Ðề thi khảo sát năng lực tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ðề thi khảo sát năng lực tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ðề thi khảo sát năng lực tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KHẢO SÁT NĂNG LỰC TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề thi 123 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và 13, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Bù Gia Mập. B. Hoàng Liên. C. Bến En. D. Ba Bể. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta? A. Cần Thơ. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi). C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian. D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người dưới 50 kg/ người? A. Lào Cai. B. Đồng Nai. C. Bình Định. D. Cần Thơ. Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành giao thông vận tải nước ta hiện nay? A. Các ngành đều phát triển rất nhanh. B. Có nhiều đầu mối giao thông lớn. C. Các loại hình vận tải rất đa dạng. D. Có nhiều tuyến đường huyết mạch. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tuyến đường ô tô nào sau đây nối liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên? A. Quốc lộ 14 và 20. B. Quốc lộ 13 và 14. C. Quốc lộ 1 và 14. D. Quốc lộ 1 và 13. Câu 47: Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm. (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm. B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta qua các năm. C. Diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm. D. Tỉ trọng diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm. Trang 1/18 - Mã đề thi 123 Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết mặt hàng xuất khẩu nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu năm 2007 của nước ta? A. Nông, lâm sản. B. Thủy sản. C. Công nghiệp nặng và khoáng sản. D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. Câu 57: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng diện tích đất có Chia ra rừng Rừng tự nhiên Rừng trồng 2005 12 418,5 9 529,4 2 889,1 2010 13 338,1 10 304,8 3 083,3 2014 13 796,5 10 100,2 3 696,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện diện tích rừng của nước ta giai đoạn 2005 - 2014, vẽ biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột chồng. B. Đường. C. Tròn. D. Miền. Câu 58: Tỷ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp là do A. dân cư phân bố không đồng đều trên lãnh thổ. B. đồi núi chiến ¾ diện tích lãnh thổ nước ta. C. cơ sở hạ tầng đô thị lạc hậu. D. trình độ công nghiệp hóa thấp. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh sau đây có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng năm 2007 lớn nhất nước ta? A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Khánh Hòa. D. Thái Bình. Câu 60: Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là A. sâu bệnh phát triển mạnh. B. nguy cơ cháy rừng cao. C. thiếu nước tưới tiêu. D. xâm nhập mặn. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích lớn nhất? A. Bắc Ninh. B. Quảng Nam. C. Nghệ An. D. Gia Lai. Câu 62: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là A. Cồn Cỏ. B. Cái Bầu. C. Phú Quý. D. Phú Quốc. Câu 63: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây? A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa. B. Lao động tham gia trong ngành nội thương. C. Số lượng các cơ sở buôn bán. D. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ. Câu 64: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây tạo nên sự khác biệt về cảnh quan tiêu biểu của miền Bắc và miền Nam nước ta? A. Gió mùa, địa hình và đất đai. B. Địa hình, hình dạng lãnh thổ và biển Đông. C. Gió mùa, địa hình và hình dạng lãnh thổ. D. Khí hậu, đất đai và biển Đông. Câu 65: Vùng núi có hướng vòng cung điển hình ở nước ta là A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Đông Bắc và Tây Bắc. Câu 66: Vùng ven biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên. B. Hạ Long, Cẩm Phả, Việt Trì. C. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả. D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. Câu 68: Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên A. có nền nhiệt độ cao. B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. C. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt. D. có nhiều tài nguyên khoáng sản. Trang 3/18 - Mã đề thi 123 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KHẢO SÁT NĂNG LỰC TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề thi 234 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 41: Vùng núi có hướng vòng cung điển hình ở nước ta là A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc và Tây Bắc. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 42: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây, thúc đẩy nền nông nghiệp nước ta theo hướng sản xuất hàng hoá? A. Vùng nông nghiệp B. Kinh tế hộ gia đình. C. Thể tổng hợp nông nghiệp. D. Kinh tế trang trại. