Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm học kì II môn Toán 11 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm học kì II môn Toán 11 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm học kì II môn Toán 11 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HKII - NĂM HỌC : 2018 – 2019. I/ ĐẠI SỐ&GIẢI TÍCH: CHƯƠNG III: GIỚI HẠN Câu 1: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0? 2 n n 2 3 n n 1 2 3 n n A. lim n 3n 1 . B. lim . C. lim n . D. lim 3 . 4n 1 3 2 n 1 2x 4 2 2 Câu 2: Tính giới hạn lim . A. . B. . C. . D. . x 3x 1 3 3 Câu 3: Trong các mệnh đề sai, mệnh đề nào sai? x 2 3 . 1 1 1 A. lim x = . B. lim =0 C. lim . D. lim 4 =0 . x x x x 2 2 x x Câu 4: Tính giới hạn lim 4x 3 bằng: A. 19 B. -19 C. -13 D. x 4 Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên R ? 2x 1 A. y x 1 B. y cot x C. y x4 -x D. y x 1 x2 2x 3 , x 3 Câu 6:Với giá trị nào của m thì hàm số f x x 3 liên tục trên R ? 4x 2m , x 3 A. -4 B. 4 C. 3 D. 1 2n.3n 3.3n 1 Câu 7: Tìm lim ta được: A. 4 B. 1 C. 4 D. 6n 4n 4 1 ax 1 Câu 8: Giả sử lim L . Hệ số a bằng bao nhiêu để L 3 x 0 2x A. 6 . B. 6 . C. 12 . D. 12. an4 n2 1 Câu 9: Biết giới hạn lim 1. Tính giá trị của a 2n4 n3 n 2 A. a 2 . B. a 1. C. a 3. D. a 1. 1 1 27 Câu 10: Tính S 9 3 1 ... ... Kết quả là : A. . B. 14 . C. 16 . D. 15. 9 3n 3 2 x 1 khi x 1 2 x 1 Câu 11: Xét tính liên tục của hàm số f (x) Khẳng định nào dưới đây đúng về hàm 2x khi x 1 số f (x)? A. không liên tục trên R. B. không liên tục trên (0;2). C. gián đoạn tại x = 1. D. liên tục trên R. 2x 1 a Câu 12: Biết lim x trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính a b . x 3x3 x2 2 b A. 6 B. 1 C. 3 D. 2 3 8x 11 x 7 m m Câu 13: Biết lim trong đó là phân số tối giản, m và n là các số nguyên dương. x 2 x2 3x 2 n n Tổng m n bằng: A. 54 B. 61 C. 62 D. 47 ax b 9x2 2 Câu 14: Cho a,b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a,b để lim 5 . x 2x 1 A. a 3b . B. a 5b . C. a 3b 10 . D. a 3b 10 . Trang 1 A. y 2(4x 3); y 2(4x 3) B. y 2(4x 3); y 2(4x 3) C. y 2(4x 3); y 2(4x 3) D. y 2(4x 3); y 2(4x 3) Câu 29. Cho hàm số y x2 6x 4 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là: A. y 13 B. y 31 C. y x 13 D. y 13 Câu 30: Biết tiếp tuyến của (P) y x2 vuông góc với đường thẳng y x 2 . Phương trình tiếp tuyến đó là: A. 4x 4y 1 0 B. x y 1 0 C. x y 1 0 D. 4x 4y 1 0 Câu 31. Đạo hàm của hàm số y cot(cos x) là: sin x sin x 1 1 A. y ' B. y ' C. y ' D. y ' sin2 (cos x) sin2 (cos x) sin2 (cos x) sin2 (cos x) 2x2 3x 5 ax2 bx c Câu 32: Cho 2 . Tính S a b c ? x 3 x 3 A. S 12 . B. S 18 . C. S 10 . D. S 6 . Câu 33: Cho hàm số f x x4 3x2 5 . Tính f ' 2 ? A. -3 B. 5 C. 20 D. 0 Câu 34: Hàm số y 2x 1 có đạo hàm là: 1 1 A. B. 2x 1 C. 2 D. 2x 1 2 x 1 x2 3x 4 Câu 35: Hàm số y có đạo hàm là? x2 x 2 4x2 12x 4x2 