a) Viết cỏc cặp mặt phẳng song song. b) Chỉ ra cỏc đường thẳng song song với mặt phẳng(BDQN) c) Tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật ABCD.MNPQ, biết: AB = 6cm, MQ = 10cm, A B CP = 5cm và coi ABNM là mặt đỏy. C Bài 4: Tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của lăng trụ (hỡnh vẽ). Với đỏy là tam giỏc vuụng A’ B’ Biết: AC = 3 cm, B’C’ = 4cm, BB’ = 4,5cm. Bài 5 Một hỡnh lăng trụ đứng ABC.DEF cú đỏy là một tam giỏc vuụng,C ’ C chiều cao của lăng trụ là 9 cm. Độ dài 2 cạnh B gúc vuụng của đỏy là 3cm và 4 cm (Hỡnh vẽ). a) Tớnh độ dài cạnh BC. A b) Tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh lăng trụ đứng. E c) Tớnh diện tớch toàn phần của hỡnh lăng trụ F đứng. d) Tớnh thể tớch của hỡnh lăng trụ đứng. D
File đính kèm:
mot_so_bai_tap_on_tap_chuong_iv_mon_hinh_hoc_lop_8.doc