Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 212 (Có đáp án)

docx 11 trang giaoanhay 18/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 212 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 212 (Có đáp án)

Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 212 (Có đáp án)
 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT QG 2019
 MÔN: VẬT LÝ – Mã Đề: 212
 Thời gian: 50 phút
 Ngày: 25-6-2019 
Câu 1-TVVL: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lý của âm?
 A. Độ cao của âm B. Độ to của âm C. Tần số âm. . D. Âm sắc .
 Hướng dẫn: Chọn C 
Câu 2 -TVVL: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x Acos(t ) . Đại lượng x được gọi là: 
 A. li độ dao động B. biên độ dao động C. tần số dao động D. chu kì dao động
 Hướng dẫn: Chọn A
Câu 3-TVVL: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm 
ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đơi một lệch pha nhau:
 3 2 
 A. . B. . C. . D. . 
 4 2 4 3
Câu 4-TVVL: Hạt nhân nào sau đây cĩ thể phân hạch
 12 4 9 235
 A. 6C . B. 2 He .C. 4 Be . D. 92U
Câu 5-TVVL: Điện áp u 220 2cos60 t (V) cĩ giá trị cực đại bằng
 A. 60 V B. 220 V. C. 220 2 V. D. 60 V. 
Câu 6-TVVL: Một sĩng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Cơng thức liên hệ giữa tốc độ truyền sĩng v, bước 
sĩng  và chu kỳ T của sĩng là
 v v
 A.  vT . B.  . C.  v2T . D.  
 T 2 T
Câu 7-TVVL: Biết tốc độ ánh sáng trong chân khơng là c. Theo thuyết tương đối, một vật cĩ khối lượng nghỉ 
m0 thì cĩ năng lượng nghỉ là
 m m
 A. E 0 . B. E 0 . C. E m c2 . D. E m c
 0 c 0 c2 0 0 0 0
Câu 8-TVVL: Tia laze được dùng
A. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
B. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C. trong chiếu điện, chụp điện
D. để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu.
Câu 9-TVVL: Trong thơng tin liên lạc bằng sĩng vơ tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để 
biến dao động âm thành dao động điện cĩ cùng tần số?
 A. Mạch biến điệuB. MicrơC. Mạch khuếch đạiD. Anten phát 
Câu 10-TVVL: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
 A. Phần ứng.B. Ống chuẩn trực C. Phần cảm.D. Mạch khuếch đại. 
Câu 11-TVVL: Tia X bản chất là: U2 N2 U1N2
 U2 . Số vịng cuộn thứ cấp càng lớn khi đĩ giá trị điện áp hai đầu thứ cấp càng lớn tức là 
U1 N1 N1
số chỉ vơn kế càng lớn. Chính vì vậy khi khĩa K ở chốt m, số chỉ vơn kế sẽ lớn nhất.
Câu 18-TVVL: Trong chân khơng, bức xạ cĩ bước sĩng nào sau đây là tia tử ngoại?
A. 920 nmB. 120 nm C. 750 nm D. 450 nm
 Hướng dẫn: Đáp án B
Tia tử ngoại cĩ bước sĩng nhỏ hơn bước sĩng ánh sáng tím  380nm , Chỉ cĩ đáp án C thỏa mãn
Câu 19-TVVL: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 2 s. Nếu chiều dài 
con lắc giảm đi 4 lần thì chu kì dao động điều hịa của con lắc lúc này là: 
 A. 8 s B. 4 s C. 0,5 sD. 1 s
 Hướng dẫn: Đáp án D
 
