Ðề khảo sát năng lực tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Sinh học - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

docx 21 trang giaoanhay 06/10/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ðề khảo sát năng lực tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Sinh học - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ðề khảo sát năng lực tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Sinh học - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

Ðề khảo sát năng lực tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Sinh học - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)
 SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KHẢO SÁT NĂNG LỰC TN THPT NĂM 2020
 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA Bài thi tổ hợp: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
___________________________TỰ_ Môn thi thành phần: SINH HỌC
 ______________________________________Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 (Đề thi có 4 trang)
 Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 SBD: . . . . . . . . .. . . . . . . . . . Mã đề: 567
 Câu 81. Thường biến không di truyền vì đó là những biến đổi
 A. không liên quan đến rối loạn trong phân bào.
 B. do sự tác động của môi trường lên cơ thể sống.
 C. được phát sinh trong quá trình phát triển cá thể.
 D. không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen.
 Câu 82. Từ một giống cây trồng ban đầu có thể tạo ra được nhiều giống cây trồng mới có kiểu 
 gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, nhờ áp dụng phương pháp nào sau đây:
 A. Dung hợp tế bào trần.B. Lai khác dòng.C. Gây đột biến. D. Nuôi cấy 
 hạt phấn.
 Câu 83. Đặc điểm nổi bật của kỉ Silua là?
 A. Phát sinh cây có mạch và động vật di chuyển lên cạn.
 B. Phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư, côn trùng.
 C. Xuất hiện thực vật có hoa.
 D. Dương xỉ phát triển mạnh thực vật có hạt xuất hiện.
 Câu 84. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
 A. Cố định CO2 khử APG thành AlPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
 B. Khử APG thành AlPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2.
 C. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) khử APG thành AlPG.
 D. Khử APG thành AlPG cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
 Câu 85. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra ít loại giao tử nhất:
 A. AABbDd.B. AaBbdd.C. AaBbDd. D. AaBBdd.
 Câu 86. Trong một lưới thức ăn, loài sinh vật nào sau đây luôn được xếp vào bậc dinh dưỡng 
 cấp 1?
 A. Cá chép.B. Hổ.C. Cây lúa. D. Mèo.
 Câu 87. Lông hút của rễ cây được phát triễn từ loại tế bào nào:
 A. Tế bào mạch gỗ của rễ.B. Tế bào nội bì của rễ.C. Tế bào biểu bì của rễ. D. Tế bào 
 mạch rây của rễ.
 Câu 88. Trong một quần thể giao phối, giả sử một gen có 2 alen A và a. Gọi p là tần số alen A, q 
 là tần số alen a. Cấu trúc di truyền của quần thể khi đạt trạng thái cân bằng Hacđi - Vanbec sẽ là
 A. p2 AA + pq Aa + q2 aa = 1.B. p 2 AA + 2pq Aa + q2 aa = 1.
 C. p AA + 2pq Aa + q aa = 1.D. p AA + pq Aa + q aa = 1.
 Câu 89. Trường hợp nào sau đây không phải là một hệ sinh thái?
 A. Rừng mưa nhiệt đới.B. Tập hợp các cây cọ trên đồi Phú 
 Thọ.
 C. Rừng trồng.D. Một giọt nước lấy từ ao hồ.
 Câu 90. Loại axit nuclêic được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã ở ribôxôm là
 A. ADN.B. tARN.C. rARN. D. mARN.
 Câu 91. Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính
 A. ở con cái là XY, con đực là XX.B. ở con cái là XX, con đực là XY.
 C. ở con cái là XX, con đực là XO.D. ở con cái là XO, con đực là XY.
 Câu 92. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc 
 thể?
 A. Đột biến lặp đoạn.B. Đột biến mất đoạn.
 C. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.D. Đột biến đảo đoạn.
 Câu 93. Việc lập bản đồ di truyền NST có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
 A. Tránh khỏi sự mày mò trong việc chọn cặp lai.
 B. Giúp cho viêc hiểu biết khái quát về các nhóm gen liên kết.
 C. Xuất hiện thêm nhiều biến dị tổ hợp.
 D. Giúp cho việc hiểu biết khái quát về các tính trạng của loài. C. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở 
nên phức tạp hơn.
 D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt 
xích chung.
 Câu 103. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới 
tính ở động vật?
 (1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục
 (2) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
 (3) Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
 (4) Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
 A. 1.B. 4.C. 2. D. 3.
 Câu 104. Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số các alen của quần thể nên không 
được xem là nhân tố tiến hóa.
 B. Quá trình nhập cư có thể làm tăng tần số alen trội hoặc có thể làm giảm tần số alen trội.
 C. Đột biến gen làm xuất hiện alen mới nên sẽ làm thay đổi đột ngột và mạnh mẽ tần số các 
alen của quần thể.
 D. Qua nhiều thế hệ chọn lọc thì chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen quy định 
kiểu hình có hại.
