Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 25+26 - Unit 15
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 25+26 - Unit 15", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 25+26 - Unit 15
TIẾNG ANH 3 TUẦN 25 Unit 15 DO YOU HAVE ANY TOYS ? Period 49 Lesson 1( 1,2,6) NỘI DUNG BÀI HỌC *New words ( Từ mới) - toy : đồ chơi - teddy bear : gấu bông - doll : búp bê - car : xe ô tô - robot : người máy - puzzle :bộ ghép hình - have : có *Structure ( Mẫu câu) ***Do you have a + ( tên đồ chơi ) ? Vd: Do you have a doll? Nếu có đồ chơi đó ta trả lời : *** Yes,I do. Nếu không có đồ chơi đó ta trả lời : *** No,I don’t. ***Mẫu câu này dùng để hỏi và trả lời ai đó có món đồ chơi nào đó hay không. TIẾNG ANH 3 TUẦN 25 Unit 15 DO YOU HAVE ANY TOYS ? Period 50 Lesson 2( 1,2,4) NỘI DUNG BÀI HỌC *New words ( Từ mới) - yo-yo : cái yo-yo - ship : tàu thủy - plane : máy bay - kite : cái diều - ball : quả bóng *Structure ( Mẫu câu ) ***Does he /she have a + ( tên đồ chơi ) ? Nếu có ta trả lời : Yes, he/she does. Nếu không ta trả lời : No,he/she doesn’t Does he have a robot ? Yes,he does. / No,he doesn’t. ***Phấn 2 Point nhìn sách tự hỏi và trả lời. 5- a____________ 6- a _______________ a ______________ 7- a ______________ II.Viết về bản thân. 1-Do you have any toys ? 2-I have a ___________, a ____________ and a _____________. 3-Does your friend have any toys ? 4-She / He has a __________, a _________ and a _____________. III.Nhìn tranh và hoàn thành các ô sau. III.Viết chữ cái còn thiếu vào các từ sau .Sau đó viết ra nghĩa tiếng việt. Vd: t o y = đồ chơi 1) k__tchen = 2) ga__ den = 3) sh_p = 4) d_ll = 5) pla_e = 6) b_droom = 7) c_r = 8) do_r = 9) r_bot = 10)wi_dow =
File đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_3_tuan_2526_unit_15.docx