Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 2 - Nguyễn Thị Nhung
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 2 - Nguyễn Thị Nhung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 2 - Nguyễn Thị Nhung

Giáo án: Số học 6 Gv: Nguyễn Thị Nhung TUẦN 2 CHỦ ĐỀ: PHÂN SỐ, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHẤN SỐ Tờn bài dạy: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ . PHÂN SỐ BẰNG NHAU Tiết 1 A. Túm tắt lý thuyết: I.Mở rộng khỏi niệm phõn số 1. Khỏi niệm phõn số: a * Cho a,b Z b 0, người ta gọi là phõn số . Khi đú a là tử số hay tử , b là mẫu số hay mẫu b của phõn số. 2. Vớ dụ : 1 2 3 7 0 5 ; ; ; ; ; ...Là những phõn số 2 3 5 6 2 1 *Nhận xột : Mọi số nguyờn a đều cú thể viết được dưới dạng phõn số với mẫu là 1. II.Phõn số bằng nhau 1, Định nghĩa: a c Hai phõn số ; gọi là bằng nhau khi a.d=b.c b d 2, Vớ dụ: Vớ dụ 1: 1 3 a. vi` 1.12 3.4 4 12 2 6 b. vi` 2.8 3.6 3 8 3 9 c, vi` ( 3).( 15) 9.5 5 15 Vớ dụ 2: Tỡm số nguyờn x, biết: x 21 4 28 x 21 Giải: Vỡ nờn x.28 = 21.4 4 28 Suy ra x= 21.4 =3 28 B . Bài tập I.Bài tập mẫu Giải bài tập 3 (SGK): 2 5 a) b) 7 9 11 14 c) d) 13 5 Giải bài tập 4 (SGK): 1 Giáo án: Số học 6 Gv: Nguyễn Thị Nhung Tờn bài dạy TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHẤN SỐ. RÚT GỌN PHÂN SỐ. Tiết 2 A. Túm tắt lý thuyết: I.Tớnh chất cơ bản của phõn số a a.m vo´i m 0;m Z b b.m a a : n vo´i n UC(a;b) b b : n * Từ t/c cơ bản của ps , ta cú thể viết một ps bất kỡ cú mẫu õm thành ps bằng nú và cú mẫu dương bằng cỏch nhõn cả tử và mẫu của ps đú với -1. Vớ dụ: 1 1.( 1) 1 5 ( 5).( 1) 5 4 ( 4).( 1) 4 7 ( 7).( 1) 7 * Mỗi ps cú vụ số ps bằng nú. Vớ dụ: 3 6 9 4 8 12 Cỏc ps bằng nhau là cỏc cỏch viết khỏc nhau của cựng một số ( gọi là số hữu tỉ ). II. Rỳt gọn phõn số 1) Cỏch rỳt gọn phõn số: a, Vớ dụ : 28 28: 4 7 28 14 2 ; 32 32 : 4 8 42 21 3 b, Quy tắc : Muốn rỳt gọn một phõn số, ta chia cả tử và mẫu của phõn số cho một ước chung (khỏc 1 và -1 ) của chỳng. ?1: 5 5:5 1 18 18 6 ; 10 10 :5 2 33 33 11 19 19 :19 1 36 36 36 :12 ; 3 57 57 :19 3 12 12 12 :12 2) Phõn số tối giản Phõn số tối giản là ps mà tử và mẫu chỉ cú ước chung là 1 và -1. Vớ dụ: 1 9 Phõn số tối giản : : 4 16 *Nhận xột: Khi rỳt gọn một ps , muốn được pstg ta chia tử và mẫu của ps cho ƯCLN của chỳng. * Chỳ ý: 3 Giáo án: Số học 6 Gv: Nguyễn Thị Nhung 15 9 3 12 5 60 ; ; ; ; ; ... 9 33 11 19 3 95 Bài 5: 2 x 3 x 4 x 5 x Tỡm số nguyờn x, biết: a) ; b) ; c) ; b) 3 60 4 60 5 60 6 60 Bài 6: x y 36 Tỡm cỏc số nguyờn x, y, biết: a) 3 35 84 Bài 7: 15 Tỡm tất cả cỏc phõn số bằng phõn số mà tử, mẫu là cỏc số tự nhiờn cú hai chữ số. 39 Bài 8: 34 Tỡm tất cả phõn số bằng phõn số và cú mẫu là số tự nhiờn nhỏ hơn 16 51 Bài 9: 21 Tỡm tất cả phõn số bằng phõn số và cú mẫu là số tự nhiờn nhỏ hơn 19 28 Bài 10: Rỳt gọn: 1 2 ... 8 9 A 11 12 ... 18 19 4116 14 B 10290 35 2929 101 C 2.1919 404 -------------------------------------------- 5 Giáo án: Số học 6 Gv: Nguyễn Thị Nhung c, MSC:120; TSP: 4;2;3 7 7.4 28 13 13.2 26 ; 30 30.4 120 60 60.2 120 9 9.3 27 40 40.3 120 Giải bài tập 33a (SGK): a) Mẫu chung là BCNN( 20; 30; 15 ) = 60 3 3 3 .3 9 20 20 20.3 60 11 11 11.2 22 30 30 30.2 60 7 7.4 28 15 15.4 60 Giải bài tập 35 a (SGK): Rỳt gọn: 15 1 120 1 75 1 ; ; 90 6 600 5 150 2 QĐM: 1 5 1 6 1 15 ; ; 6 30 5 30 2 30 Giải bài tập 48 (SBT): Phõn số cần tỡm cú dạng x . Theo đề ta cú: 7 x x 16 5x x 16 = . QĐM: 7 7.5 35 35 Suy ra 5x=x+16 4x=16 , suy ra x=4. Vậy ps cần tỡm là 4 7 II.Bài tập đề nghị Bài 1: Quy đồng mẫu cỏc phõn số sau: 8 4 10 5 7 a) ; ; b) ; 9 7 21 4.3 8.11 Bài 2 : Quy đồng mẫu cỏc phõn số sau: 6 27 3 10 3 55 a) ; ; b) ; ; 35 180 28 42 28 132 Bài 3: Quy đồng mẫu cỏc phõn số sau: 8 5 3 5 9 19 a) ; b) ; ;3 c) ; ; 1 7 5 5 6 7 15 Bài 4: 7 Giáo án: Số học 6 Gv: Nguyễn Thị Nhung Tờn bài dạy SO SÁNH PHÂN SỐ Tiết 4 A. Túm tắt lý thuyết: 1,So sỏnh hai phõn số cựng mẫu: *Qui tắc: Trong hai phõn số cú cựng mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn. 2,So sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu: Qui tắc: Muốn so sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu, ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng một mẫu dương rồi so sỏnh cỏc tử với nhau: Phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn. B . Bài tập I. Bài tập mẫu ?1 8 7 1 2 ; ; 9 9 3 3 3 6 3 0 ; 7 7 11 11 ?2 11 33 17 34 ; 12 36 18 36 33 34 11 17 36 36 12 18 ?3 3 0 3 0 5 5 5 2 2 0 2 ; 0 3 3 3 3 3 0 3 0 5 5 5 2 2 0 2 0 7 7 7 7 Giải bài tập 37a (SGK): 11 10 9 8 7 13 13 13 13 13 Giải bài tập 38 a (SGK): 2 8 3 9 8 9 2 3 ; 3 12 4 12 12 12 3 4 3 2 Vậy thời gian h dài hơn h 4 3 9
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_6_tuan_2_nguyen_thi_nhung.doc