Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Trường THCS & THPT Chu Văn An (Có đáp án)

doc 10 trang giaoanhay 11/09/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Trường THCS & THPT Chu Văn An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Trường THCS & THPT Chu Văn An (Có đáp án)

Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Trường THCS & THPT Chu Văn An (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 
TRƯỜNG THCS & THPT CHU VĂN AN QUỐC GIA NĂM 2020
 ( ĐỀ THI THAM KHẢO ) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 Môn thi thành phần: VẬT LÍ
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời 
 gian phát đề
 Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số góc dao động của con lắc 
 là.
 m m 1 k k
 A. 2 . B. . C. . D. .
 k k 2 m m
 Câu 2: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
 A. gamma. B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại.
 Câu 3: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. 
 Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
 A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N.
 Câu 4: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.10 14 Hz. Khi dùng ánh sáng có 
 bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
 A. 0,40 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,55 μm.
 Câu 5: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
 A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn. C. động lượng. D. số nơtron.
 Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai ?
 A. Điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một từ trường xoáy.
 B. Từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường xoáy.
 C. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ khép kín.
 D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ không khép kín.
 Câu 7: Đặt điện áp u U0 cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự 
 cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u 1, 
 u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. 
 Hệ thức đúng là
 u u1 u2
 A. i 2 . B. i u3C. C. i . D. i . 
 2 1 R L
 R L 
 C 
 Câu 8: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
 A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
 B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
 C. môi trường vật dao động. 
 D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
 Câu 9: Vật dao động điều hoà với cơ năng W thì khi động năng bằng W/5 thế năng sẽ bằng
 A. W/5. B. 5W. C. 4W/5.D. 5W/4. B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân 
không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm.
 C. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là dòng chuyển động có hướng của các 
electron. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron, của các iôn dương và 
iôn âm.
 D. Dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các 
electron. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm.
Câu 20: Cho bộ nguồn gồm 12 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện 
động 2V và điện trở trong 0,5  mắc như hình vẽ. Thay 12 pin bằng 
một nguồn có suất điện động E b và điện trở trong r b có giá trị là bao 
nhiêu? 
A. Eb 24V;rb 12 . B. Eb 16V;rb 12 . 
C. Eb 24V;rb 4 . D. Eb 16V;rb 3 . 
Câu 21: Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 
(  ), được mắc vào hai cực của bộ nguồn gồm 3 nguồn mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động là 3V, 
điện trở trong r =1/3 (  ). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là
 A. 5 (g). B. 10,5 (g). C. 5,97 (g). D. 11,94 (g).
Câu 22: Hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10cm. Dòng điện qua hai dây ngược chiều, cùng 
cường độ 10A. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây đoạn 5cm có độ lớn
 A. 2.10 5 T. B. 4.10 5 T. C. 8.10 5 T. D. 0.
Câu 23: Một khung dây có diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm 
ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10‒3 Wb. Cảm ứng từ 
B có giá trị nào ?
 A. 0,2 T. B. 0,02T. C. 2T. D. 2.10 ‒3T.
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi 
electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
 A. 12r0 . B. 4r0 . C. 9r0 . D. 16r0 . 
Câu 25: Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a = 0,15m có ba điện tích qA 2C ; qB 8C ; 
qC 8C . Véc tơ lực tác dụng lên qA có độ lớn
 A. F = 6,4N và hướng song song với BC. B. F = 5,9N và hướng song song với BC.
 C. F = 8,4N và hướng vuông góc với BC. D. F = 6,4N và hướng song song với AB.
Câu 26: Có hai bóng đèn: Đ 1 = 120V - 60W; Đ 2 = 120V - 45W 
mắc hai bóng đèn trên vào hiệu điện thế U = 240V theo sơ đồ như 
hình vẽ. Giá trị của R1 bằng bao nhiêu để hai bóng sáng bình 
thường? 
 A. 731  . B. 137 . 
 C. 173 . D. 371 . 
Câu 27: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ 
vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức
 A. sin i n. B. sin i 1/ n. C. tan i n. D. tan i 1/ n. 
