Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì II môn Vật lí 11 - Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp

doc 6 trang giaoanhay 01/12/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì II môn Vật lí 11 - Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì II môn Vật lí 11 - Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì II môn Vật lí 11 - Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp
 Sở GD và ĐT Phú Yên
Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp
 HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ II 
 MÔN: VẬT LÍ 11
Câu 1: Khi đặt hai nam châm gần nhau thì chúng sẽ 
A. luôn đẩy nhau. B. luôn hút nhau. 
C. có thể đẩy nhau hoặc hút nhau. D. không tương tác. 
Câu 2: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ? 
A. Tương tác giữa hai nam châm. B. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên.
C. Tương tác giữa nam châm với dòng điện. D. Tương tác giữa hai dòng điện. 
Câu 3: Xung quanh một điện tích đang chuyển động luôn tồn tại 
A. chỉ duy nhất từ trường. B. chỉ duy nhất điện trường. 
C. cả điện trường lẫn từ trường. D. môi trường chân không. 
Câu 4: Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ? 
A. Có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam. B. Có thể cắt nhau. 
C. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh. D. Có thể là đường cong khép kín
Câu 5: Từ trường đều có các đường sức từ 
A. song song và cách đều nhau. B. khép kín. 
C. luôn có dạng là đường tròn. D. có dạng đường cong. 
Câu 6: Để đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực, người ta dùng 
A. vectơ cảm ứng từ. B. đường sức từ. C. từ phổ. D. nam châm thử.
Câu 7: Một dây dẫn mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B , chịu tác dụng của lực từ F. 
Nếu dòng điện trong dây dẫn đổi chiều còn vectơ B vẫn không đổi thì vectơ lực Fsẽ 
A. không thay đổi. B. quay một góc 90o. 
C. thay đổi về độ lớn. D. đổi theo chiều ngược lại. 
Câu 8: Một đoạn dây dẫn dài 2 cm mang dòng điện có cường độ 1 A, đặt trong từ trường đều có 
cảm ứng từ 0,5 T. Dây dẫn hợp với vectơ B một góc 30o. Lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng
A. 1 N. B. 10-2 N. C. 5.10-1 N. D. 5.10-3 N.
Câu 9: Một dòng điện thẳng dài có cường độ 3 A. Tính độ lớn của cảm ứng từ tại điểm cách 
dòng điện 2 cm. 
A. 3.10-5 T. B. 3.10-7 T. C. 3 T. D. 300 T.
Câu 10: Một vòng dây tròn bán kính R có dòng điện I chạy qua. Nếu cường độ dòng điện trong 
vòng dây giảm đi 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 11: Một ống dây dài 0,4 m có dòng điện 1 A chạy qua. Cảm ứng từ trong ống dây bằng 
π.10- 4 T. Hỏi tổng số vòng dây của ống dây bằng bao nhiêu? 
A. 50 vòng. B. 120 vòng. C. 100 vòng. D. 1000 vòng.
Câu 12: Cho hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn đặt gần nhau I2
trong không khí như hình. Biết I1 = 2.I2 và r = 2R. 
 I1
Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O bằng r
 2 2 2 O
A. B = B1 + B2. B. B = B1 B2 .
C. B = B1 – B2. D. B = B2 – B1. R
Câu 13: Lực Lo-ren-xơ là lực từ do từ trường tác dụng lên 
A. nam châm. B. dòng điện. C. ống dây. D. điện tích chuyển động.
Câu 14: Trong từ trường đều, có hai điện tích trái dấu chuyển động cùng chiều. Lực Lo-ren-xơ 
tác dụng lên hai điện tích đó sẽ 
A. ngược hướng. B. cùng hướng. 
C. có phương vuông góc nhau. D. có phương hợp nhau một góc 45o. Câu 25: Trong một mạch kín, hiện tượng tự cảm xảy ra rõ nét khi trong mạch đó có 