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi). C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam. D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. Câu 44: Tỷ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp là do A. cơ sở hạ tầng đô thị lạc hậu. B. dân cư phân bố không đồng đều trên lãnh thổ. C. trình độ công nghiệp hóa thấp. D. đồi núi chiến ¾ diện tích lãnh thổ nước ta. Câu 45: Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là A. sâu bệnh phát triển mạnh. B. xâm nhập mặn. C. thiếu nước tưới tiêu. D. nguy cơ cháy rừng cao. Câu 46: Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm. (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm. B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta qua các năm. C. Diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm. D. Tỉ trọng diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm. Trang 5/18 - Mã đề thi 123 Câu 61: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây? A. Số lượng các cơ sở buôn bán. B. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ. C. Lao động tham gia trong ngành nội thương. D. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa. Câu 62: Ngành tạo ra sự chuyển biến mạnh mẽ trong cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ là A. khai thác dầu khí. B. đóng tàu. C. điện tử. D. cơ khí. Câu 63: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Trồng và chế biến cây công nghiệp. B. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và 13, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Bù Gia Mập. B. Hoàng Liên. C. Bến En. D. Ba Bể. Câu 65: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây tạo nên sự khác biệt về cảnh quan tiêu biểu của miền Bắc và miền Nam nước ta? A. Gió mùa, địa hình và đất đai. B. Địa hình, hình dạng lãnh thổ và biển Đông. C. Gió mùa, địa hình và hình dạng lãnh thổ. D. Khí hậu, đất đai và biển Đông. Câu 66: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là A. Cái Bầu. B. Cồn Cỏ. C. Phú Quốc. D. Phú Quý. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người dưới 50 kg/ người? A. Lào Cai. B. Đồng Nai. C. Cần Thơ. D. Bình Định. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tên trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng (năm 2007) của nước ta? A. Cà Mau. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng. Câu 69: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2014 (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng? A. Năng suất lúa có tốc độ tăng trưởng lớn thứ hai. B. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. C. Diện tích lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. D. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng. Câu 70: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở miền núi nước ta? A. Cải tạo đất phèn, mặn. B. Bảo vệ, phát triển rừng. C. Làm ruộng bậc thang. D. Đào hố vẩy cá. Trang 7/18 - Mã đề thi 123 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KHẢO SÁT NĂNG LỰC TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề thi 345 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và 13, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Bến En. B. Hoàng Liên. C. Ba Bể. D. Bù Gia Mập. Câu 42: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây tạo nên sự khác biệt về cảnh quan tiêu biểu của miền Bắc và miền Nam nước ta? A. Địa hình, hình dạng lãnh thổ và biển Đông. B. Khí hậu, đất đai và biển Đông. C. Gió mùa, địa hình và đất đai. D. Gió mùa, địa hình và hình dạng lãnh thổ. Câu 43: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2015 Năm 2000 2005 2010 2015 Than (nghìn tấn) 11 609 34 093 44 835 41 484 Dầu thô (nghìn tấn) 16 291 18 519 15 014 18 746 Khí tự nhiên (triệu m3) 1 596 6 440 9 402 10 660 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015? A. Than có tốc độ tăng nhanh nhất. B. Dầu thô tăng, giảm không ổn định. C. Khí tự nhiên có xu hướng giảm. D. Than tăng nhanh hơn khí tự nhiên. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết quần đảo Trường Sa của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Quảng Nam. C. Khánh Hòa. D. Đà Nẵng. Câu 45: Ngành tạo ra sự chuyển biến mạnh mẽ trong cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ là A. khai thác dầu khí. B. đóng tàu. C. điện tử. D. cơ khí. Câu 46: Sự suy giảm tài nguyên rừng ở Tây Nguyên là do A. các vườn quốc gia bị khai thác bừa bãi. B. cháy rừng vào mùa khô. C. phá rừng để trồng các cây công nghiệp. D. công tác trồng rừng gặp nhiều khó khăn. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ? A. Nghi Sơn. B. Chu Lai. C. Hòn La. D. Vũng Áng. Câu 48: Ngành công nghiệp nào sau đây được ưu tiên phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Khai khoáng. B. Năng lượng. C. Điện tử, cơ khí. D. Chế biến lâm sản. Câu 49: Nước ta có bao nhiêu dân tộc sống ở khắp các vùng lãnh thổ của đất nước? A. 54. B. 64. C. 53. D. 63. Câu 50: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay là phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. B. hội nhập nền kinh tế thế giới. C. mở rộng đầu tư ra nước ngoài. D. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Trang 9/18 - Mã đề thi 123
File đính kèm:
e_thi_khao_sat_nang_luc_tot_nghiep_thpt_nam_2020_mon_dia_li.doc