Kế hoạch dạy học, ôn tập môn Vật lí 7
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học, ôn tập môn Vật lí 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học, ôn tập môn Vật lí 7

TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH TỔ : VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ KẾ HOẠCH DẠY HỌC, ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC ĐỂ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH COVID – 19 MÔN: VẬT LÍ 7 Thời Chương trình hiện Cấu trúc lại gian học STT Mục tiêu cần đạt Kiến thức trọng tâm hành chương trình sinh tự học - Mô tả được một hiện tượng - Nhiều vật sau khi bị cọ xát có - Tiết 19. Bài 17. Sự hoặc một TN chứng tỏ vật bị khả năng hút các vật khác. nhiễm điện do cọ nhiễm điện do cọ xát. 20 phút xát - Giải thích được một số hiện Tiết 19, 20 tượng nhiễm điện do cọ xát 1. Vật nhiễm điện. trong thực tế 1 2. Hai loại điện - Nêu được dấu hiệu về tác - Có hai loại điện tích. Các vật - Tiết 20. Bài 18. tich dụng lực chứng tỏ có hai mang điện tích cùng loại thì đẩy Hai loại điện tích loại điện tích và nêu được đó nhau, mang điện tích khác loại là hai loại điện tích gì. thì hút nhau 25 phút - Biết vật mang điện tích âm thừa êlectrôn, vật mang điện tích dương thiếu êlectrôn. - Tiết 21. Bài 19. Tiết 21, 22, 23 - Chỉ ra được: - Dòng điện là dòng các điện Dòng điện – Nguồn Sơ đồ mạch điện + Cực của nguồn điện. tích dịch chuyển có hướng. 15 phút điện 1. Vẽ sơ đồ mạch + Dây dẫn điện, vật cách - Mỗi nguồn điện có hai cực: - Tiết 22. Bài 20. điện. điện Cực dương: “+”; Cực âm “-”. 2 Chất dẫn điện – 2. Lắp sơ đồ mạch + Bóng đèn. 10 phút Chất cách điện điện + Khóa K. - Tiết 23. Bài 21. Sơ + Chiều dòng điện đồ mạch điện – - Vẽ được sơ đồ mạch điện 25 phút Chiều dòng diện - Lắp được mạch điện Tiết 31. Bài 27. Tiết 31, tiết 32. - Các nhóm mắc được 2 sơ V Thực hành: Đo Thực hành: Đo đồ mạch điện ở hình bên. cường độ dòng điện cường độ dòng - Đọc và ghi chỉ số trên và hiệu điện thế đối điện và hiệu điện ampekế và vônkế. với đoạn mạch nối thế đối với đoạn - Viết được các biểu thức. tiếp mạch nối tiếp và - Viết báo cáo thực hành A 25 phút song song } I = I1 = I2 U = U1 + U2 6 Tiết 32. Bài 28. V Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song 20 phút A } I = I1 + I2 U = U1 = U2 Tiết 33. Bài 29, An Tiết 33. Bài 29. - Biết giới hạn nguy hiểm - Các quy tắc khi sử dụng điện. toàn khi sử dụng Tiết 34. An toàn của dòng điện đối với cơ thể điện. Tiết 34. Ôn khi sử dụng điện. con người. 30 phút tập học kì II Ôn tập học kì II - Biết và thực hiện một số 7 quy tắc đảm bảo an toàn khi sử dụng điện. Tiết 34. Ôn tập học - Hướng dẫn học sinh ôn tập - Hệ thống câu hỏi theo sgk và 15 phút kì II đề kiểm tra B. Chì, vônfram, kẽm D. Đồng, vo6nfram, thép Câu 8. M là vật nhiễm điện nhưng chưa biết rõ nhiễm điện tích (+) hay nhiễm điện tích (-). Khi đưa vật M tới gần vật N thì thấy hai vật đẩy nhau. Hỏi vật N đang ở trong trạng thái nào dưới đây? A. Nhiễm điện tích (+) C. Nhiễm điện tích (+) hoặc (-) B. Nhiễm điện tích (-) D. Không nhiễm điện Câu 9. Sau một thời gian hoạt động, cánh quạt dính nhiều bụi vì: A. Cánh quạt cọ xát với không khí, bị nhiễm điện nên hút nhiều bụi B. Cánh quạt bị ẩm nên hút nhiều bụi C. Một số chất nhờn trong không khí đọng lại ở cánh quạt và hút nhiều bụi D. Bụi có chất keo nên bám vào cánh quạt Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Mỗi nguyên tử có một hạt nhân mang điện tích dương, quay xung quanh các electron mang điện tích âm B. Bình thường nguyên tử trung hòa về điện C. Trong kim loại không có êlectron tự do D. Trong kim loại có êlectron tự do ĐỀ 2 Câu 1: Chọn câu đúng: A. