Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì II môn Sinh học 11 - Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì II môn Sinh học 11 - Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì II môn Sinh học 11 - Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)
Câu hỏi trắc nghiệm môn sinh 11 học kì II Sở GD và ĐT Phú Yên Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 11 CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT Câu 1: Động vật nào dưới đây có hệ thần kinh dạng lưới ? A. Bọ rùa B. Đỉa C. Giun đũa D. San hô Câu 2: Động vật nào dưới đây có hai chuỗi hạch chạy dọc thân ? A. Ong B. Bọ ngựa C. Sán lá gan D. Đỉa Câu 3: Một cung phản xạ gồm có bao nhiêu thành phần cơ bản ? A. 7 thành phần B. 6 thành phần C. 4 thành phần D. 5 thành phần Câu 4: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ? A. Sởn gai ốc khi có gió lạnh lùa qua B. Rụt tay lại khi chạm phải vật nóng C. Vã mồ hôi khi ăn đồ chua D. Bỏ chạy khi có báo cháy Câu 5: Trong não bộ, thành phần nào đóng vai trò quan trọng nhất, tạo nên sự khác biệt của trí tuệ loài người so với các động vật khác ? A. Đại não B. Tiểu não C. Não trung gian D. Hành – cầu não Câu 6: Trong các động vật dưới đây, động vật nào có tổ chức thần kinh tiến hoá nhất ? A. Sán lông B. Cá chép C. Bọ ngựa D. Thuỷ tức Câu 7: Trong các động vật dưới đây, động vật nào có tỉ lệ giữa khối lượng não và khối lượng cơ thể là nhỏ nhất ? A. Sư tử B. Chó C. Tinh tinh D. Voi Câu 8: Não bộ của động vật có vú được phân chia thành mấy phần cơ bản ? A. 7 phần B. 6 phần C. 3 phần D. 5 phần Câu 9: Khi dùng kim châm vào một bộ phận nào đó, động vật nào dưới đây sẽ co rút toàn thân ? A. Linh cẩu B. Thú mỏ vịt C. Ve sầu D. Hải quỳ Câu 10: Trong các động vật dưới đây, động vật nào có khả năng hình thành nên nhiều phản xạ có điều kiện nhất ? A. Chó cỏ B. Cá heo C. Rắn nước D. Cá đuối Câu 11: Ion nào dưới đây không có vai trò quan trọng trong việc duy trì điện thế nghỉ ? A. K+ B. Na+ C. Ca2+ D. Tất cả các phương án còn lại Câu 12: Điện thế nghỉ được hình thành do yếu tố nào dưới đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Bơm Na – K C. Tính thấm chọn lọc của màng tế bào đối với ion D. Sự phân bố ion ở hai bên màng tế bào và sự di chuyển của ion qua màng tế bào. Câu hỏi trắc nghiệm môn sinh 11 học kì II Câu 23: Tập tính nào dưới đây không bắt gặp ở mọi loài thú ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Tập tính kiếm ăn C. Tập tính sinh sản D. Tập tính xã hội Câu 24: Tập tính bẩm sinh có đặc điểm nào dưới đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Sinh ra đã có C. Đặc trưng cho loài D. Bền vững theo thời gian Câu 25: Loài chim nào dưới đây có tập tính đẻ trứng vào tổ của các loài chim khác và nhờ ấp hộ ? A. Chim ưng B. Chim tu hú C. Chim cánh cụt D. Chim bồ câu Câu 26: In vết là hình thức học tập dễ nhận thấy nhất ở nhóm động vật nào ? A. Bò sát B. Lưỡng cư C. Chim D. Cá Câu 27: Khi nghe thấy tiếng kẻng báo hiệu, cá trong ao bơi nhanh về gần bờ để chờ chủ cho ăn. Ví dụ trên phản ánh hình thức học tập nào ở động vật ? A. Học ngầm B. In vết C. Điều kiện hóa hành động D. Điều kiện hóa đáp ứng Câu 28: Hiện tượng thỏ sống chung với hổ trong chuồng nuôi phản ánh hình thức học tập nào ở động vật ? A. Quen nhờn B. In vết C. Điều kiện hóa D. Học khôn Câu 29: Động vật nào dưới đây thường đánh dấu lãnh thổ bằng nước tiểu ? A. Chó sói B. Hươu xạ C. Ong mật D. Bò rừng Câu 30: Kiến lính sẵn sàng chiến đấu và hi sinh thân mình để bảo vệ kiến chúa, bảo vệ tổ. Hiện tượng trên phản ánh dạng tập tính nào ? A. Tập tính thứ bậc B. Tập tính hợp tác C. Tập tính vị tha D. Tập tính di cư Câu 31: Loại ion khoáng nào đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình truyền tin qua xináp hoá học ? A. Ba2+ B. K+ C. Na+ D. Ca2+ Câu 32: Ở mỗi xináp hoá học tồn tại bao nhiêu chất trung gian hoá học ? