Giáo án Tiếng Anh Lớp 4 - Tuần 21+22 - Unit 12, 13
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 4 - Tuần 21+22 - Unit 12, 13", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Anh Lớp 4 - Tuần 21+22 - Unit 12, 13
TIẾNG ANH 4 Week 21 Unit 12 WHAT DOES YOUR FATHER DO ? Period: 41 Lesson 2 (1,2,4) 1- Look listen and repeat 2-Point and say *New words - Doctor : bác sĩ - Clerk : thư ký - Hospital : bệnh viện - Field : cánh đồng - Factory : nhà máy - Office :văn phòng - Work (v) làm việc - Work (n) nơi làm việc - (Places of work) những nơi làm việc - in a hospital : ở bệnh viện - in a field : ở cánh đồng - in a factory : ở nhà máy - in an office : ở văn phòng - in a school : ở trường học * Structure Where does a __________ work ? A _________________ works ________________. TIẾNG ANH 4 Unit 12 WHAT DOES YOUR FATHER DO ? Period: 42 Lesson 3 (1,2,4) NỘI DUNG BÀI HỌC (Phần này chúng ta luyện cách phát âm ie và ea ) *hai âm ie và ea tuy viết khác nhau nhưng phát âm giống nhau /i:/ ie /i:/ field My grandpa works in a field. piece I want a piece of chocolate. ea /i:/ teacher My mother is a teacher. reading She’s reading a book now. - piece : miếng - a piece of chocolate : 1 miếng sô-cô-la. (Các em đọc đoạn văn và sau đó viết công việc và nơi làm việc của bố Phong,mẹ Phong,và anh trai Phong.) Ex. Lien is a student. 1) Her father is a doctor. 2) He works in Brown Hospital. 3) Her mother is a nurse. 4) She works in an office. 5) Her sister is a bus driver for a factory. Ex: Yes 1- 2- 3- 4- 5- *** Các em làm tất cả các bài tập ở trong sách bài tập nhé. Ví dụ ở tranh a Hỏi : What’s your favourite food ? Trả lời : It’s beef Ví dụ ở tranh c Hỏi : What’s your favourite drink ? Trả lời : It’s orange juice BÀI TẬP I.Sắp xếp lại trật tự các chữ cái trong các từ sau tạo thành từ có nghĩa. Vd: nep = pen 1) dofo = 6) kindr = 2) febe = 7) demolena = 3) retwa = 8) lesdono = 4) kopr = 9) leppa = 5) lmki = 10) ciuje TIẾNG ANH 4 Week 22 Unit 13 WOULD YOU LIKE SOME MILK ? Period: 44 Lesson 2 (1,2,5) NỘI DUNG BÀI HỌC *New words - bread : bánh mì - rice : cơm - lemonade : nước chanh - vegetable : rau *Structure Would you like some + ( đồ ăn hoặc đồ uống )? Vd: Would you like some bread ? ***Mẫu câu này dùng để mời ai dùng món gì. • Nếu đồng ý ta trả lời ( Yes , please .) • Nếu từ chối ta trả lời ( No , thanks .)
File đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_4_tuan_2122_unit_12_13.docx