Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 221

docx 5 trang giaoanhay 18/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 221", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 221

Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 221
 ĐỀ THI THPT QG 2019
 MÔN: VẬT LÝ – Mã Đề: 221
 Thời gian: 50 phút
 Ngày: 25-6-2019 
Câu 1-TVVL: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ cĩ độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa dọc theo 
trục Ox nằm ngang. Khi vật cĩ li độ x thì lực đàn hồi của lị xo tác dụng vào nĩ là
 2 1 2 1
 A. ― B. ― C. ― 2 D. ― 2 
Câu 2-TVVL: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
 A. Mức cường độ âm B. Đồ thị dao động âm.
 C. Tần số âm.D. Độ to của âm.
Câu 3-TVVL: Tia X cĩ bản chất là 
 A. dịng các pozitron B. dịng các electron
 C. sĩng điện từD. sĩng âm
Câu 4-TVVL: Một sĩng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox. Quãng đường mà sĩng truyền được trong một chu 
kỳ bằng
 A. ba lần bước sĩng.B. một bước sĩng.
 C. nửa bước sĩng. D. hai lần bước sĩng.
Câu 5-TVVL: Tia laze được dùng:
 A. để kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.
 B. đề tìm khuyết tật bên trong các vật đúc kim loại.
 C. như một dao mổ trong phẫu thuật mắt. 
 D. trong chiếu điện, chụp điện.
Câu 6-TVVL: Mối liên hệ giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại 0 cùa dịng điện xoay chiều hình sin 
là:
 0
 A. = 2 B. = 2 C. = 0 D. =
 0 0 2 2
Câu 7-TVVL: Một vật dao động điều hịa với tần số gĩc 휔. Chu kỳ dao động của vật được tính bằng cơng thức 
 2 1 휔
 A. = 2 휔 B. = 휔 C. = 2 휔 D. = 2 
Câu 8-TVVL: Trong thơng tin liên lạc bằng sĩng vơ tuyến, bộ phận nào sau đây đặt ở máy thu thanh dùng để 
biến dao động điện thành dao động âm cĩ cùng tần số?
 A. Anten thuB. Mạch tách sĩng 
 C. Loa D. Mạch khuếch đại
Câu 9-TVVL: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
 210 4 206 12 0 14
 A. 84 푃표⟶2 푒 + 82 푃 B. 6 ⟶―1푒 + 7 
 14 0 12 1 235 95 138 1
 C. 7 ⟶1푒 + 6 D. 0푛 + 92 푈⟶39푌 + 53 +30푛
1 | P a g e Câu 21-TVVL: Một tụ điện cĩ điện dung 10휇퐹. Khi tụ điện cĩ hiệu điện thế là 20V thì điện tích của nĩ là: 
 A. 2.10―2 B. 5.10―3 C. 5.10―7 D. 2.10―4 
Câu 22-TVVL: Một sợi dây dài 48cm cĩ hai đầu cố định. Trên dây đang cĩ sĩng dừng với hai bụng sĩng. Sĩng 
truyền trên dây cĩ bước sĩng là
 A. 48cmB. 24cmC. 32cmD. 96cm
Câu 23-TVVL: Năng lượng cần thiết để giải phĩng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích 
hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1 eV = 1,6.10-19 J. Khi 
chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phơtơn mang năng lượng bằng 1,13.10 -19 J vào các chất trên thì số chất mà hiện 
tượng quang điện trong khơng xảy ra là
 A. 2.B. 4.C. 1. D. 3.
 6
Câu 24-TVVL: Cho khối lượng của prơtơn, nơtron, hạt nhân 3 Li lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 6,0135 u. Độ 
 6
hụt khối của 3 Li là
 A. 0,0412 u.B. 0,0345 u.C. 0,0245 u.D. 0,0512 u.
Câu 25-TVVL: Một nguồn điện một chiều cĩ suất điện động 8 V và điện trở trong 1 Ω được nối với điện trở R 
= 7 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cơng suất tỏa nhiệt trên R là
 A. 3 W.B. 7 W.C. 1 W.D. 5 W.
Câu 26-TVVL: Một mạch dao động LC lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Cường độ dịng điện trong 
mạch cĩ phương trình i=50cos(4000t)(mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch là 
40mA, điện tích trên một bản tụ điện cĩ độ lớn là.
