Giáo án Hóa học 9 - Chương 4: Hidrocacbon

docx 11 trang giaoanhay 17/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 9 - Chương 4: Hidrocacbon", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học 9 - Chương 4: Hidrocacbon

Giáo án Hóa học 9 - Chương 4: Hidrocacbon
 *Mơn Hĩa học 9:
 CHƯƠNG 4 : HIDROCACBON
 Bài 34 và 35 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HĨA HỌC HỮU CƠ – CẤU 
 TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
1) Mục tiêu cần đạt :
* Kiến thức : Biết được 
- Khái niệm về hợp chất hữu cơ ( HCHC) và hĩa học hữu cơ
- Phân loại hợp chất hữu cơ
- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ , cơng thức cấu tạo hợp chất hữu cơ và ý nghĩa của 
nĩ 
*Kỹ năng :
- Phân biệt được hợp chất vơ cơ hay hợp chất hữu cơ theo CTPT
- Quan sát mơ hình cấu tạo phân tử , rút ra được đặc điểm cấu tạo phân tử HCHC
- Viết được một số cơng thức cấu tạo mạch thẳng , mạch nhánh , mạch vịng của một số hợp chất 
hữu cơ đơn giản ( mạch C nhỏ hơn 4) khi biết CTPT
2) Trọng tâm :
- Khái niệm HCHC , phân loại HCHC
- Đặc điểm cấu tạo HCHC
- Cơng thức cấu tạo HCHC
3) Luyện tập
Bài 1: Hãy sắp xếp các chất : C6H6 , CaCO3 , C4H10 , C2H6O , NaNO3 , CH3NO2 , NaHCO3 , 
C2H3O2Na vào các cột thích hợp trong bảng sau 
 HỢP CHẤT HỮU CƠ HỢP CHẤT VƠ CƠ
 Hidrocacbon Dẫn xuất của hidrocacbon
Bài 2: Viết cơng thức cấu tạo của các HCHC sau : C2H6 , C3H8 , C2H5Br , CH4O 
Bài 3 : Viết cơng thức cấu tạo dạng mạch vịng ứng với các CTPT sau : C3H6 , C4H8 , C5H10
4) Hướng dẫn tự học 
Làm BT số 4/trang 108 , số 1, số 4/ trang112
 Bài 36 : MÊ TAN CH4
1) Mục tiêu cần đạt :
* Kiến thức : Biết được 
- CTPT , CTCT , đặc điểm cấu tạo của metan .
- Tính chất vật lí : Trạng thái , màu sắc , tính tan trong nước , tỉ khối so với khơng khí .
- Tính chất hĩa học : Tác dụng được với clo (Phản ứng thế ) , với oxi (Phản ứng cháy ) .
- Metan được dùng làm nguyên liệu , nhiên liệu trong đời sống và sản xuất .
*Kỹ năng :
- Quan sát thí nghiệm , hiện tượng thực tế , hình ảnh thí nghiệm , rút ra nhận xét .
- Viết PTHH dạng CTPT và CTCT thu gọn .
- Phân biệt khí metan với một vài khí khác .
2) Kiến thức trọng tâm :
* CẤU TẠO PHÂN TỬ :
 H 
 H C H
 1 * CẤU TẠO PHÂN TỬ :
 H H 
 C C
 H H
- Giữa 2 nguyên tử C liên kết với nhau bằng liên kết đơi ( C = C ) . 
- Trong liên kết đơi ĩ một LK kém bền . Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hĩa học 
* TÍNH CHẤT HĨA HỌC :
a. Etylen cĩ cháy khơng ?