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 33: Các thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học có ở bộ phận nào của xináp hóa học? A. Màng sau xináp và Màng trước xináp B. Khe xináp C. Màng sau xináp D. Màng trước xináp Câu 34: Xináp có thể được tạo thành từ sự tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với loại tế bào nào dưới đây ? A. Tế bào tuyến B. Tế bào cơ C. Tế bào thần kinh D. Tất cả các phương án còn lại Câu hỏi trắc nghiệm môn sinh 11 học kì II Câu 45: Bạch đàn thường có tốc độ tăng trưởng chiều dài thân nhanh hơn so với lim. Điều này phản ánh vai trò của nhân tố nào đối với sự sinh trưởng của thực vật ? A. Nhiệt độ B. Đặc điểm di truyền C. Thời kì sinh trưởng D. Ánh sáng Câu 46: Sinh trưởng thứ cấp không có ở loài thực vật nào dưới đây ? A. Hồng xiêm B. Mít C. Ngô D. Chanh Câu 47: Trong cấu tạo của cây thân gỗ lâu năm, thành phần nào dưới đây nằm gần với phần biểu bì nhất ? A. Mạch gỗ sơ cấp B. Mạch gỗ thứ cấp C. Mạch rây thứ cấp D. Mạch rây sơ cấp Câu 48: Vòng năm được biểu hiện rõ nét nhất trong cấu tạo cắt ngang của cây thân gỗ sống ở vùng A. nhiệt đới. B. á nhiệt đới. C. ôn đới. D. hàn đới. Câu 49: Ánh sáng tác động lên sự sinh trưởng thông qua mấy phương diện ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 50: Tế bào thực vật chỉ có thể sinh trưởng trong điều kiện độ no nước của chúng không thấp hơn bao nhiêu phần trăm ? A. 90% B. 95% C. 99% D. 87% Câu 51: Hiện tượng ưu thế đỉnh ở thực vật có mối liên quan mật thiết với loại hoocmôn nào ? A. Xitôkinin B. Axit abxixic C. Auxin D. Gibêrelin Câu 52: Hoocmôn nào dưới đây có vai trò kích thích sự phát triển của chồi bên ? A. Gibêrelin B. Auxin C. Êtilen D. Xitôkinin Câu 53: Để tạo quả không hạt, người ta không sử dụng hoocmôn nào dưới đây ? A. Gibêrelin B. Auxin C. Axit abxixic D. Tất cả các phương án còn lại Câu 54: Trong nuôi cấy mô thực vật, tương quan giữa hai loại hoocmôn nào sẽ điều tiết sự phát triển của mô callus ? A. Auxin và axit abxixic B. Gibêrelin và auxin C. Xitôkinin và gibêrelin D. Auxin và xitôkinin Câu 55: Đối với việc điều tiết trạng thái sinh lí của hạt, cặp hoocmôn nào dưới đây có tác dụng trái ngược nhau ? A. Êtilen và axit abxixic B. Xitôkinin và auxin C. Gibêrelin và axit abxixic D. Êtilen và auxin Câu 56: Hoocmôn nào dưới đây tham gia vào hoạt động hướng động, ứng động ở thực vật? A. Êtilen B. Xitôkinin C. Gibêrelin D. Auxin Câu 57: Hình thức sinh sản vô tính được thực hiện ở cây : A. lạc. B. mía. C. đỗ. D. ngô. Câu 58: Loại hoocmôn nào sản sinh trong hầu hết các bộ phận của cơ thể thực vật ? A. Axit abxixic B. Auxin C. Xitôkinin D. Êtilen Câu 59: Gibêrelin không có tác dụng sinh lí nào dưới đây ? A. Tăng số lần nguyên phân của tế bào B. Kích thích nảy mầm ở củ khoai tây Câu hỏi trắc nghiệm môn sinh 11 học kì II C. Giữa những cá thể cùng lứa trong loài. D. Giữa con với bố mẹ. Câu 69: Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin lại “nhảy cóc”? A. Vì sự thay đổi tính thấm của mang chỉ xảy ra tại các eo Ranvie. B. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng. C. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện. D. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh. Câu 70: Hệ thần kinh của côn trùng có: A. Hạch đầu, hạch ngực, hạch lưng. B. Hạch đầu, hạch thân, hạch lưng. C. Hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng. D. Hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng. Câu 71: Côn trùng có hệ thần kinh nào tiếp nhận kích thích từ các giác quan và điều khiển các hoạt động phức tạp của cơ thể? A. Hạch não. B. Hạch lưng. C. Hạch bụng. D. Hạch ngực. Câu 72: Ý nào đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay? 1/ Là phản xạ có điều kiện. 2/ Là phản xạ bẩm sinh. 3/ Là phản xạ không điều kiện. 4/ Là phản xạ có tính di truyền. 