 Câu 105. Khi thở ra, không khí qua các phần của đường hô hấp theo trật tự: 
 A. phế quản, các phế nang, khí quản, hầu, mũi.B. các phế nang, phế quản, khí quản, 
mũi, hầu.
 C. các phế nang, khí quản, phế quản, hầu, mũi.D. các phế nang, phế quản, khí quản, 
hầu, mũi.
Câu 106. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên 2 cặp NST tương đồng quy định tính trạng 
màu hoa. Kiểu gen A-B-: hoa đỏ, A-bb và aaB-: hoa hồng, aabb: hoa trắng. Phép lai P: Aabb x 
aaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu?
 A. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.B. 3 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.
 C. 1 đỏ : 3 hồng : 4 trắng.D. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.
 AB
 Câu 107. Cơ thể mang kiểu gen Dd , mỗi gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn 
 ab
đem lai phân tích có hoán vị gen với tần số 20% ,thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là:
 A. 9 : 9 : 3 : 3 : 1 : 1.B. 4 : 4 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1.
 C. 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1.D. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
 Câu 108. Một phân tử ADN mạch kép có số nucleotit loại A chiếm 20% và có 2400 adenin. 
Tổng liên kết hidro của ADN là
 A. 12000.B. 1440.C. 7200. D. 15600.
 Câu 109. Khi nói về các nhân tố tiến hóa, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
II. Đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi vốn gen của quần thể có kích thước nhỏ.
IV. Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi vốn gen của quần thể.
 A. 2.B. 1.C. 4. D. 3.
 Câu 110. Một loài thực vật có bộ NST 2n = 20. Số lượng NST trong một tế bào của thể tam bội 
là
 A. 60.B. 30.C. 22. D. 21.
 Câu 111. Các hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên:
I. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
II. Tăng cường trồng rừng để cung cấp đủ nhu cầu cho sinh hoạt và phát triển công nghiệp.
III. Thực hiện các biện pháp: tránh bỏ hoang đất, chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất.
IV. Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ, khí đốt phục vụ cho phát triển kinh tế.
Trong các hình thức trên, có bao nhiêu hình thức sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
 A. 4.B. 3.C. 1. D. 2.
 Câu 112. Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không đuợc dồi dào. Cho các 
khả năng sau đây:
I.Mỗi loài chim ăn một loài sâu khác nhau. Câu 118. Ở một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14, một thể đột biến của loài bị mất 1 đoạn của 
 một nhiễm sắc thể ở cặp số 3, lặp 1 đoạn của một nhiễm sắc thể ở cặp số 4, các nhiễm sắc thể 
 khác bình thường. Tính theo lý thuyết, khi giảm phân bình thường thể đột biến này tạo ra giao tử 
 không mang nhiễm sắc thể đột biến chiếm tỷ lệ
 A. 12,5%.B. 25%.C. 75%. D. 50%.
 Câu 119. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân 
 thấp. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ 
 tinh bình thường. Thực hiện phép lai P: AAAa X aaaa, thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn 
 với cây tứ bội Aaaa, thu được F2. Biết không phát sinh đột biến mới. Theo lí thuyết, F2 có tỉ lệ 
 kiểu hình:
 A. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp. B. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
 C. 43 cây thân cao : 37 cây thân thấp. D. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
 Câu 120. Ở ruồi giấm alen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen, alen B quy định cánh 
 dài, alen b quy định cánh cụt. Hai gen trên cùng nằm trên một NST thường. Alen D quy định mắt 
 đỏ, alen d quy định mắt trắng nằm trên đoạn không tương đồng NST giới tính X.
 - Cho P: ruồi cái thân xám ,cánh dài, mắt đỏ X ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ.
 -Trong tổng số các ruồi thu được ở F1 ruồi có kiểu hình thân đen , cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 
 2,5%. 
 Biết rằng không có đột biến, tính theo lí thuyết tỉ lệ ruồi thân xám, cánh dài, mắt trắng là bao 
 nhiêu: 
 A. 15%. B. 45%. C. 7.5%. D. 30%. 
 SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KHẢO SÁT NĂNG LỰC TN THPT NĂM 2020
 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA Bài thi tổ hợp: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 Môn thi thành phần: SINH HỌC
___________________________TỰ_
 ______________________________________Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 (Đề thi có 4 trang)
 Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề: 678
 SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Câu 81. Loại axit nuclêic được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã ở ribôxôm là
 A. ADN.B. tARN.C. rARN. D. mARN.
 Câu 82. Trong một quần thể giao phối, giả sử một gen có 2 alen A và a. Gọi p là tần số alen A, q 
 là tần số alen a. Cấu trúc di truyền của quần thể khi đạt trạng thái cân bằng Hacđi - Vanbec sẽ là
 A. p AA + pq Aa + q aa = 1.B. p AA + 2pq Aa + q aa = 1.
 C. p2 AA + pq Aa + q2 aa = 1.D. p 2 AA + 2pq Aa + q2 aa = 1.
 Câu 83. Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính
 A. ở con cái là XY, con đực là XX.B. ở con cái là XX, con đực là XO.
 C. ở con cái là XO, con đực là XY.D. ở con cái là XX, con đực là XY.
 Câu 84. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra ít loại giao tử nhất:
 A. AaBBdd.B. AABbDd.C. AaBbDd. D. AaBbdd.
 Câu 85. Đặc điểm nổi bật của kỉ Silua là?