PTHH : C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
b. Etilen cĩ làm mất màu dung dịch brom khơng ?
- Thí nghiệm ( SGK)
- Hiện tượng : dung dịch brom mất màu
PTPH: CH2 = CH2 + Br-Br CH2Br - CH2Br(đi brometan)
Viết thu gọn : C2H4 + Br2 C2H4Br2
- Liên kết kém bền trong LK đơi bị đứt ra và mỗi phân tử etylen kết hợp thêm 1 phân tử brom tạo 
thành h/c CH2Br - CH2Br(đi brometan) . Phản ứng giữa etylen với dung dịch brom gọi là phản 
ứng cộng
- Trong những đk thích hợp etylen cịn tham gia phản ứng cộng với một số chất như H2 , Cl2 ...
- Các chất cĩ LK đơi ( tương tự như etylen ) dễ tham gia phản ứng cộng
c. Các phân tử etylen cĩ kết hợp được với nhau khơng ?
ở đk thích hợp ( nhiệt độ , áp suất , xúc tác ..) liên kết kém bền trong phân tử etylen bị đứt ra , 
các phân tử etylen kết hợp với nhau tạo ra phân tử cĩ kích thước và khối lượng lớn gọi là polime 
PTHH : nCH2 = CH2 ( - CH2 - CH2 – )n
 Etilen Poli etylen (PE)
Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp
3) Luyện tập
Bài 1- Nhận biết 3 chất khí : etilen với metan , CO2 . Viết PTHH
- Nhận biết CO2 bằng dung dịch nước vơi trong , xuất hiện kết tủa trắng
- Nhận biết C2H4 bằng dung dịch nước brom , làm nhạt màu ( hoặc mất màu ) dung dịch nước 
brom
PTHH : CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
 CH2 = CH2 + Br-Br CH2Br - CH2Br(đi brometan)
Bài 2/trang 119 SGK
 Cĩ liên kết đơi Làm mất màu Phản ứng Tác dụng
 dung dịch brom trùng hợp với oxi
 Metan Khơng khơng khơng Cĩ
 Etilen Cĩ Cĩ Cĩ Cĩ
Bài 3/ ở đk xúc tác thích hợp , hãy viết PTHH phản ứng cộng giữa etylen với H2 , Cl2 
PTHH : C2H4 + H2 C2H6
 C2H4 + Cl2 C2H4Cl2
4) Hướng dẫn tự học 
Làm bài tập số 1,3,4 SGK
 3 Theo PTHH VO2 = 2VCH4 + 2,5 VC2H2
 Hay 2x + 2,5y = 67,2 (2)
 Giải hệ phương trình (1) (2) ta được x = 5,6 (ml) , y = 22,4 (ml)
 % VCH4 = 5,6/28 x 100% = 20% , % VC2H2 = 80%
 4) Hướng dẫn tự học 
 - Làm bài tập số 2,3,5 SGK
 Bài 39 : BENZEN C6H6
 1) Mục tiêu cần đạt :
 * Kiến thức : Biết được 
 - Cơng thức phân tử , cơng thức cấu tạo , đặc điểm cấu tạo của benzen
 - Tính chất vật lí , tính chất hĩa học và một số ứng dụng của benzen 
 *Kỹ năng :
 – Rèn luyện kĩ năng quan sát thí nghiệm, mơ hình phân tử  rút ra được đặc điểm về cấu 
 tạo và tính chất 
 – Rèn luyện kĩ năng viết phương trình hóa học của phản ứng thế của benzen với 
 brom và tiếp tục củng cố kĩ năng làm bài tập.
 2) Kiến thức trọng tâm :
 * CẤU TẠO PHÂN TỬ
 - Cơng thức cấu tạo
 H
H  H
 C 
 C C 
  
