Luyện đề môn Toán Lớp 9

doc 4 trang giaoanhay 08/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Luyện đề môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luyện đề môn Toán Lớp 9

Luyện đề môn Toán Lớp 9
 LUYỆN ĐỀ
Đề 1:
I . TRẮC NGHIỆM (3,0 đ):
 Câu 1(2 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng
 1. Căn bậc hai số học của số a không âm là:
 A. Số có bình phương bằng a B. a C. - a D. B,C đều đúng
2. Hàm số y= (m-1)x –3 đồng biến khi:
 A. m >1 B.m <1 C. m 1 D. Một kết quả khác
 3. Cho x là một góc nhọn , trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng:
 A.Sinx+Cosx=1 B.Sinx=Cos(900-x) C. Tgx=Tg(900-x) D. A,B,C đều đúng
4. Cho hai đường tròn (O;4cm) , (O’;3cm) và OO’= 5cm. Khi đó vị trí tương đối của (O) và(O’) là:
 A. Không giao nhau B. Tiếp xúc ngồi C. Tiếp xúc trong D. Cắt nhau
Câu 2(1đ): Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;r) với R > r ; gọi d là khoảng cách OO’.
 Hãy ghép mỗi vị trí tương đối giữa hai đường tròn (O) và (O’) ở cột trái với hệ thức tương 
 ứng ở cột phải để được một khẳng định đúng 
 Vị trí tương đối của (O) và (O’) Hệ thức
 1) (O) đựng (O’) 5) R- r < d < R+ r
 2) (O) tiếp xúc trong (O’) 6) d < R- r
 3) (O) cắt (O’) 7) d = R + r
 4) (O) tiếp xúc ngồi (O’) 8) d = R – r
 9) d > R + r
II. TỰ LUẬN (7 đ):
 x x 2 x
Câu 1(2 đ): Cho biểu thức : P = 
 :
 x 2 x 2 x 4
 a. Tìm điều kiện của x để P được xác định . Rút gọn P b)Tìm x để P > 4
Câu 2(2đ): Cho hàm số : y = (m -1)x + 2m – 5 ; ( m 1) (1)
 a. Tìm giá trị của m để đường thẳng có phương trình (1) song song với đường thẳng y = 3x + 1
 b. Vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1,5 . Tính góc tạo bởi đường thẳng vẽ được và trục hồnh (kết quả 
 làm tròn đến phút)
Câu 3(3đ) Cho nửa đường tròn tâm O,đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax , By cùng phía với nửa 
đường tròn đối với AB. Qua điểm E thuộc nửa đường tròn (E khác A và B) kẽ tiếp tuyến với nửa đường 
tròn, nó cắt Ax , By theo thứ tự ở C và D
a)Chứng minh rằng : CD = AC + BD b)Tính số đo góc C·OD ? c)Tính : AC.BD ( Biết OA = 6cm)
ĐỀ 2
Câu 1: (2,0 điểm) 
 a. Thực hiện phép tính: 18 2 45 3 80 2 50 b. Tìm x, biết: x 2 3 
Câu 2: (2,0 điểm) 
 1 1 2x
 Cho biểu thức P= : 
 x 2 x 2 x 4
 a. Tìm giá trị của x để P xác định. b. Rút gọn biểu thức P 
 c. Tìm các giá trị của x để P <1. 
Câu 3: (2,0 điểm) 
 Cho hàm số y = (m -3) x + 2 (d1)
 a. Xác định m để hàm số nghịch biến trên R. b.Vẽ đồ thị hàm số khi m = 4 
 c. Với m = 4, tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng (d1) và (d2): y = 2x - 3 
 Câu 4: ( 1,5 điểm)
 Cho tam giác ABC có AB= 6cm, AC= 4,5cm, BC= 7,5cm.
 a. Chứng minh tam giác ABC vuông. 
 b. Tính góc B, góc C, và đường cao AH. 
Câu 5: (2,5 điểm) 
 1 1. Thực hiện các phép tính:
 2
 a. 144 25. 4 b. 3 1
 3 1
 2. Tìm điều kiện của x để 6 3x có nghĩa.
Câu 2 (2,0 điểm)
 1. Giải phương trình: 4x 4 3 7
 2. Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số bậc nhất y (2m 1)x 5 cắt trục hoành tại điểm 
có hoành độ bằng 5.
Câu 3 (1,5 điểm) 
 x 2 x x 1
 Cho biểu thức A . (với x 0; x 4 )
 x 2 x x 2 x 1
 1. Rút gọn biểu thức A.
 2. Tìm x để A 0.
Câu 4 (3,0 điểm) 
 Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tiếp tuyến Ax , By của nửa đường 
tròn (O) tại A và B ( Ax , By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng 
AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt tia Ax và
By theo thứ tự tại C và D.
 1. Chứng minh tam giác COD vuông tại O;
 2. Chứng minh AC.BD = R 2 ;
 3. Kẻ MH  AB (H AB). Chứng minh rằng BC đi qua trung điểm của đoạn MH.
Câu 5 (0,5 điểm) 
 1 1 1
 Cho x 2014; y 2014 thỏa mãn: . Tính giá trị của biểu thức: 
 x y 2014
 x y
 P 
 x 2014 y 2014
ĐỀ 5
I . TRẮC NGHIỆM (2,0 đ):
 1
Câu 1: Điều kiện của biểu thức có nghĩa là:
 2x 5
 5 5 5 5
 A. x B. x C. x D. x 
 2 2 2 2
Câu 2: Giá trị biểu thức 4 2 3 là:
 A. 1 3 B. 3 1 C. 3 1 D. Đáp án khác
Câu 3: Hàm số y = ( - 3 – 2m )x – 5 luôn nghịch biến khi:
 3 3 3
 A. m B. m C. m D. Với mọi giá trị của m
 2 2 2
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ( 2m – 1) x + 3 và y = - 3x + n là hai đường thẳng song song khi:
 1
 A. m 2 B. m 1 C. m 1 và n 3 D. m và n 3 
 2
Câu 5: Cho hình vẽ, sin là:
 AD BD B
 A,sin B,sin D
 AC AD
 BA AD
C,sin D,sin 
 AC BC A C
 3

File đính kèm:

  • docluyen_de_mon_toan_lop_9.doc