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectrôn. B. Dòng điện là dòng dịch chuyển của các điện tích. C. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. D. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích dương. Câu 2: Hạt nào khi dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. A. Điện tích dương. C. Nguyên tử. B. Điện tích âm. D. Cả A, B đều đúng. Câu 3: Tác dụng của nguồn điện: A. Cung cấp dòng điện lâu dài cho thiết bị sử dụng điện hoạt động. B. Làm cho các điện tích trong thiết bị sử dụng điện chuyển động. C. Tạo ra một mạch điện. D. Làm cho một vật nóng lên. Câu 4: Vật nào sau đây có thể coi là nguồn điện? A. Pin, acquy. B. Pin, bàn là. C. Acquy, pin, bếp điện. D. Tất cả các vật trên đều là nguồn điện. Câu 3. Hai quả cầu bằng nhựa , có cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại như nhau, đặt gần nhau thì chúng có tác dụng gì? A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Có thể hút và đẩy nhau D. Không có lực tác dụng Câu 4. Chiều dòng điện được quy ước là chiều: A. Từ cực dương qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực âm của nguồn. B. Chuyển dời có hướng của các điện tích. C. Dịch chuyển của các electron. D. Từ cực âm qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực dương của nguồn. Câu 5.Khi có dòng điện chạy qua một bóng đèn, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bóng đèn chỉ nóng lên. B. Bóng đèn chỉ phát sáng. C. Bóng đèn vừa phát sáng, vừa nóng lên. D. Bóng đèn phát sáng nhưng không nóng lên. Câu 6. Khi sản xuất pin hay acquy, người ta đã sử dụng tác dụng gì của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng phát sáng. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng hoá học. Câu 7. Phát biểu nào dưới đây về nguồn điện là không đúng? A. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế. B. Nguồn điện tạo ra hai cực có điện tích cùng loại giống nhau. C. Nguồn điện tạo ra và duy trì dòng điện chạy trong mạch kín. D.Nguồn điện tạo ra hai cực có điện tích khác loại . Câu 8. Chuông điện hoạt động được là nhờ tác dụng nào của dòng điện ? A. Tác dụng hoá học. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng sinh lí. Câu 9. Hoạt động của máy sấy tóc dựa trên tác dụng nào của dòng điện ? A . Tác dụng nhiệt và tác dụng từ. B. Tác dụng nhiệt . C. Tác dụng nhiệt và tác dụng hoá học. D Tác dụng sinh lí và tác dụng từ. Câu 10. Khi cho dòng điện chạy qua dung dịch muối đồng, sau một thời gian thấy có một lớp đồng mỏng bám vào thỏi than nối với điện cực âm của nguồn điện. Có thể giải thích hiện tượng này dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng hoá học B. Tác dụng sinh lí. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng từ và tác dụng hoá học. C. Có khả năng đẩy các vật nhẹ khác. D. Không có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác. Câu 4. Trong các phân xưởng dệt, người ta thường treo các tấm kim loại nhiễm điện ở trên cao, là để A. nhiệt độ trong phòng luôn ổn định. B. cho công nhân không bị nhiễm điện. C. hút các bụi bông trong không khí. D. trang trí làm đẹp nơi làm việc. