Giáo án Hóa học 10 - Bài: Lưu huỳnh và hợp chất (Tiếp theo)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 10 - Bài: Lưu huỳnh và hợp chất (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học 10 - Bài: Lưu huỳnh và hợp chất (Tiếp theo)

B. HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH (tt) 2. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2) a. Tính chất vật lí: - SO2 là chất khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí. - Tan nhiều trong nước. - SO2 là khí độc. b. Tính chất hóa học: * SO2 là oxit axit: SO2 + H2O ↔ H2SO3 (axit sunfurơ), là axit yếu, 2 nấc nên khi tác dụng với dung dịch bazơ có thể tạo 2 loại muối Ví dụ: SO2 + NaOH NaHSO3 (muối axit) SO2 + 2NaOH Na2SO3 (muối trung hòa) + H2O n Tỷ lệ: T NaOH n SO2 - T ≤ 1 : tạo muối axit (muối hidrosunfit). - T ≥ 2 : tạo muối trung hòa (muối sunfit). - 1<T <2: tạo hỗn hợp 2 muối * SO2 thể hiện tính khử và tính oxi hóa: - Tính khử: tác dụng với chất oxi hóa mạnh như KMnO4, halogen. SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 - Tính oxi hóa: tác dụng với chất khử mạnh SO2 + 2H2S 3S↓ + 2H2O c. Điều chế - Ứng dụng: * Điều chế: - Trong PTN: Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2 → Thu SO2 bằng cách đẩy không khí - Trong CN: S + O2 SO2 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 * Ứng dụng: - Sản xuất axit sunfuric - Tẩy trắng giấy, bột giấy - Chống nấm mốc cho lương thực thực phẩm 3. LƯU HUỲNH TRIOXIT (SO3) a. Tính chất vật lí: Ở điều kiện thường SO3 là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric. b. Tính chất hóa học: * SO3 là oxit axit: tác dụng mạnh với nước tạo thành axit sunfuric, SO3 tan trong nước tỏa nhiều nhiệt SO3 + H2O H2SO4 S Xt: V2O5 SO2 SO3 H2SO4 FeS2 * Ứng dụng: H2SO4 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành sản xuất: phẩm nhuộm,luyện kim, chất tẩy rửa..... 5. Muối sunfat: có 2 loại - - Muối axit (muối hidrosunfat): chứa ion HSO4 , tất cả đều tan 2- - Muối trung hòa (muối sunfat): chứa ion SO4 , đa số đều tan (trừ BaSO4, PbSO4 không tan) 2- * Nhận biết ion sunfat SO4 2- - Có thể nhận biết SO4 bằng dd Ba(OH)2 hoặc dung dịch muối tan của kim loại Ba - Hiện tượng: tạo kết tủa trắng BaSO4 không tan trong các axit HNO3, HCl. Ví dụ: Na2SO4 + Ba(OH)2 2NaOH + BaSO4↓ LUYỆN TẬP Một số phản ứng khó liên quan đến: * SO2 SO2 + NO2 → SO3 + NO SO2 + 2H2O + Cl2 → H2SO4 + 2HCl boxit,500o C SO + 2H O + Br → H SO + 2HBr SO2 + 2CO 2CO2 + S ↓ 2 2 2 2 4 SO2 + 2Mg → 2MgO + S ↓ SO2 + 2FeCl3 + 2H2O → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl SO2 + 6HI → 2H2O + H2S + 3I2 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2O * SO3 SO3 + 2KI → K2SO3 + I2 3SO3 + 2NH3 → 3SO2 + N2 ↑ + 2H2O * H2SO3 H2SO3 + ½ O2 → H2SO4 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S H2SO3 + I2 + H2O → H2SO4 + 2HI NaHSO3 + NaClO → NaHSO4 + NaCl H2SO3 + 2H2S → 3S + 3H2O * H2SO4 H2SO4 (đ) + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O 2H2SO4 + C → 2SO2 ↑ + CO2 ↑ + 2H2O H2SO4 (đ) + 2HBr → Br2 + SO2 + 2H2O 2H2SO4 + S → 3SO2 ↑ + 2H2O 6H2SO4 (đ,n) + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 5H2SO4 + 2P → 2H3PO4 + 5SO2 ↑ + 2H2O 2H2SO4 (đ) + Zn → ZnSO4 + SO2 + 2H2O 4H2SO4 (đ,n) + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O 4H2SO4 (đ) + 3Zn → 3ZnSO4 + S + 4H2O 4H2SO4(đ,n) + 2Fe(OH)2→Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O 5H2SO4 (đ) + 4Zn → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O H2SO4 (đ,n) + H2S → SO2 + S + 2H2O 2H2SO4 (đ) + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O K2Cr2O7 + 12FeSO4 + 11H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 6Fe2(SO4)3 + K2SO4 + S ↓ + 11H2O 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng a. FeS2 → SO2 → S → H2S → SO2 → SO3 → SO2 → H2SO4 → BaSO4 → SO2 → NaHSO3 b. FeS → H2S → S → NO2; H2S → H2SO4 → CuSO4; H2S → SO2 → HBr c. Zn → ZnS → H2S → SO2 → H2SO4 → Fe2(SO4)3 → FeCl3 SO2 → S → Al2S3
File đính kèm:
giao_an_hoa_hoc_10_bai_luu_huynh_va_hop_chat_tiep_theo.docx