Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 29+30 - Unit 17, 18
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 29+30 - Unit 17, 18", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 29+30 - Unit 17, 18
TIẾNG ANH 3 TUẦN 29 Unit :17 WHAT’S TOY DO YOU LIKE ? Period 57 Lesson 2 ( 1,2,4) NỘI DUNG BÀI HỌC *New words - Goldfish ( ở số nhiều cũng= goldfish) - have : có - How many : bao nhiêu *Structure ***How many + ( động vật ) s do you have ? I have +( số lượng) *Mẫu câu này dùng để hỏi và trả lời bạn có bao nhiêu con ( chó / mèo / vẹt.) Và trả lời I have one / two Vd: How many cats do you have ?Bạn có bao nhiêu con mèo? I have five . ( Mình có 5 con mèo) ***Nhìn vào phần 2 tự hỏi và trả lời theo mẫu ***Phần 4 nghe sau TIẾNG ANH 3 TUẦN 29 Unit :17 WHAT’S TOY DO YOU LIKE ? Period 58 Lesson 3 ( 1,2,5) NỘI DUNG BÀI HỌC ***Phần này các em luyện cách đọc âm của chữ cái i-e và chữ cái i trong các chữ cái sau i-e kite This is my kite. i ship I like ship. ***Phần nghe học sau BÀI TẬP I.Đọc đoạn văn sau đó dùng các từ cho sẵn trong khung điền vào chỗ trống. TIẾNG ANH 3 TUẦN 30 Unit :18 WHAT ARE YOU DOING ? Period 59 Lesson 1 ( 1,2,4) NỘI DUNG BÀI HỌC *New words - doing : đang làm - reading :đang đọc sách - cooking : đang nấu ăn - listening to music :đang nghe nhạc - cleaning the floor : đang lau nhà *Structure ***What are you going ? Bạn đang làm gì vậy? I’m reading. Mình đang đọc sách ***Nhìn vào phần 2 tự hỏi và trả lời ***Phần 4 học sau TIẾNG ANH 3 TUẦN 30 Unit :18 WHAT ARE YOU DOING ? Period 60 Lesson 2 ( 1,2,5) NỘI DUNG BÀI HỌC *New words - singing : đang hát - drawing : đang vẽ - playing the piano : đang chơi đàn piano - watching TV : đang xem ti vi - doing homework : làm bài tập về nhà *Structure ***What’s he / she doing ? He’s /She’s _____________ ***Mẫu câu này dùng để hỏi và trả lời ai đó đang làm gì ở ngôi thứ 3 số ít . Vd: A: What’s he doing ? (Anh ấy đang làm gì ?) B: He’s drawing (Anh ấy đang vẽ.) A: What’s she doing ? ( Cô ấy đang làm gì ?) B: She’s singing. ( Cô ấy đang hát.)
File đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_3_tuan_2930_unit_17_18.docx