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển. B. Dòng điện là sự chuyển động của các điện tích. C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích. D. Dòng điện là dòng dịch chuyển theo mọi hướng của các điện tích. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiều của dòng điện trong một mạch điện kín có dùng nguồn điện là pin? A. Dòng điện đi từ cực dương của pin qua các vật dẫn đến cực âm của pin. B. Dòng điện đi từ cực âm của pin qua các vật dẫn đến cực dương của pin. C. Ban đầu, dòng điện đi từ cực dương sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều gược lại. D. Dòng điện có thể chạy theo bật kì chiều nào. Câu 7. Nối 2 cực của một ắc quy bằng một dây nhựa thì thấy không có dòng điện chạy qua dây. Giải thích nào sau đây là đúng? A. Trong dây nhựa không có điện tích. B. Trong dây nhựa không có êlectron tự do. C. Dây nhựa luôn trung hoà về điện D. Trong dây nhựa không có hạt nhân chuyển động tự do. Câu 8. Trong các vật dưới dây, vật dẫn điện là A. Thanh gỗ khô B. Một đoạn ruột bút chì C. Một đoạn dây nhựa D. Thanh thuỷ tinh Câu 9. So sánh chiều dịch chuyển có hướng của e tự do với chiều dòng điện trong mạch kín thì: A. cùng chiều B. Lúc đầu ngược chiều, sau đó cùng chiều C. Ngược chiều D. Tất cả đều không đúng Câu 10. Khi có dòng điện chạy qua một bóng đèn dây tóc, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bóng đèn chỉ nóng lên. C. Bóng đèn vừa phát sáng, vừa nóng lên B. Bóng đèn chỉ phát sáng. D. Bóng đèn phát sáng nhưng không nóng lên Câu 11. Hoạt động của chuông điện dựa trên tác dụng nào của dòng điện ? A . Tác dụng từ và tác dụng nhiệt. B. Tác dụng nhiệt . Câu 13: Cường độ dòng điện và hiệu điện thế của đoạn mạch mắc song song. Câu 14: An toàn khi sử dụng điện. ĐỀ 6 Câu 1: Đổi đơn vị A. 250mA =A B. 45mV =.V C.16kV =..V D. 100 A =..mA E. 6,4 V = .............. mV F. 56 V = ................. kV Câu 2: Có hai quả cầu nhôm nhẹ A và B được treo bởi hai sợi tơ mảnh tại cùng một điểm, quả cầu A nhiễm điện (+) và chúng đẩy nhau như hình vẽ 2. a. Quả cầu B có nhiễm điện không ? Nếu có thì nhiễm điện loại gì ? Vì sao ? b. Nếu dùng tay chạm vào quả cầu A thì có hiện tượng gì xảy ra tiếp theo Câu 3: Có 5 vật A, B , C, D, E được nhiễm điện do cọ xát. A hút B; B đẩy C; C hút D, D đẩy E . Biết E mang điện tích âm. Vậy A, B, C, D mang điện tích gì ? Vì sao ? Câu 4 :Trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 đang sáng . • Biết I1= 0,6 A . Tìm I2 ? • Biết U toàn mạch bằng 18V; U2 =6V; Tìm U1? Câu 5: Cho mạch điện gồm: 1 nguồn điện 2 pin nối tiếp; khoá K đóng; 2 đèn Đ1,Đ2 mắc nối tiếp nhau. • Vẽ sơ đồ mạch điện ? Vẽ chiều dòng điện ? • Cho cường độ dòng điện chạy qua đèn Đ1 là I1 = 1.5A . Hỏi cường độ dòng điện qua đèn Đ2 là I2 và I toàn mạch là bao nhiêu ? • Cho hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ 2 là U2= 3V, hiệu điện thế toàn mạch U tm=10V. Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 là bao nhiêu ? Câu 6 : Trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 đang sáng . Đ Đ 1 2 3 a. Biết I1= 0,6 A. Tìm I2 ? 1 2 b. Biết U toàn mạch bằng 18V; U2 = 6V; Tìm U1 ? .K. Câu 7 : Cho mạch điện theo sơ đồ hình vẽ (hình 1). a. Biết các hiệu điện thế U = 2,4V; U = 2,5V. Hãy tính U . 12 23 13 A Đ1 b. Biết các hiệu điện thế U13 = 11,2V; U12 = 5,8V. Hãy tính U23. Đ4 c. Biết các hiệu điện thế U23 = 11,5V; U13 = 23,2V. Hãy tính U12. Đ2 Đ3 (H2)
File đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_on_tap_mon_vat_li_7.doc