A. điện trở. B. tụ điện. C. cuộn dây có lõi thép. D. bóng đèn có dây tóc nóng sáng. 
Câu 26: Một ống dây có thể tích V, mỗi mét chiều dài của ống quấn n vòng dây. Khi đặt trong 
không khí, hệ số tự cảm của ống dây được xác định bằng công thức
A. L = 2π.10-7.n2V. B. L = 4π.10-7.n2V. C. L = 2π.10-7.nV. D. L = 4π.10-7.nV.
Câu 27: Hai ống dây hình trụ có chiều dài bằng nhau, có cùng số vòng dây, đường kính ống dây 
thứ hai lớn gấp ba lần đường kính ống dây thứ nhất. So sánh hệ số tự cảm của hai ống dây? 
A. L2 = L1. B. L2 = 3L1. C. L2 = 6L1. D. L2 = 9L1.
Câu 28: Sự biến thiên của dòng điện theo thời gian của i(A)
một mạch điện cho như hình. Gọi suất điện động tự cảm 
trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s là e1 và từ 1 s đến 3 s là e2. 2
Khi đó ta có
 1
A. e1 = 3e2. B. e1 = 2e2.
C. e1 = e2. D. e1 = ½e2.
 0 1 2 3 t(s)
Câu 29: Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì 
A. khi góc tới tăng bao nhiều lần thì góc khúc xạ cũng tăng bấy nhiêu lần. 
B. tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía so với pháp tuyến tại điểm tới. 
C. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng mặt phẳng gọi là mặt phẳng tới. 
D. góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới. 
Câu 30: Gọi n1, n2 là chiết suất của hai môi trường (1) và (2); v1, v2 là vận tốc ánh sáng tương 
 c
ứng trong các môi trường và được xác định theo công thức: v = (c là vận tốc của ánh sáng trong 
 n
chân không). Chiết suất tỉ đối của môi trường (1) so với môi trường (2) được xác định bằng công 
thức: 
A. n12 = v1 + v2. B. n12 =│v1 – v2│. C. n12 = v1.v2. D. n12 = v2 / v1. 
Câu 31: Tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách với môi trường của một chất trong suốt 
có chiết suất bằng 2 với góc tới 45o. Tính góc hợp bởi giữa tia phản xạ ở mặt phân cách với tia 
khúc xạ. 
A. 15o. B. 30o. C. 75o. D. 105o. 
Câu 32: Một hồ nước nhỏ có nước trong hồ cao 48 cm, chiết suất của nước là 4/3. Một hòn sỏi 
nhỏ S ở đáy hồ cho ảnh S’. Nhìn S theo phương vuông góc với mặt thoáng. Xác định bản chất, 
khoảng cách giữa S’ và S. 
A. S’là ảnh ảo, SS’= 12 cm. B. S’là ảnh thật, SS’= 12 cm.
C. S’là ảnh ảo, SS’= 16 cm. D. S’là ảnh thật, SS’= 16 cm.
Câu 33: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn 
hơn thì
A. luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. 
B. không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. 
C. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. 
D. hiện tượng phản xạ toàn phần bắt đầu xảy ra khi góc tới đạt giá trị lớn nhất. 
Câu 34: Chọn hình đúng trong các trường hợp sau đây? Biết tia sáng truyền từ môi trường (1) 
sang môi trường (2) (n1 > n2). 
A. B. C. D. 
 igh igh igh i
 n1 n1 n1 gh n1
 n2
 n2 n2 n2 Câu 45: Một thấu kính hội tụ cho ảnh rõ nét của ngọn nến trên màn, nếu nến đặt cách thấu kính 
0,2 m, còn màn đặt cách thấu kính 0,5 m. Tiêu cự của thấu kính khoảng
A. 0,7 m. B. 0,4 m. C. 0,14 m. D. 0,1 m.
Câu 46: Một vật thật AB đặt trước thấu kính phân kì có tiêu cự f = -36 cm cho ảnh A’B’ cách 
AB 18 cm. Xác định khoảng cách giữa vật và thấu kính. 
