Đềkiểm tra chương IV môn Đại số 7

docx 6 trang giaoanhay 01/12/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đềkiểm tra chương IV môn Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đềkiểm tra chương IV môn Đại số 7

Đềkiểm tra chương IV môn Đại số 7
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 7
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Tên Chủ đề 
 Cấp độ thấp Cấp độ cao
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Tính Tính 
1. Khái niệm 
 được giá được 
của biểu thức 
 trị của giá trị 
đại số, giá trị 
 biểu thức của biểu 
của một biểu 
 đại số thức đại 
thức đại số
 số
Số câu 1(C1) 1(C7) 2
Số điểm 0,5 1.0 1.5
 Tỉ lệ % 5% 10% 15%
2. Đơn thức -Tìm - Thực . 
 được hiện 
 bậc của được 
 đơn thức phép 
 một biến nhân hai 
 trong đơn thức. 
 trường - Biết 
 hợp cụ làm các 
 thể phép tính 
 -Nhận cộng 
 biết (trừ) các 
 được hai đơn thức 
 đơn thức đồng 
 đồng dạng
 dạng
Số câu 2(C2,C5 2(C3,C4) 4
Số điểm ) 1.0 2.0
 Tỉ lệ % 1.0 10% 20%
 10%
3. Đa thức - Tìm - Thực 
 được hiện được 
 bậc của phép cộng 
 đa thức ( trừ ) hai 
 sau khi đa thức.
 thu gọn. - Biết sắp 
 xếp các 
 hạng tử 
 của đa 
 thức một 
 biến theo 
 luỹ thừa 
 tăng hoặc 
 giảm 
Số câu 1(C8a) 2(C8b,c) 3
Số điểm 1.0 2.0 3.0
 Tỉ lệ % 30% Tên :.............................. ĐỀKIỂM TRA CHƯƠNG IV
Lớp :............................. Môn : Đại Số 7
 Điểm Lời phê của thầy cô giáo
 ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
 *Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 1
Câu 1: Giá trị của biểu thức 2 x 5y tại x = 2; y = -1 là
 2
 A. 12,5 B. 1 C. 0 D. 10
Câu 2 : Bậc của đơn thức – x3y6 là:
 A. 3 B. 6 C. 18 D. 9
 1 5
Câu 3: Kết quả của xy2 xy2 là 
 2 4
 3 7 2 7 2 3 2
 A. xy 2 B. xy C. xy D. xy
 4 4 4 4
 3 1
Câu 4: Kết quả của phép tính ( xy).( x5 y3 ) là:
 4 3
 1 1 6 4
 A. x6 y2 B. x y C. 4x6y4 D. -4x6y4 
 4 4
 5 5 5 4
Câu 5 : Trong các đơn thức sau : – 2xy ;7 ; - 3x y ; 6xy ; x y; 0. Số các cặp đơn thức đồng 
dạng là:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
 *Hãy chọn cụm từ thích hợp: “bằng 0; bằng a; một nghiệm; hai nghiệm; ba nghiệm” 
điền vào chỗ trống câu sau:
Câu 6: Nếu tại x = a, đa thức P(a) có giá trị ................. thì ta nói a (hoặc x = a) là 
..........................của đa thức đó. 
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 7 (1 điểm)
 2 2 2 2
 Tính giá trị của biểu thức: A= (x + xy –y ) - x – 4xy - 3y 
 Tại x = 0,5 ; y = -4
Câu8(3 điểm):
 Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 - 2
 và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2
 1. Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến.
 2. Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x)
 3. Gọi M(x) = P(x)+ Q(x). Tìm bậc của M(x). V. hướng dẫn chấm và thang điểm: 
Câu Nội dung đáp án Thang 
 điểm
Trắc Mỗi ý đúng cho 0,5 đ 
nghiệm 1.D 2.D 3. A 4.C 5.B. 6. bằng 0; là một nghiệm 3đ
 2 2 2 2 2 2 2 2
 Thu gọn: A= (x + xy –y ) - x – 4xy - 3y = x + xy –y - x – 4xy - 3y 
 2
Câu 7 = – 3xy - 4y 0,5đ
 Thay x= 0,5; y= -4 rồi tính được A= 6 – 64 = - 58 1đ
 1) Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến.
Câu 8 0,5đ
 P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2 = 2x3– 4x3 + x5 – x5 + x2 + 
 4x – 3x -2 0,5đ
 = - 2x3 + x2 + x -2
 0,5đ
 Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1+2x2 = x3 + 3x + 1
 2)Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x) 0,5đ
 Đặt đúng phép tính rồi tính được: 0,5đ
 P(x)+ Q(x) = - x3 + x2 +4x -1
 0,5đ
 P(x) - Q(x) = -3 x3 + x2 -2x -3
 3 2
 3) Vì M(x) = - x + x +4x -1 nên M(x) có bậc 3 1đ
 4 3 2
Câu 9 75x y z 0,5 đ
 125x5y2z2
 0,5 đ
 - 5x3y2z2
 0,5 đ
 5
 x2 y4 z2
 2
 0,5 đ
 2
Câu 10 Cho đa thức P(x) = 2(x-3) + 5 0,5đ
 Vì 2(x-3)2  0 ; 5 > 0 nên 2(x-3)2 + 5 > 0 với mọi giá trị của x
 0,5đ
 Vậy: Đa thức P(x) không có nghiệm

File đính kèm:

  • docxdekiem_tra_chuong_iv_mon_dai_so_7.docx