Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Có đáp án)

docx 6 trang giaoanhay 16/09/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Có đáp án)

Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH Bài thi: KHTN – Môn thi thành phần: VẬT LÍ
 (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn 
 -19 -31
điện tích nguyên tố e = 1,6.10 C; khối lượng của electron là me = 9,1.10 kg; số A-vô-ga-đrô NA = 
 MeV
6,023.1023mol-1; 1u = 931,5 .
 c2
Câu 1: Vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình: x = 25t + 3t + 30 , tọa độ tính bằng m, thời gian tính bằng 
s. Tọa độ ban đầu x0; vận tốc đầu v0; gia tốc a của chuyển động là:
 2 2
A. x0 = 5m; v0 = 3m/s; a = 30m/s . C. x0 = 30m; v0 = 5m/s; a = 3m/s .
 2 2
B. x0 = 30m; v0 = 3m/s; a = 10m/s . D. x0 = 30m; v0 = 3m/s; a = 5m/s .
Câu 2: Chọn đáp án đùng. Khi khối lượng của 2 vật (coi như chất điểm) và khoảng cách giửa chúng tăng 
lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn 
 A. tăng lên 4 lần. B. tăng gấp đôi.
 C. giảm đi một nửa. D. giữ nguyên như cũ.
Câu 3: Đơn vị nào là của công suất:
 s 2 Kg m 2 Kg s m / s 2
 A. B. C. D. 
 m 2 s 3 J 2 kg
Câu 4: Một vận động viên có khối lượng 60 kg đang chạy với vận tốc 10 m/s. Động năng của vận động 
viên có giá trị là bao nhiêu?
A. 300J B. 1500J C. 3000J D. 600J
Câu 5: Một người bị tật cận thị có cực viễn cách mắt 50 cm và cực cận cách mắt 10 cm. Để người này nhìn 
được vật ở xa mà không cần điều tiết cần đeo sát mắt thấu kính
 A. hội tụ có tiêu cự f = 10 cm.B. phân kì có tiêu cự f = –50 cm.
 C. hội tụ có tiêu cự f = 50 cm.D. phân kỳ có tiêu cự f = –10 cm.
Câu 6: Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do?
A. Thanh niken. B. Khối thủy ngân. C. Thanh chì. D. Thanh gỗ khô.
Câu 7: Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau.
 A. Tác dụng cơ. B. Tác dụng nhiệt.
 C. Tác dụng hoá học. D. Tác dụng từ.
Câu 8: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần 
khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì
 1 1
A. BM = 2BN B. BM = 4BN C. B B D. B B
 M 2 N M 4 N
Câu 9: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng 
chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.
D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau. Câu 21: Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là u 80 cos100 t . Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu ?
 A. 80V. B. 40V C. 80 2 V D. 40 2 V
Câu 22: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng 
trên điện trở và tụ điện lần lượt là 24 V; 18 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 42 V. B. 6 V. C. 30 V. D. 42 V
Câu 23: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng Z C 200 và một cuộn cảm có cảm kháng 
Z 100 mắc nối tiếp. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có dạng u 100cos(100 t ) (V ) . Biểu thức 
 L L 6
điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng: 
 A. u 100cos(100 t ) (V ) B. u 100cos(100 t ) (V )
 C 2 C 6
 5 
 C. u 200cos(100 t ) (V ) D. u 200cos(100 t ) (V )
 C 3 C 6
Câu 24: Một mạch dao động gồm một tụ điện C = 20 nF và một cuộn cảm L 8H , điện trở không đáng 
kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 1,5V . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 53 mA B. 48 mA C. 65 mA D. 72 mA
Câu 25: Cho mạch điện có 2 phần tử mắc nối tiếp là tụ C và điện trở R. Độ lệch pha giữa uAB và dòng 
điện i của mạch ứng với các giá trị R 1 và R2 của R là φ1 và φ2. Biết φ1 + φ2 = π/2. Cho R1 = 270Ω ,R2 = 
480Ω, UAB = 150 V. Gọi P1 và P2 là công suất của mạch ứng với R1 và R2.Tính P1 và P2
A. P1 = 40W; P2 = 40W. B. P1 = 50W; P2 = 40W.
C. P1 = 40 W; P2 = 50 W. D. P1 = 30 W; P2 = 30 W.
Câu 26: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi 
được. Ở tần số f1 = 60Hz, hệ số công suất đạt cực đại cos 1 = 1 và lúc lúc đó cảm kháng ZL1 R . Ở tần số 
f2 =120Hz, hệ số công suất nhận giá trị cos 2 bằng bao nhiêu?
 2 2 2
 A. B. C. 0,5 D. 
 13 7 5
Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điên gồm cuộn cảm L 5H và một tụ xoay, điện 
dung biến đổi từ C1 10 pF đến C2 250 pF . Dãi sóng mà máy thu được trong khoảng:
A. 10,5 m đến 92,5 m B. 11 m đến 75 m. 
C. 15,6 m đến 41,2 m D. 13,3 m đến 66,6 m
Câu 28: Một đường dây có điện trở 4  dẫn một dòng điện xoay chiều một pha nơi sản xuất đến nơi tiêu 
thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 6KV, công suất nguồn cung cấp P = 510 KW. Hệ số công suất của 
mạch điện là 0,85. Vậy công suất hao phí trên đường dây tải là:
 A. 40 KW. B. 4 KW C. 16 KW. D. 1,6 KW. 
Câu 29: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
 B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
 C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. Câu 39: Một bệnh nhân được trị xạ bằng đồng vị phóng xạ để dùng tia gamma diệt tế bào bệnh. Thời gian 
chiếu xạ ℓần đầu là ∆t=10 phút. Cứ sau 5 tuần thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám ℓại và tiếp tục trị xạ. 
Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ là T=70 ngày và vẫn dùng nguồn phóng xạ đã sử dụng trong ℓần đầu. 
Vậy ℓần trị xạ thứ 2 phải tiến hành trong thời gian bao lâu để bệnh nhân được trị xạ với cùng một lượng tia 
gamma như ℓần 1? ( Coi ∆t <<T)
A. 10 phút. B. 14 phút. C.17 phút. D. 20 phút.
 9
Câu 40: Hạt α có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân 4 Be đứng yên, gây ra phản ứng 
 9
 4Be n X . Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt α. Cho biết 
phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV. Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số 
khối.
A. 0,5 MeV. B. 2,5 MeV. C. 8,3 MeV. D. 18,3 MeV. 
 ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docxde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2020_mon_vat_li_truo.docx