Một số bài tập ôn tập chương III môn Hình học 8

doc 6 trang giaoanhay 06/08/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Một số bài tập ôn tập chương III môn Hình học 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Một số bài tập ôn tập chương III môn Hình học 8

Một số bài tập ôn tập chương III môn Hình học 8
 MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG III HÌNH 8 
I/ PHẦN TỰ LUẬN
 *** Làm BT 58 ; 59 ; 60 ; 61 SGK trang 92
 Bài 1 :Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác 
 góc A, D BC . 
 DB
 a. Tính ? (1,0 điểm ) 
 DC
 b. Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân. (1,5điểm)
 c. Kẻ đường cao AH ( H BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB ΔCHA . Tính 
 S AHB
 (2,5 điểm) 
 S CHA
 d. Tính AH. (1,0 điểm)
 Bài 2 :: Đoạn thẳng AB gấp 5 lần đoạn thẳng CD; đoạn thẳng A’B’ gấp 7 lần đoạn thẳng 
 CD.
 a) Tính tỉ số =?
 b) Cho biết đoạn thẳng MN = 505cm và đoạn thẳng M’N’ = 707cm, hỏi hai đoạn thẳng AB 
 và A’B’ có tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và M’N’ hay không ?
 Bài 3 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác 
 ABD
 a) Chứng minh AHB ∽ BCD
 b) Chứng minh AD2 = DH.DB
 c) Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH
 Bài 4: ( 3đ ) Cho đoạn thẳng AB = 20cm, DB = 12cm. tính Tỉ số của hai đoạn thẳng 
 AC và CD A
 B D C
 Bài 5: ( 3đ) Độ dài x trong hình vẽ biết DE // BC
 A
 4 x
 D E
 2 3
 Bài 6 : B C
 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
 a) Chứng minh HBA S ABC ( 1,5 đ)
 b) Tính BC, AH, BH. ( 1,5 đ) 
 c) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song 
 BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC. ( 1đ)
 Bài 7 : Cho đoạn thẳng AB = 20cm, DB = 12cm. tính Tỉ số của hai đoạn thẳng AC và 
 CD 
 A
 B D C Bài 15 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác 
ABD
a) Chứng minh AHB ∽ BCD
b) Chứng minh AD2 = DH.DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH
Bài 16: Đoạn thẳng AB gấp 5 lần đoạn thẳng CD; đoạn thẳng A’B’ gấp 7 lần đoạn thẳng CD.
 a) Tính tỉ số =?
b) Cho biết đoạn thẳng MN = 505cm và đoạn thẳng M’N’ = 707cm, hỏi hai đoạn thẳng AB 
và A’B’ có tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và M’N’ hay không ?
Bài 17 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác 
ABD
a) Chứng minh AHB ∽ BCD
b) Chứng minh AD2 = DH.DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH
Bài 18: ( 3 điểm)
 Cho hình vẽ: 
 a) AD là tia phân giác của ABC (D thuộc BC)
 Tính DC biết BD= 4 cm; AB =12 cm; AC= 15 cm.
 b) Biết DE //AB ( E thuộc AC). Tính DE?
 Bài 19:: ( 5 điểm)
 Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 8 cm; BC = 6 cm
 Vẽ đường cao AH của ADB
 a) Chứng minh: AHB BCD
 b) Tính độ dài AH.
 c) Chứng minh AD2=DH.BD
Bài 20: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm; BC = 15cm.
 a) Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và BC.
 b) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
 c) Đường phân giác của góc C cắt AB tại D. Tính độ dài đoạn thẳng AD; DB?
II / PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Chọn đáp án đúng bằng cách bôi đen phương án trong phiếu trả lời dưới đây. C©u 10 : Cho h×nh vÏ 2 
 C¸c cÆp ®­êng th¼ng song song lµ : 
 A. DE // BC 
 B. EF//AB
 C. C¶ A,B ®Òu ®óng 
 D. C¶ A,B ®Òu sai 
Dùa vµo h×nh vÏ 3 cho biÕt ( Dµnh cho c©u 5; 6) 
C©u 11 : Dùa vµo h×nh 3 cho biÕt x b»ng : 
 A. 9cm B. 6cm 
 C. 3cm D. 1cm 
C©u 12 : Dùa vµo h×nh 3 cho biÕt y b»ng :
 A. 6cm B. 4cm 
 C. 2cm D. 8cm 
 AB 3
Câu 13: Cho và CD = 12cm. Độ dài của AB là 
 CD 4
A. 3cm; B. 4cm; C. 7cm; D. 9cm.
 AD 2
Câu 14: Cho ABC có BC = 6cm, vẽ điểm D thuộc AB sao cho , qua D kẻ 
 AB 5
DE // BC (E thuộc AC). Độ dài của DE là 
A. 2cm; B. 2,4cm; C. 4cm; D. 2,5cm.
Câu 15: Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm; BC = 5cm; AD là đường phân giác 
 DB
trong của góc A (D thuộc BC). Tỉ số bằng
 DC
 3 4 3 5
A. ; B. ; C. ; D. .
 4 3 5 3
Câu 16: Cho A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2. Khẳng định sai là
A. A’B’C’ = ABC;
 1
B. ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = ;
 2
C. Tỉ số chu vi của A’B’C’ và ABC là 2;
D. Tỉ số diện tích của A’B’C’ và ABC là 4.
Câu 17: Hai tam giác ABC và A’B’C’ có Aˆ Aˆ , 900 ; AB = 4cm; AC = 5cm; A’B’ = 
8cm; A’C’ = 10cm. Ta chứng minh được 
A. ABC A’B’C’; B. ACB A’B’C’;
C. ABC B’A’C’; D. ABC A’C’B’.
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:
A. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
C©u 19 : Cho AB = 1,5 dm ; CD = 30 cm . TØ sè =?: 
 1,5 30 C. 2 1
 A. B. D. 
 30 1,5 2

File đính kèm:

  • docmot_so_bai_tap_on_tap_chuong_iii_hinh_hoc_8.doc