Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 213

docx 5 trang giaoanhay 18/09/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 213", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 213

Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 213
 ĐỀ THI THPT QG 2019
 MÔN: VẬT LÝ – Mã Đề: 213
 Thời gian: 50 phút
 Ngày: 25-6-2019 
Câu 1-TVVL: Một sĩng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox. Quãng đường mà sĩng truyền được trong một chu 
kỳ bằng
 A. nửa bước sĩng.B. ba lần bước sĩng.
 C. một bước sĩng. D. hai lần bước sĩng.
Câu 2-TVVL: Một vật dao động điều hịa với tần số gĩc 휔. Chu kỳ dao động của vật được tính bằng cơng thức 
 2 휔 1
 A. = 휔 B. = 2 C. = 2 휔 D. = 2 휔 
Câu 3-TVVL: Tia laze được dùng:
 A. trong chiếu điện, chụp điện.
 B. đề tìm khuyết tật bên trong các vật đúc kim loại.
 C. để kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.
 D. như một dao mổ trong phẫu thuật mắt. 
Câu 4-TVVL: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ cĩ độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa dọc theo 
trục Ox nằm ngang. Khi vật cĩ li độ x thì lực đàn hồi của lị xo tác dụng vào nĩ là
 1 2 1
 A. ― 2 B. ― 2 
 C. ― 2 D. ― 
Câu 5-TVVL: Trong thơng tin liên lạc bằng sĩng vơ tuyến, bộ phận nào sau đây đặt ở máy thu thanh dùng để 
biến dao động điện thành dao động âm cĩ cùng tần số?
 A. Loa B. Anten thu 
 C. Mạch khuếch đại D. Mạch tách sĩng 
Câu 6-TVVL: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm 
ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đơi một lệch pha nhau
 2 2 
 A. 4.B. 5 . C. 2.D. 3 .
Câu 7-TVVL: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
 14 0 12 210 4 206
 A. 7 ⟶1푒 + 6 B. 84 푃표⟶2 푒 + 82 푃 
 12 0 14 1 235 95 138 1
 C. 6 ⟶―1푒 + 7 D. 0푛 + 92 푈⟶39푌 + 53 +30푛
Câu 8-TVVL: Tia X cĩ bản chất là 
 A. sĩng âm B. sĩng điện từ
 C. dịng các pozitron D. dịng các electron
1 | P a g e C. 47,7.10―11 D. 21,2.10―11 
Câu 21-TVVL: Một sĩng điện từ lan truyền trong chân khơng cĩ bước sĩng 6000m. Lấy = 3.108 /푠. Biết 
trong sĩng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hịa với chu kỳ T. Giá trị của T là 
 A. 2.10―4푠 B. 3.10―5푠 C. 4.10―4푠 D. 5.10―5푠
Câu 22-TVVL: Tại một nơi trên mặt đất cĩ = 9,87 푠2, một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kỳ 2s. 
Chiều dài con lắc là
 A. 40cmB. 100cmC. 25cmD. 50cm
Câu 23-TVVL: Năng lượng cần thiết để giải phĩng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích 
hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1 eV = 1,6.10-19 J. Khi 
chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phơtơn mang năng lượng bằng 1,13.10 -19 J vào các chất trên thì số chất mà hiện 
tượng quang điện trong khơng xảy ra là
 A. 1.B. 2.C. 3. D. 4.
 6
Câu 24-TVVL: Cho khối lượng của prơtơn, nơtron, hạt nhân 3 Li lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 6,0135 u. Độ 
 6
hụt khối của 3 Li là
 A. 0,0345 u.B. 0,0245 u.C. 0,0512 u.D. 0,0412 u.
Câu 25-TVVL: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cĩ hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng 
phát ra hai sĩng kết hợp cĩ bước sĩng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S 1 và S2 lần lượt là 8 cm và 
12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn S1S2 cĩ số vân giao thoa cực tiểu là
 A. 3.B. 5.C. 6. D. 4.
Câu 26-TVVL: Một nguồn điện một chiều cĩ suất điện động 8 V và điện trở trong 1 Ω được nối với điện trở R 
= 7 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cơng suất tỏa nhiệt trên R là
 A. 1 W.B. 5 W.C. 3 W.D. 7 W.
Câu 27-TVVL: Giới hạn quang điện của kim loại Na , Ca, Zn, Cu lần lượt là 0,5m; 0,43m; 0,35m; 0,3m. 
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với cơng suất 0,3W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 3,6.10 +19 
phơtơn. Lấy h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108(m/s). Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì 
số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là.
 A. 4.B. 3.C. 2.D. 1.
Câu 28-TVVL: X là chất phĩng xạ  . Ban đầu cĩ một mẫu X nguyên chất. Sau 53,6 phút, số hạt  sinh ra 
gấp 3 lần số hạt nhân X cịn lại trong mẫu. Chu kì bán rã của X bằng
 A. 8,93 phút. B. 53,6 phút.C. 13,4 phút.D. 26,8 phút.
Câu 29-TVVL: Một mạch dao động LC lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Cường độ dịng điện trong 
mạch cĩ phương trình i=50cos(4000t)(mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch là 
40mA, điện tích trên một bản tụ điện cĩ độ lớn là.
 A. 4,0.10-6C. B. 2,5.10-6C.C. 7,5.10 -6C.D. 3,0.10 -6C.
Câu 30-TVVL: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương cĩ phương trình lần lượt là 
x1 = 2 3 cos(10t )(cm) và x2 = A2cos( cos(10t )(cm) (A2 > 0, t tính bằng s). Tại t = 0, gia tốc của vật cĩ độ 
 2 6
lớn là 300cm/s2. Biên độ dao động của vật là.
 A. 6cm B. 6 3 cm.C. 4cm.D. 4 3 cm
3 | P a g e 0,3 10 4
Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần L cĩ độ tự cảm (H) , rồi thay L bằng tụ điện C cĩ điện dung (F) 
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng U d. Hệ số cơng suất của cuộn dây 
bằng.
 A. 0,496.B. 0,447C. 0,752.D. 0,854.
Câu 38-TVVL: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây cĩ điện trở mắc nối tiếp. Hình 
bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa 
hai đầu cuộn dây ( ) và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R (
 푅). Độ lệch pha giữa và 푅 cĩ giá trị là
 A. 1,19 rad. B. 0,72 rad 
 C. 0,93 rad. D. 0,58 rad. 
Câu 39-TVVL: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và cĩ hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng 
phát ra hai sĩng kết hợp cĩ bước sĩng . Trên đoạn thẳng cĩ 14 điểm cực đại giao thoa. là điểm trên mặt 
chất lỏng mà là tam giác đều. Trên đoạn thẳng cĩ hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất 
lỏng tại đĩ dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng cĩ độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?
 A. 6,90 B. 7,10 C. 6,75 D. 7,25 
Câu 40-TVVL: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi 
trên mặt đất. Trong mỗi vùng khơng gian chứa mỗi con lắc cĩ một điện trường đều. Hai điện trường này cĩ cùng 
cường độ nhưng các đường sức vuơng gĩc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo cĩ phương thẳng đứng 
rồi thả nhẹ thì chúng giao động điều hịa trong cùng một mặt phẳng với biên độ gĩc 80 và cĩ chu kí tương ứng là 
 1 và 2 = 1 +0,3푠. Giá trị của 2 là
 A. 1,895 s.B. 1,645 s.C. 1,974 s. D. 2,274 s.
 ***HẾT***
5 | P a g e

File đính kèm:

  • docxde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_li_ma_d.docx