Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 22, Tiết 44: Luyện tập phương trình đưa được về dạng ax+b=0
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 22, Tiết 44: Luyện tập phương trình đưa được về dạng ax+b=0", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 22, Tiết 44: Luyện tập phương trình đưa được về dạng ax+b=0

Trường THCS Hùng Vương - Tổ Toán Ngày d Tuần 22 Tiết 44: LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax+b=0 I. TÓM LƯỢT LÍ THUYẾT * Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 (hoặc ax = c). a)Dạng1: Phương trình chứa dấu ngoặc: Phương pháp chung: - Thực hiện bỏ dấu ngoặc. - Thực hiện phép tính ở hai vế và chuyển vế đưa phương trình về dạng ax = c. c Chú ý: Nếu a 0, phương trình có nghiệm x = a Nếu a = 0, c 0, phương trình vô nghiệm (0.x=c) Nếu a = 0, c = 0, phương trình có vô số nghiệm (0.x=0) Ví dụ 1: Giải phương trình: 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) (BT-11c)-SGK-tr13) Gợi ý: Bỏ dấu ngoặc, chuyển vế, thu gọn, tìm nghiệm. Giải: 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) 5 – x + 6 = 12 – 8x – x + 8x = 12 – 11 7x = 1 1 1 x = Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 7 7 Ví dụ 2: Giải phương trình: (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x (2) (BT-17f)-SGK- tr14) Gợi ý: Bỏ dấu ngoặc, chuyển vế, thu gọn, tìm nghiệm. Lời giải sai: (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x 1 Trường THCS Hùng Vương - Tổ Toán Ngày d 4x 18 (sai từ trên) x 4,5 (sai từ trên) Sai ở trên là cách đưa dấu trừ của phân thức lên tử thức chưa đúng. x 1 x 1 x 1 Lời giải đúng: Cách 1 2 2 3 6 3(x 1) 2(x 1) (x 1) 12 6 6 3x 3 2x 2 x 1 12 4x 16 x 4 Vậy: S = 4 Chú ý: Ở ví dụ có thể giải theo cách khác như sau: 1 1 1 Cách 3: Đặt t = x -1 Cách2: (3) (x 1) 2 2 3 6 t t t (3) 2 4 2 3 6 (x 1) 2 6 3t 2t t 2.6 x 1 3 x = 4 t 3 Vậy: S = 4 x 1 3 x = 4 Vậy: S = 4 2 x 1 2x Ví dụ 4: Giải phương trình: 0,5x 0,25 (4) (BT-18b)-SGK-tr14) 5 4 Gợi ý: Quy đồng-khử mẫu, bỏ dấu ngoặc, chuyển vế, thu gọn, tìm nghiệm. Cách 1: (4) 4(2 x) 200,5x 5(1 2x) 200,25 8 4x 10x 5 10x 5 4x = 2 x = 0,5 Vậy: S = 0,5 3
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tuan_22_tiet_44_luyen_tap_phuong_trinh.docx