 A. 3,0.10-6C. B. 4,0.10-6C.C. 2,5.10 -6C.D. 7,5.10 -6C.
Câu 27-TVVL: X là chất phĩng xạ  . Ban đầu cĩ một mẫu X nguyên chất. Sau 53,6 phút, số hạt  sinh ra 
gấp 3 lần số hạt nhân X cịn lại trong mẫu. Chu kì bán rã của X bằng
 A. 8,93 phút. C. 13,4 phút.B. 26,8 phút. D. 53,6 phút.
Câu 28-TVVL: Giới hạn quang điện của kim loại Na , Ca, Zn, Cu lần lượt là 0,5m; 0,43m; 0,35m; 0,3m. 
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với cơng suất 0,3W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 3,6.10 +19 
phơtơn. Lấy h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108(m/s). Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì 
số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là.
 A. 1.B. 3.C. 2.D. 4.
Câu 29-TVVL: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cĩ hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng 
phát ra hai sĩng kết hợp cĩ bước sĩng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S 1 và S2 lần lượt là 8 cm và 
12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn S1S2 cĩ số vân giao thoa cực tiểu là
 A. 4.B. 6.C. 5. D. 3.
Câu 30-TVVL: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ 
bước sĩng  ( 380nm <  < 760nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe 
đến màn quan sát là 1m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, 
C cũng là vị trí vân sáng. Biết A,B,C cùng nằm trên một đường thẳng vuơng gĩc với các vân giao thoa, AB=6mm 
và BC = 4mm. Giá trị cua  bằng.
 A. 500nmB. 400nmC. 700nmD. 600nm
3 | P a g e 14 4 14
Câu 37-TVVL: Dùng hạt 훼 cĩ động năng K bắn vào hạt nhân 7 đứng yên gây ra phản ứng: 2 푒 + 7 ⟶ +
1
1 . Phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và khơng kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính 
 1
theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1 bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển 
 0 0 1
động của hạt 훼 các gĩc lần lượt là 20 và 70 . Động năng của hạt nhân 1 là: 
 A. 3,89MeV B. 0,775 MeV.C. 1,27MeV D. 1,75MeV
Câu 38-TVVL: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây cĩ điện trở mắc nối tiếp. Hình 
bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa 
hai đầu cuộn dây ( ) và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R (
 푅). Độ lệch pha giữa và 푅 cĩ giá trị là
 A. 1,19 rad. B. 0,58 rad 
 C. 0,93 rad. D. 0,72 rad. 
Câu 39-TVVL: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi 
trên mặt đất. Trong mỗi vùng khơng gian chứa mỗi con lắc cĩ một điện trường đều. Hai điện trường này cĩ cùng 
cường độ nhưng các đường sức vuơng gĩc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo cĩ phương thẳng đứng 
rồi thả nhẹ thì chúng giao động điều hịa trong cùng một mặt phẳng với biên độ gĩc 80 và cĩ chu kí tương ứng là 
 1 và 2 = 1 +0,3푠. Giá trị của 2 là
 A. 2,274 s.B. 1,645 s.C. 1,974 s. D. 1,895 s.
Câu 40-TVVL: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và cĩ hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng 
phát ra hai sĩng kết hợp cĩ bước sĩng . Trên đoạn thẳng cĩ 14 điểm cực đại giao thoa. là điểm trên mặt 
chất lỏng mà là tam giác đều. Trên đoạn thẳng cĩ hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất 
lỏng tại đĩ dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng cĩ độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?
 A. 6,90 B. 7,25 C. 6,75 D. 7,10
 ***HẾT***
5 | P a g e

File đính kèm:

  • docxde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_li_ma_d.docx