Câu 28: Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm), độ cao mực nước trong bể là 
60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30° so với phương ngang. 
Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là
 A. 11,5 (cm). B. 34,6 (cm). C. 51,6 (cm). D. 85,9 (cm). A. 120°. B. 126,9°. C. 143,1°. D. 105°.
Câu 38: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, 
có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi 00 , 
tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi = 120°, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để 
mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì bằng
 A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 90°.
Câu 39: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối 
tiếp gồm điện trở 50  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 138 μF. Bỏ qua điện trở 
thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n 1 
= 600 vòng/phút hoặc n 2 = 800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Rôto 
phải quay với tốc độ bao nhiêu thì công suất trên mạch đạt cực đại ?
 A. n0 = 1000 vòng/phút. B. n 0 = 679 vòng/phút.
 C. n0 = 700 vòng/phút. D. n0 = 480 vòng/phút.
Câu 40: Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 100cm dao động ngược pha, 
cùng chu kì 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng là v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua điểm N và 
vuông góc với AB (biết N nằm trên AB và cách A là 10cm và cách B là 90cm). Để tại M có biên độ cực 
tiểu thì M cách AB một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu (M khác N)?
 A. 24,3 cm. B. 42,6 cm. C. 51,2 cm.D. 35,3 cm.
 .............................HẾT.............................. D 600.10 9.2
Khoảng vân: i 1,2.10 3 (m) 1,2(mm) 
 a 1.10 3
Câu 12: A
Phương trình của sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có dạng u=Acos(t-2 x/), trong đó, A là biên độ 
sóng. Do đó A=2 mm
Câu 13: A
Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t là v=x’=-Asin(t + ).
Câu 14: C
Cường độ dòng điện i u ' U 2 sin(t) I 2 sin(t) . 
 u2 i2 2 2
Do đó: 2 cos(t) 2 sin(t) 2
 U2 I2 
Câu 15: D
Sóng siêu âm và sóng hạ âm có tần số nằm ngoài miền sóng âm: 16 Hz đến 20 kHz nên tai người không 
nghe được sóng siêu âm và sóng hạ âm.
Câu 16: A
 P2R
Công suất hao phí tính bằng P . Do đó Hiệu điện thế ở hai đầu đường dây càng lớn thì hao phí 
 hp U2
khi truyền tại điện giảm.
Câu 17: C
 F A 2.10 9
Cường độ điện trường: E 200(V / m)
 q s.q 2.10 2.5.10 10
Câu 18: C
Dao động điều hòa là dao động có dạng: x=Asin(t+ ), v=x’=Acos(t+ ), a=v’=x’’=- 2Asin(t+ ). 
Như vậy, li độ và gia tốc luôn trái dấu.
Câu 19: C
Dòng điện là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
Trong kim loại và chân không, dòng điện là dòng chuyển động có hướng của các electron.
Trong không khí, dòng điện là dòng chuyển động có hướng của các ion dương và âm.
Câu 20: D
Mạch điện gồm 12 pin giống nhau, chia thành 3 nhóm giống nhau gồm các pin mắc nối tiếp. Do đó, suất 
điện động và điện trợ của mỗi nhóm pin là 4.2=8V và 4.0,5 = 2. Hai nhóm mắc song song và nối tiếp 
với một nhóm. Do đó, suất điện động và điện trở của E b = Ent + E//=8 + 8 = 16V, rb= rnt + r// = 2 + 2/2 = 
3.
Câu 21: C
Các nguồn mặc nối tiếp nhau nên: Eb=3.3=9V; rb=3.1/3=1
I=E/(R+rb)=9/(8+1)=1A
 AIt 64.1.5.3600
Khối lượng của đồng tại Catot: m 5.97g
 Cu nF 2.96500
Câu 22: C
Hai dây có dòng điện song song và ngược chiều nên các véc tơ cảm ứng từ B1 và B2 cùng hướng:
 7 I 7 10 5 -5
B B 2.10 2.10 4.10 T B=B1+B2=2B1=8.10 T
 1 2 r 5.10 2  r = 40,5o OH IO.tanr 60.tan40,5o 51,24cm
Câu 29: A
Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần dây duỗi thẳng là 0,05s => T=0,1s
Với sóng dừng 2 đầu cố định: 
l=kλ/2 với k là số bó sóng. Ngoài 2 đầu cố định còn có 2 nút khác nên tổng cộng có 3 bó sóng (k = 3) => 
λ=0,8m 
Vận tốc truyền sóng là v=λT=8m/s
Câu 30: B
 2 2
 u 2 150 2
ZC=1/(C)=1/(100 .2.10^-4/ ) = 50. I0 i 4 5A
 ZC 50 
i sớm pha hơn u góc /2 nên i=I0cos(100 t- /3+ /2)= 5cos(100 t+ /6)
Câu 31: A
 210 206
 84 Po 82 Pb 
 t1 /T
Tại t1: NPo (t1) NPo (0).2 ; NPb(t1)=NPo(0)- NPo(t1)=7,1 NPo(t1)=> NPo(t1)= NPo(0)/8,1
 N (0)
=> Po N (0).2 t1 /T 1 8,1.2 t1 /T
 8,1 Po
 t1 414 /T
Tại t2: NPo (t2 ) NPo (0).2 ; NPb(t2)=NPo(0)- NPo(t2)=63,1.NPo(t2)=> NPo(t2)=NPo(0)/64,1
 N (0)
=> Po N (0).2 t1 414 /T 1 64,1.2 t1 414 /T
 64,1 Po
 8,1 414
=> 8,1.2 t1 /T 64,1.2 t1 414 /T 2 414/T T 138.7 ngày
 64,1 8,1 
 log 
 2 64,1 
Câu 32: D
Vị trí vân sáng bậc 4 của án sáng đó 
 0,76m.D
x4 4
 a
Vị trí này có vân sáng bậc k của ánh sáng của bước sóng  nên 
 0,76m.D .D 4.0,76m
x4 x4 4 k  
  0,76m a a k
 4.0,76m
Vì 0.38 m  0.76 m nên 0,38m 0,76m 4 k 8 => k= 4, 5, 6, 7, 8
 k
k=4 =>  =0.76 m nên có 4 vân sáng khác 
Câu 33: C
 X Y 
 1 1
Ban đầu X đứng yên nên m . m v2 m . m v2
 Y 2 Y Y 2 
 4v
Với mY=AY=A-4; m =4 => v 
 Y A 4
Câu 34: A
 U U0
R=R0 Pmax R=|ZL−ZC| Z 2R . I 
 Z 2R

File đính kèm:

  • docde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2020_mon_vat_li_truo.doc