Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 4 - Nguyễn Thị Nhung
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 4 - Nguyễn Thị Nhung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 4 - Nguyễn Thị Nhung

TOÁN 6 TUẦN 4 Tờnbàihọc PHẫP TRỪ PHÂN SỐ A.Túmtắtlýthuyết: I. Sốđối : Địnhnghĩa: Hai sốgọilàđối nhau nếutổngcủachỳng bằng 0. a a Kýhiệu :Sốđốicủa phõn số là b b Vậy ta cú : a a a b b b II. Phộptrừ phõn số : Quy tắc:Muốn trừ một phõn số cho một phõn số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. a c a c b d b d 2 1 2 1 8 7 15 Vớdụ: 7 4 7 4 28 28 B. Bàitập: I.Bàitậpmẫu: Giải ?4: 3 1 3 1 6 5 11 5 2 5 2 10 10 5 1 5 1 7 3 7 3 15 ( 7 ) 22 21 21 2 3 2 3 5 4 5 4 8 15 7 20 20 1 30 ( 1) 31 5 6 6 6 Giải bài tập 59 (SGK): 1 1 1 1 1 4 3 a) 8 2 8 2 8 8 11 11 11 12 1 b) 1 1 12 12 12 12 12 3 5 3 5 18 25 7 c) 5 6 5 6 30 30 1 1 1 1 15 16 31 d) 16 15 16 15 240 240 240 11 7 11 7 22 21 43 e) 36 24 36 24 72 72 72 5 5 5 5 20 15 5 g) 9 12 9 12 36 36 36 Giảibàitập 60 (SGK): a c c a b d d b b.Tớnhchấtkếthợp : a c p a c p b d q b d q a a a c.Nhõnvới 1 : 1 1 b b b d. Tớnhchất phõn phốicủaphộp nhõn đốivớiphộpcộng: a c p a c a p b d q b d b q 2) Áp dụng: Vớ dụ: Tớnh 7 5 15 7 15 5 M 16 16 15 8 7 15 7 8 7 15 5 16 15 7 8 = 1.(-10) = -10 Bài ?2 7 3 11 7 11 3 3 3 A = 1 11 41 7 11 7 41 41 41 B= 5 13 13 4 13 5 4 9 28 28 9 28 9 9 13 5 4 13 13 1 28 9 9 28 28 B. Bàitập: I.Bàitậpmẫu: Giải ?3(SGK/36) 28 3 28 . 3 7 1 7 a) 33 4 33.4 11.1 11 15 34 1. 2 2 b) 17 45 1.3 3 2 3 3 3 9 c) 5 5 5 25 Giải ?4: (SGK/36) 3 2 . 3 6 a) (-2). = 7 7 7 5 5. 3 5 b) 3 33 33 11 7 7 .0 0 c) 0 0 10 10 10 Giải 69(SGK/36) 1 1 1.1 1 a) 4 3 4.3 12 A.Túmtắtlýthuyết: I.Khinàothỡtổngsốđo hai gúcxOyvàyOzbằngsốđo gúcxOz ? z y x O * Nhậnxột: Nếu tia Oynằmgiữa hai tia OxvàOzthỡxễy+yễz = xễz .Ngượclại, nếuxễy+yễz = xễzthỡ tia Oynằmgiữa hai tia OxvàOz. II.Haigúckềnhau,phụnhau,bựnhau,kềbự: * Hai gúckề nhau là hai gúccúmộtcạnh chung và hai cạnhcũnlạinằm trờn hai nửampđối nhau cúbờchứacạnh chungđú. Vớdụ: xễyvàyễzlà hai gúckề nhau. * Hai gúcphụ nhau là hai gúccútổngsốđo bằng 900. Vớdụ:Gúc 300 vàgúc 600là hai gúcphụ nhau. * Hai gúcbự nhau là hai gúccútổngsốđo bằng 1800. Vớdụ:Gúc 1300 vàgúc 500là hai gúcbự nhau * Hai gúcvừakề nhau, vừabự nhau là hai gúckềbự.( Hỡnh 24b- sgk). * Hai gúckềbựcútổngsốđo bằng 1800 B. Bàitập: I.Bàitậpmẫu: Bàitập 18(SGK): (xem hỡnh 25- sgk) Vỡ tia OA nằmgiữa hai tia OBvà OC Nờn BễA + AễC = BễC 450 + 320 = BễC Vậy BễC = 770 Bàitập 19 (SGK): Hỡnh 26 (sgk) Hai gúc xOy và yOy/ kề bự nờn xễy + yễy/ = 1800 1200 + yễy/ = 1800 Suy ra yễy/ = 600 II.Bàitậpđềnghịtựlàmtạinhà: Bài20 SGK Bài21 SGK Bài22 SGK Bài23 SGK
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_6_tuan_4_nguyen_thi_nhung.docx