 C C
H C H
 
 H
 - Đặc điểm cấu tạo : Trong phân tử benzen sáu nguyên tử C liên kết với nhau thành vịng sáu 
 cạnh đều ,cĩ 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đơi cĩ tính chất hĩa học khác các 
 hidrocacbon đã học 
 *. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
 a. Benzen cĩ cháy khơng ?
 - Benzen dễ cháy tạo ra CO2, H2O. Khi benzen cháy trong khơng khí, ngồi CO2, H2O cịn sinh 
 ra muội than. ( do số nguyên tử C trong phân tử nhiều 6 ng/tử )
 PTHH: 2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O .
 b. Benzen cĩ phản ứng thế với brom khơng ?
 - Thí nghiệm : SGK 
 - Hiện tượng : màu đỏ nâu của brom bị mất đi 
 PTHH: C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr ( Phản ứng thế )
 ( Brombenzen)
 - Trong phản ứng trên nguyên tử H trong phân tử benzen C6H6 được thay thế bởi nguyên tử brom 
 (Br)
 * Chú ý : Benzen khơng phản ứng với dung dịch brom
 5 Giải
a) C3H8: 
CTCT : CH3–CH2–CH3
b) C3H6: 
CTCT : (1) CH2 = CH–CH3
 (2) 
 CH2
 CH2 CH2 
c) C2H5Br: 
CTCT : CH3 – CH2–Br
BT3: Bằng phương pháp hố học em hãy nhận biết 3 chất khí sau : CH4 , C2H4 , CO2
BT4: Đốt cháy hết 1,2g hợp chất hứu cơ A thu được 0,72g H2O và 1,76g CO2 . Biết tỉ khối của A 
so với khí hidro là 30 . Xác định CTPT của A
 Giải
 - ( mol ).
 - ( mol ). mC = 0,04 .12 = 0,48 ( g)
 ( mol ). - mH = 0,08 .1=0,08 ( g)
 mC + mH =0,48 + 0,08 = 0,56(g) < 1,2 (g) Trong A cịn cĩ nguyên tố O .
mO = 1,2 – 0,56 = 0,64 (g)
 Cơng thức cĩ dạng chung : CxHyOZ
MA = 2 .30 = 60 (g)
- Ta cĩ x : y : z = : :
 = 0,04 : 0,08 : 0,04
 = 1 : 2 : 1
Cơng thức đơn giản của A : (CH2O)n.= 60  n = 2 
Vậy CTPT của A là C2H4O2
4) Hướng dẫn tự học :
- Ơn lại tính chất hố học của CH4 , C2H4 , C2H2 , C6H6.và các dạng bài tập trong SGK
-Chuẩn bị tiết 50 kiểm tra 
 CHƯƠNG 5 : DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON
 Bài 44 : RƯỢU ETYLIC
 Cơng thức phân tử: C2H6O . Phân tử khối :46
1) Mục tiêu cần đạt :
 * Kiến thức
-HS biết được cấu tạo phân tử và tính chất hĩa học của rượu êtylic
-HS hiểu được độ rượu , ứng dụng và điều chế rượu etylic
 *Kỹ năng 
- Rèn kỹ năng viết PTHH dạng đầy đủ và thu gọn , kỹ năng làm tốn hĩa học
2) Kiến thức trọng tâm :
 7 +Tính chất vật lí ,cấu tạo phân tử axit axetic
+Tính chất hố học và ứng dụng của axit axetic
 Bài 45 : AXIT AXETIC 
 Cơng thức phân tử:C2H4O2 . Phân tử khối : 60
1) Mục tiêu cần đạt :
*Kiến thức
- HS biết cấu tạo phân tử, tính chất hóa học ,ứng dụng cơ bản của axit axetic.
- Hình thành khái niệm về este,phản ứng este hoá ,điều kiện để phản ứng este hoá 
xảy ra.
- Biết các phương pháp điều chế,sản xuất axit axetic.
*Kỹ năng 
– Rèn luyện kĩ năng viết phương trình hóa học , làm toán hóa học 
2) Kiến thức trọng tâm :
* CẤU TẠO PHÂN TỬ :
 H O
 H C C viết gọn CH3COOH
 H H
 Đặc điểm: Trong phân tử axit axetic có nhóm – COOH (là nhóm định chức axit)
* TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
a. Axit axetic có tính chất của axit không ?
Axit axetic cĩ đầy đủ tính chất của axit
a. Làm cho quỳ tím đổi màu thành màu hồng
b. Tác dụng với bazơ, oxit bazơ
PTHH : CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
 axit axetic natri axetat
PTHH : 2CH3COOH+CuO (CH3COO)2Cu + H2O
 Đồng axetat
c. Tác dụng với muối cacbonat :
PTHH : 2CH3COOH+Na2CO3 CH3COONa + H2O + CO2
d. Tác dụng với kim loại trước H trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại.
PTHH : 2CH3COOH+Zn (CH3COO)2Zn +H2
 Kẽm axetat
b. Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không ?
 - Thí nghiệm : SGK
- Hiện tượng : SGK
- PTHH : CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
 etyl axetat
- etyl axetat là hợp chất este 
- Phản ứng giữa axit và rượu gọi là phản ứng este hóa.
* ĐIỀU CHẾ :
C4H10 + O2 2CH3COOH + H2O
Hoặc :
 men giấm 
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
 9 3. CH3COOH+C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
3) Luyện tập
Bài 1 (SGK trang 170) 
a. A là : C2H4
 B là CH3COOH
C2H4 + H2O C2H5OH
 men giấm
C2H5OH+ O2 CH3COOH+H2O
b.D là C2H4Br2; E là PE
CH2 = CH2 + Br2 CH2Br - CH2Br
nCH2 = CH2 (- CH2 - CH2 -)n
Bài 2 (SGK trang 170)
Cách 1 : Dùng quỳ tím.
Cách 2 : Dùng kim loại (Mg, Zn,...)
Bài 4 (SGK trang 170)
m C = .12 = 12g
mH = .2 = 3 g
m O = 23 – 12 -3 =8 g
trong A có 3 nguyên tố C,H,O và có công thức CxHyOZ
 theo đề ta có : MA =23.2 =46
 x : y :z = : :
 =1 :3 :0,5 = 2 :6 :1
Vậy công thức phân tử của A là : C2H6O
4) Hướng dẫn tự học :
 - Làm bài tập 3,5 sgk /144
-Xem trước nội dung bài 47 : CHẤT BÉO tìm hiểu :
+Chất béo cĩ ở đâu ? Chất béo cĩ những tính chất vật lí gì ?
+Thành phần và cấu tạo của chất béo . Ứng dụng của chất béo
 --------------- ---------------
 11

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hoa_hoc_9_chuong_4_hidrocacbon.docx