12x 2 4x2 12x 2 4x2 12x 2 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 x2 x 2 x2 x 2 x2 x 2 x2 x 2 Câu 36: Cho hàm số f (x) x2 2x . Tập nghiệm bất phương trình f '(x) f (x) là: 3 5 3 5 3 5 A. B. x C. hoặc x D. x < 0 hoặc x 2 2 2 Câu 37: Phương trình tiếp tuyến của hàm số y 2x3 3x 2 tại điểm M(2;12) là: A. y 21x 42 B. y 21x 12 C. y 21x 30 D. y 21x 30 3x 2 Câu 38: Hệ số góc tiếp tuyến của hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 2 là: 2x 1 3 1 1 A. B. 1 C. D. 2 9 3 II/ HÌNH HỌC CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 39. Cho hình bình hành ABCD. Phát biểu nào SAI? A. BA =CD B. AB CD 0 C. AB BD CB D. AC AB AD Câu 40: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABC. Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau? A. GA+GB+GC=GD B. AG+BG+CG=DG C. DA+DB+DC=3DG D. DA+DB+DC=3GD Câu 41: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đó AB.BC ? a 2 a 2 A. a 2 B. a 2 C. D. 2 2 Trang 3 Câu 55. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABC và ABC vuông ở B . AH là đường cao của SAB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. SA BC . B. AH BC . C. AH AC . D. AH SC . Câu 56. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C 'D' có cạnh bằng a. Tích vô hướng của hai vectơ AB và 2a2 A'C ' có giá trị bằng: A. a 2 . B. a 2 . C. a2 2 . D. . 2 Câu 57. Cho hình hộp ABCD.A'B'C 'D' có: AB B 'C ' DD ' k AC '. Giá trị của k là: A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 58. Cho chóp S.ABCD có mặt phẳng đáy là hình vuông cạnh a, SA a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính góc giữa SB và AC ? A. 69017' . B. 72084'. C. 84062'. D. 27038' . Câu 59. Cho S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc. Biết rằng SA SB a, SC a 2. Hỏi góc giữa SBC và ABC ? A. 50046' . B. 63012'. C. 34073'. D. 42012' . Câu 60. Cho S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, SA vuông góc mặt phẳng đáy, SC hợp với mặt phẳng đáy góc 450 và hợp với SAB góc 300. Tính góc giữa SBC và mặt phẳng đáy? A. 83081' . B. 79001' . C. 62033'. D. 54044' . .....................HẾT ................ Trang 5 ĐÁP ÁN HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HKII - NĂM HỌC : 2018 – 2019. I/ ĐẠI SỐ&GIẢI TÍCH: CHƯƠNG III: GIỚI HẠN 1-D 2-D 3-C 4-A 5-C 6-B 7-B 8-D 9-A 10-A 11-D 12-C 13-B 14-C 15-A 16-D CHƯƠNG IV: ĐẠO HÀM 16-B 17-B 18-C 19-A 20-D 21-C 22-D 23-A 24-C 25-D 26-C 27-A 28-A 29-A 30-A 31-A 32-B 33-C 34-A 35-B 36-D 37-D 38-C II/ HÌNH HỌC CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC 39-C 40-C 41-C 42-B 43-B 44-D 45-D 46-B 47-C 48-C 49-B 50-B 51-D 52-A 53-C 54-B 55-C 56-A 57-D 58-A 59-A 60-D ......................... HẾT............................ Trang 7
File đính kèm:
he_thong_cau_hoi_trac_nghiem_hoc_ki_ii_mon_toan_11_nam_hoc_2.doc

