Giáo án Đại số 9 - Bài: Ôn tập chương III - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 9 - Bài: Ôn tập chương III - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số 9 - Bài: Ôn tập chương III - Năm học 2020-2021

ÔN TẬP CHƯƠNG III Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Kiểm tra đồ dùng học tập và sự chuẩn bị kiến thức của học sinh thông qua việc tóm tắt nội dung trong vở ở nhà. Hoạt động hình thành kiến thức. GV treo bảng phụ câu hỏi HS lần lượt lên bảng hoặc 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn: lên bảng cho HS quan sát. đứng tại chỗ trả lời. ax + by = c (a ≠ 0 hay b ≠ 0) - Thế nào là phương trình Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có bậc nhất hai ẩn? vô số nghiệm. - Phương trình bậc nhất hai ẩn có bao nhiêu nghiệm số? 2. Hệ phương trình bậc nhất hai Biểu diển tập nghiệm của ẩn: phương trình bậc nhất hai ẩn Mỗi hệ phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ là gì? có thể có 1 nghiệm duy nhất nếu (d) - Một hệ phương trình bậc cắt (d/) – vô nghiệm nếu (d) // (d’) – nhất 2 ẩn có thể có bao nhiêu vô số nghiệm nếu (d) (d’) nghiệm số? ab Nếu thì hệ pt trên có 1 ab// GV yêu cầu HS trả lời các nghiệm duy nhất câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến a b c câu 3 SGK Tr25. Nếu = thì hệ pt trên vô a/// b c nghiệm abc Nếu == thì hệ pt trên có vô abc/// số nghiệm. Hoạt động luyện tập Hướng dẫn HS làm bài Bài 40/27 SGK : 40/27 sgk a) - Gọi HS đọc đề. - HS đọc đề. 2x+= 5y 2 2x+ 5y = 2 0x + 0y = 1 - Gọi 2 HS lên bảng. - 2 HS lên bảng. 2 x+= y 1 2x+ 5y = 1 2x + 5y = 2 5 - Gọi HS nhận xét. - HS nhận xét. 2( 2+ 1) x =− 72+ = 3 2− 1 y = 6− 3 2 Vậy nghiệm của HPT (I) là 2( 2+ 1) x =− +72 3 2− 1 y = 6− 3 2 Hoạt động vận dụng Hướng dẫn HS làm bài Bài 42c/27 SGK 42c/27 sgk c. m=1 - Gọi HS đọc đề. - HS đọc đề. Thay m=1 vào hệ PT , ta có : - Gọi 2 HS lên bảng. - 2 HS lên bảng. 2 2− 2 2x−= y 1 2x=− 2 2 1 x = 2 - Gọi HS nhận xét. - HS nhận xét. 4x− y = 2 2 2x − y = 1 2 2− 1 − y = 1 - GV nhận xét, sửa sai. 2 2− 1 x = 2 y=− 2 2 2 2 2− 1 x = Vậy nghiệm hệ PT : 2 khi y=− 2 2 2 m=1 Bài 43/27 sgk Hướng dẫn HS làm bài 43/27 sgk 6phút = (h) - Gọi HS đọc đề. - HS đọc đề. Gọi x(km/h) là vận tốc của người - Hãy tóm tắt yêu cầu bài - Tóm tắt yêu cầu bài toán. thứ nhất. toán 1 - 6phút = (h) Gọi y(km/h) là vận tốc của người 10 Điều kiện : x,y>0 thứ hai. - HS: - Đổi 6 phút = giờ 2 Thời gian người thứ nhất đi là: (h) x Về nhà ôn lại kiến thức cũ, xem lại bài tập đã giải và chuẩn bị phần nội dung cho tiết kiểm tra 1 tiết ĐỀ KIỂM TRA (Các em hãy giải một trong hai đề sau) Mã đề: 01 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất hai ẩn là: A. x + 3y2 = 1 B. x2 + 3y = –1 C. -3x + 2y = –1 D. 3x + 2y + z = –1 Câu 2: Cặp số (2; 1) là nghiệm của phương trình: A. 5x – 2y = 3 B. 2x – 3y = 3 C. x – 3y = –5 D. x + y = 3 Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 7x – 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng: A. x = 3 B. x = -3 C. y = 3 D. y = -3 Câu 4: Phương trình x – ky = -1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm khi k bằng: A. k = 2 B. k = 1 C. k = -1 D. k = 0 2x+= 3y 3 Câu 5: Hệ phương trình có số nghiệm là: x+= 2y 1 A. Một nghiệm duy nhất B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 6: Cho phương trình x - y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình (1) để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm ? A. x + y = 1 B. 5x – 5y = 7 C. 3x – 5y = 5 D. 5x – 5y = 5 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Cho phương trình 2x + y = 5 a. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình. b. Vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình. 7xy−= 2 12 Bài 2: (2 điểm) Giải hệ phương trình 5xy+= 11 Bài 3:(2 điểm) Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 95 và hai lần số thứ nhất hơn số thứ hai 10 đơn vị. (m+ 2)x + (m + 1)y = 3 Bài 4:(1 điểm)Cho hệ phương trình: x+= 3y 1 Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm
File đính kèm:
giao_an_dai_so_9_bai_on_tap_chuong_iii_nam_hoc_2020_2021.pdf