A. 36 cm. B. 30 cm. C. 24 cm. D. 18 cm. 
Câu 47: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’. Xác định vị trí của vật và ảnh để 
khoảng cách giữa vật và ảnh có giá trị nhỏ nhất. 
A. d = 2f, d’ = 4f. B. d = 4f, d’ = 2f. C. d = 4f, d’ = 4f. D. d = 2f, d’ = 2f.
Câu 48: Vật AB ở trước một thấu kính hội tụ cho ảnh A1B1 = AB. Di chuyển vật khỏi vị trí ban 
đầu một đoạn 5 cm, ta có ảnh A2B2 = 2AB. Tính tiêu cự của thấu kính khi A1B1 và A2B2 đều là 
ảnh thật. 
A. 8 cm. B. 10 cm. C. 12 cm. D. 15 cm.
Câu 49: Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cực thì 
A. mắt cận thị, không phải điều tiết. B. mắt không có tật, không phải điều tiết. 
C. mắt viễn thị, không phải điều tiết. D. mắt không có tật, phải điều tiết tối đa. 
Câu 50: Đối với mắt cận thị, 
A. muốn nhìn vật ở xa thì mắt phải điều tiết tối đa. 
B. khi không điều tiết thì tiêu điểm của thủy tinh thể nằm trước võng mạc. 
C. điểm cực cận ở xa mắt hơn so với mắt bình thường. 
D. điểm cực viễn là một điểm ảo. 
Câu 51: Đối với mắt viễn thị, khi đeo kính thích hợp để sửa tật thì ảnh của vật ở gần mắt nhất là 
ảnh ảo, có vị trí là 
A. điểm cực cận. B. một điểm nào đó trong giới hạn nhìn rõ. 
C. điểm cực viễn. D. điểm cách mắt bằng hai lần tiêu cự. 
Câu 52: Một người có khoảng nhìn thấy rõ từ 10 cm đến 20 cm. Người này phải đeo kính có độ 
tụ bao nhiêu để chữa tật của mắt. Khi mang kính ấy thì có thể đọc được sách cách mắt gần nhất là 
bao nhiêu? (Kính đeo sát mắt). 
A. D = 0,05 dp; 15 cm. B. D = -0,05 dp; 20 cm.
C. D = 5 dp; 20 cm. D. D = -5 dp; 20 cm.
Câu 53: Một người có thể nhìn rõ vật ở gần mắt nhất là 50 cm và vật ở xa mắt nhất là 1 m. Muốn 
nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết, người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bằng
A. 1 dp. B. 2 dp. C. -1 dp. D. -2 dp. 
Câu 54: Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát 
A. các vật lớn ở xa. B. các vật nhỏ ở xa. C. các vật lớn ở gần. D. các vật nhỏ ở gần. 
Câu 55: Ngắm chừng ở điểm cực cận là điều chỉnh kính hoặc vật để 
A. vật đặt tại điểm cực cận. 
B. vật đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt. 
C. ảnh của vật qua kính hiện lên ở điểm cực cận. 
D. ảnh của vật qua kính hiện lên trong khoảng nhìn rõ của mắt. 
Câu 56: Trên vành kính lúp có ghi x8. Độ tụ của kính là 
A. 32 dp. B. 31,25 dp. C. 3,125 dp. D. 0,32 dp. 
Câu 57: Vật kính của kính hiển vi là một thấu kính hội tụ có tiêu cự
A. vài mm. B. vài cm. C. vài dm. D. vài m. 
Câu 58: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,6 cm và thị kính có tiêu cự 2,4 cm. Khoảng 
cách giữa vật kính và thị kính là 18 cm. Một người có điểm cực cận cách mắt 30 cm sử dụng 
kính. Xác định khoảng cách giữa vật và vật kính khi ngắm chừng ở vô cực. 
A. 0,652 cm. B. 0,624 cm. C. 0,614 cm. D. 0,648 cm. 

File đính kèm:

  • doche_thong_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_hoc_ki_ii_mon_vat_li_11.doc