Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 220 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 220 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 220 (Có đáp án)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT QG 2019 MÔN: VẬT LÝ – Mã Đề: 220 Thời gian: 50 phút Ngày: 25-6-2019 Câu 1-TVVL: Tia X bản chất là: A. dịng các electronB. dịng các hạt nhân He C. sĩng cơD. sĩng điện từ Câu 2-TVVL: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lý của âm? A. Âm sắc B. Độ to của âm. . C. Tần số âm. D. Độ cao của âm Câu 3-TVVL: Biết tốc độ ánh sáng trong chân khơng là c. Theo thuyết tương đối, một vật cĩ khối lượng nghỉ m0 thì cĩ năng lượng nghỉ là m m A. E m c2 . B. E m c C. E 0 . D. E 0 . 0 0 0 0 0 c 0 c2 Câu 4-TVVL: Một sĩng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Cơng thức liên hệ giữa tốc độ truyền sĩng v, bước sĩng và chu kỳ T của sĩng là v v A. v2T . B. vT . C. .C. T 2 T Câu 5-TVVL: Tia laze được dùng A. trong chiếu điện, chụp điện B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. D. để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu. Câu 6-TVVL: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đơi một lệch pha nhau: 2 3 . A. . B. C. .D. . 3 4 2 4 Câu 7-TVVL: Điện áp u 220 2cos60 t (V) cĩ giá trị cực đại bằng A. 60 V B. 220 2 V. C. 60 V. D. 220 V. Câu 8-TVVL: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Ống chuẩn trựcB. Mạch khuếch đại. C. Phần ứng.D. Phần cảm. Câu 9-TVVL: Hạt nhân nào sau đây cĩ thể phân hạch 235 12 4 9 A. 92U B. 6C . C. 2 He .D. 4 Be . Câu 10-TVVL: Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ và lị xo nhẹ cĩ độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa theo phương trình x A cos t . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 0,3384 u. B. 0,3402 u. C. 0,3132 u. D. 0,3650 u. Câu 24-TVVL: Năng lượng cần thiết để giải phĩng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1eV = 1,6.10-19 J. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10-20 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong khơng xảy ra là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 25-TVVL: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 cĩ hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sĩng kết hợp cĩ bước sĩng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm các S1 và S2 lần lượt là 9 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 cĩ số vân giao thoa cực tiểu là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 26-TVVL: Một nguồn điện một chiều cĩ suất điện động 12 V và điện trở trong 1 được nối với điện trở R = 5 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cơng suất toả nhiệt trên R là A. 10 W. B. 4 WC. 20 W.D. 24 W Câu 27-TVVL: Một mạch dao động LC lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Cường độ dịng điện trong mạch cĩ phương trình 푖 = 52 표푠2000푡 ( ) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch là 20 mA, điện tích trên một bản tụ điện cĩ độ lớn là A. 4,8.10-5 C. B. 2,4.10-5 C.C. 2.10 -5 C D. 10-5 C. Câu 28-TVVL: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs, K, Ca, Zn lần lượt là 0,58 m; 0,55 m; 0,43 m; 0,35 m. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với cơng suất 0,4 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,5.1019 phơtơn. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là A. 3 B. 1. C. 2.D. 4. 210 206 Câu 29-TVVL: Chất phĩng xạ pơlơni 84 푃표 phát ra tia phĩng xạ và biến đổi thành chì 82 푃 . Biết chu kì 210 bán rã của pơlơni là 138 ngày. Ban đầu cĩ một mẫu pơlơni nguyên chất với N 0 hạt nhân 84 푃표. Sau bao lâu thì cĩ 0,75N0 hạt nhân chì được tạo thành? A. 552 ngày.B. 138 ngày.C. 276 ngày.D. 414 ngày. Câu 30-TVVL: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương cĩ phương trình lần lượt là x1 3 3 cos 10t cm và x2 A2 cos 10t cm (A2 > 0, t tính theo s). Tạ t = 0, gia tốc của vật cĩ 2 6 độ lớn là 900 cm/s2 . Biên độ dao động của vật là A. 6 3 cm .B. 9 cm.C. 6 cm. D. 9 3 cm . Câu 31-TVVL: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng ( 380nm 760nm ). Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuống gĩc với các vân giao thoa, AB = 6,4 mm và BC = 4 cmm. Giá trị của bằng A. 600 nm. B. 700 nm. C. 500nm. D. 400 nm. Câu 32-TVVL: Trong sợi quang hình trụ gồm phần lõi cĩ chiết suất n = 1,60 và phần vỏ bọc cĩ chiết suất n0 = 1,41. Trong khơng khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với gĩc tới Thư Viện rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần Vật Lý lõi thì giá trị lớn nhất của gĩc gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 330.B. 45 0.C. 49 0.D. 38 0. Câu 33-TVVL: Đặt điện áp xoay chiều = 푈0 표푠100 푡 ( ) 푈0 ℎơ푛 đổ푖, 푡 푡í푛ℎ ằ푛 푠 vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 푅 = 50Ω và cuộn dây cĩ điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đứng rồi thả nhẹ thì chúng giao động điều hịa trong cùng một mặt phẳng với biên độ gĩc 8 0 và cĩ chu kí tương ứng là 1 và 2 = 1 +0,3푠. Giá trị của 2 là A. 1,895 s.B. 1,974 s. C. 2,274 s. D. 1,645 s. Câu 40-TVVL: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và cĩ hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sĩng kết hợp cĩ bước sĩng . Trên đoạn thẳng cĩ 19 điểm cực đại giao thoa. là điểm trên mặt chất lỏng mà là tam giác đều. Trên đoạn thẳng cĩ hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đĩ dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng cĩ độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,47 B. 9,67 C. 9,91 D. 9,18
File đính kèm:
de_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_li_ma_d.docx