 A. Phát sinh cây có mạch và động vật di chuyển lên cạn.
 B. Dương xỉ phát triển mạnh thực vật có hạt xuất hiện.
 C. Phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư, côn trùng.
 D. Xuất hiện thực vật có hoa.
 Câu 86. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
 A. Cố định CO2 khử APG thành AlPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
 B. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) khử APG thành AlPG.
 C. Khử APG thành AlPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2.
 D. Khử APG thành AlPG cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
 Câu 87. Trường hợp nào sau đây không phải là một hệ sinh thái?
 A. Tập hợp các cây cọ trên đồi Phú Thọ.B. Rừng trồng.
 C. Một giọt nước lấy từ ao hồ.D. Rừng mưa nhiệt đới.
 Câu 88. Thể đột biến là
 A. những cơ thể mang đột biến trội hoặc đột biến lặn. (2) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
 (3) Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
 (4) Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
 A. 1.B. 4.C. 2. D. 3.
 Câu 100. Khi thở ra, không khí qua các phần của đường hô hấp theo trật tự: 
 A. phế quản, các phế nang, khí quản, hầu, mũi.B. các phế nang, phế quản, khí quản, 
hầu, mũi.
 C. các phế nang, khí quản, phế quản, hầu, mũi.D. các phế nang, phế quản, khí quản, 
mũi, hầu.
 Câu 101. Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Quá trình nhập cư có thể làm tăng tần số alen trội hoặc có thể làm giảm tần số alen trội.
 B. Qua nhiều thế hệ chọn lọc thì chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen quy định 
kiểu hình có hại.
 C. Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số các alen của quần thể nên không 
được xem là nhân tố tiến hóa.
 D. Đột biến gen làm xuất hiện alen mới nên sẽ làm thay đổi đột ngột và mạnh mẽ tần số các 
alen của quần thể.
 Câu 102. Cho các phát biểu sau:
(1) QT tiêu hóa thức ăn ở ĐV nhai lại trải qua các giai đoạn: Biến đổi cơ học, biến đổi sinh học 
và biến đổi hóa học.
(2) Sự biến đổi thức ăn theo hình thức sinh học của động vật nhai lại diễn ra ở dạ tổ ong.
(3) Ở động vật ăn cỏ, dạ lá sách của dạ dày có thể tích lớn nhất.
(4) Quá trình biến đổi hóa học của thức ăn ở động vật nhai lại diễn ra ở cả dạ múi khế và ruột.
(5) Sự biến đổi sinh học thức ăn ở động vật ăn thực vật có dạ dày đơn xảy ra ở ruột tịt.
Số phát biểu có nội dung đúng là
 A. 4.B. 3.C. 2. D. 1.
 Câu 103. Giả sử một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các cặp nuclêôtit ứng với mỗi đoạn 
exon và intron như sau:
 Exon Intron Exon Intron Exon Intron Exon
 90 130 150 90 90 120 150
Phân tử prôtêin có chức năng sinh học (không tính axit amin mở đầu) được tạo ra từ gen này chứa 
bao nhiêu axit amin?
 A. 79.B. 78.C. 159. D. 158.
 Câu 104. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường 
xuyên diễn ra?
 A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
 B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
 C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
 D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
 Câu 105. Giả sử có bốn hệ sinh thái đều bị nhiễm độc chì (Pb) với mức độ như nhau. Trong hệ 
sinh thái có chuỗi thức ăn nào sau đây, con người bị nhiễm độc nhiều nhất?
 A. Tảo đơn bào → động vật → phù du → cá → người.
 B. Tảo đơn bào → thân mềm → cá → người.
 C. Tảo đơn bào → động vật → phù du → giáp xác → cá → người.
 D. Tảo đơn bào → cá → người.
Câu 106. Một phân tử ADN mạch kép có số nucleotit loại A chiếm 20% và có 2400 adenin. 
Tổng liên kết hidro của ADN là
 A. 12000.B. 7200.C. 15600. D. 1440.
 Câu 107. Một loài thực vật có bộ NST 2n = 20. Số lượng NST trong một tế bào của thể tam bội 
là
 A. 30.B. 21.C. 22. D. 60.
 Câu 108. Khi nói về các nhân tố tiến hóa, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
II. Đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi vốn gen của quần thể có kích thước nhỏ.
IV. Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi vốn gen của quần thể.

File đính kèm:

  • docxe_khao_sat_nang_luc_tot_nghiep_thpt_nam_2020_mon_sinh_hoc_tr.docx