5/ phản xạ học được. 6/ Là phản xạ không có tính di truyền. A. 1,2,3.4.5.6. B. 1.2,3,4.5 C. 2.3.4.5. D. 2,3,4, Câu 73: Ý nào đúng với phản xạ không điều kiện? 1/ Thường do tuỷ sống điều khiển. 2/ Di truyền được, đặc trưng cho loài. 3/ Có số lượng không hạn chế. 4/ Mang tính bẩm sinh và bền vững. 5/ Thường do não bộ điều khiển. 6/Có số lượng hạn chế. A. 1,2,3. 6 B. 1,2,4,6,. C. 3,4,5.6 D. 1,2,3,4.6 Câu 74: Ý nào đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện? 1/ Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững. 2/ Không di truyền được, mang tính cá thể. 3/ Có số lượng không hạn chế. 4/ Thường do vỏ não điều khiển. 5/ Mang tính bẩm sinh và bền vững. 6/ Di truyền được, đặc trưng cho loài. A. 1,2,3. 6 B. 1,4, 6,. C. ,4,5.6 D. 1,2,3,4. Câu 75: Ý nào đúng đối với sự tiến hoá của hệ thần kinh? 1/ Tiến hoá theo hướngHTK dạng lưới HTK Chuổi hạch HTK Dạng ống. 2/ Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ. 3/ Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường. 4/ Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng. A. 1,2,3. 4 B. 1,4, . C. 1.2.3 D. 2,3,4. Câu 76: Về tập tính con người khác hẳn với động vật ở điểm nào? A. Tập tính xã hội cao. B. Điều chỉnh được tập tính bẩm sinh. C. Có nhiều tập tính hỗn hợp D. Phát triển tập tính học tập. Câu 77: Ứng dụng tập tính nào của động vật, đòi hỏi công sức nhiều nhất của con người? A. Phát huy những tập tính bẩm sinh. B. Phát triển những tập tính học tập. Câu hỏi trắc nghiệm môn sinh 11 học kì II B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương. C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương. D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ô xy hoá để hình thành xương. Câu 86: Cây ngày ngắn là cây: A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 13giờ. B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn15 giờ. C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ. D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ. Câu 87: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là: A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Châu chấu Cánh cam, , bướm, ruồi. C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. ếch, muỗi. Câu 88: Người ta sư dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để: A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thựcvật,diệtcỏ. B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật.. C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật. D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ. Câu 89: Êtylen có vai trò: A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả. B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá. C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả. D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả. Câu 90: Testostêrôn được sinh sản ra ở: A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tinh hoàn. D. Buồng trứng. Câu 91: Chọn một cành khỏe, tốt, gọt lớp vỏ, bọc đất mùn quanh lớp vỏ bọc, sau 1 thời gian ra rễ cắt rời đem trồng. Đây là hình thức sinh sản sinh dưỡng gì? A. Ghép B. Nuôi cấy mô. C. Giâm D. Chiết. Câu 92: Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là để: A. nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài. B. cành ghép không bị rơi, dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép, và nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài. C. dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép... D. cành ghép không bị rơi. Câu 93: Giao tử cái có thể phát triển thành 1 cơ thể mà không qua thụ tinh, không có sự tham gia của giaotử đực, được gọi là sinh sản:
File đính kèm:
he_thong_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_1.doc