T 2 T ~  
 g
 T
 giảm 4 lần thì T giảm 4 2 lần. T ' 1 s 
 2
Câu 20-TVVL: Trên một đường sức của điện trường đều cĩ hai điểm M và N cách nhau 20 cm. Hiệu điện 
thế giữa hai điểm M và N là 80 V. Cường độ điện trường cĩ độ lớn là:
 A. 400 V/m. B. 40 V/m. C. 4000 V/m. D. 4 V/m.
 Hướng dẫn 
 U 80
 E 400 (V/m).
 d 0,2
Câu 21-TVVL: Xét nguyên tử hiđrơ theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron cĩ bán kính là r 0 
= 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng L cĩ bán kính là
 A. 84,8.10-11 m B. 21,2.10-11 m C. 47,7.10-11 mD. 132,5.10 -11 m
 Hướng dẫn: Đáp án B
 2 11 2 11
Bán kính quỹ đạo bậc L ( n = 2) là: R R 0 .n 5,3.10 .2 21,2.10 m 
Câu 22-TVVL: Một sĩng điện từ lan truyền trong chân khơng cĩ bước sĩng 3000m. Lấy c = 3.108 m/s. Biết 
trong sĩng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hịa với chu kì T. Giá trị của T là
A. 10-5 s B. 4.10-6 s.C. 3.10 -6 sD. 2.10 -5 s.
 Hướng dẫn: Đáp án A
  3000
 c.T T 10 5 s 
 c 3.108
 37
Câu 23-TVVL: Cho khối lượng của proton, notron, hạt nhân 18 Ar lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 36,9565 u. 
 37
Độ hụt khối của 18 Ar là:
 A. 0,3132 u. B. 0,3402 u. C. 0,3650 u. D. 0,3384 u.
 Hướng dẫn
 m Z.mp A Z .mn m 18.1,0073u (37 18).1,0087 u 36,9596u 0,3402u .
Câu 24-TVVL: Năng lượng cần thiết để giải phĩng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích 
hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1eV = 1,6.10-19 J.
 Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10 -20 J vào các chất trên thì số chất mà 
hiện tượng quang điện trong khơng xảy ra là
 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
 Hướng dẫn C. 490. D. 330.
 Hướng dẫn
Ta cĩ 푠푖푛훼 = 푛푠푖푛 (1)
 Thư Viện 
Để xảy ra phản xạ tồn phần tại mặt phân cách phần lõi và vỏ thì Vật Lý
 푛0 푛0
푖 > 푖 ℎ⇒푠푖푛푖 > 푛 ⇒ 표푠 > 푛 (2)
 2 2 0
Từ (1) và (2) ⇒ 푛 ― 푠푖푛 훼 > 푛0⇒훼 > 49,134
Câu 31-TVVL: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương cĩ phương trình lần lượt là 
x1 3 3 cos 10t cm và x2 A2 cos 10t cm (A2 > 0, t tính theo s). Tạ t = 0, gia tốc của vật cĩ 
 2 6 
độ lớn là 900 cm/s2 . Biên độ dao động của vật là
A. 9 cm.B. 6 3 cm .C. 6 cm.D. 9 3 cm .
 Hướng dẫn
 Ta cĩ: x x1 x2 a a1 a 2
 Lúc t = 0 ta cĩ: a 0 a a 2 x 2A .cos
 1 2 2 2 6
 Thay dữ kiện cĩ trong giả thiết ta suy ra: A2 6 3 cm
 Biên độ dao động của vật: A A1 3 9 cm. Đáp án A
Câu 32-TVVL: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ 
bước sĩng ( 380nm  760nm ). Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai 
khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung 
tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuống gĩc với các vân giao thoa, 
AB = 6,4 mm và BC = 4 cmm. Giá trị của  bằng
A. 600 nm.B. 700 nm.C. 400 nm. D. 500nm.
 Hướng dẫn
 Gọi O là vị trí của vân trung tâm. 
 Từ giả thiết ta cĩ: AO BO 3,2 mm và CO BC BO 0,8
 Tại A và C đều là các vân sáng nên ta cĩ: và AO m.i và CO n.i
 .D a.OC 0,8
 Ta cĩ: CO n.i n  m 
 a n.D n
 Ánh sáng đang xét thu6o65c vùng đã cho nên ta suy ra n = 2. Vậy  0,4 m . Đáp án C
 14 4 14
Câu 33-TVVL: Dùng hạt 훼 cĩ động năng K bắn vào hạt nhân 7 đứng yên gây ra phản ứng: 2 푒 + 7 
 1
⟶ + 1 . Phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và khơng kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các 
 1
hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1 bay ra theo các hướng hợp 
 0 0 1
với hướng chuyển động của hạt 훼 các gĩc lần lượt là 20 và 70 . Động năng của hạt nhân 1 là: 
 A. 0,775MeV B. 1,75MeVC. 3,89 MeV.D. 1,27MeV
 Hướng dẫn
ĐLBT năng lượng: 퐾훼 ―1,21 = 퐾 + 퐾 ( ∗ )
 X H
ĐLBT động lượng: 훼 = + 
 퐾 20 70
 0 
 푡 푛20 = ⟹퐾 = 2 0 He
 17.푡 푛 20
 퐾
 0 
 푠푖푛20 = ⟹퐾훼 = 2 0
 훼 4.푠푖푛 20
 퐾 퐾 
Từ (*) ta cĩ: 4.푠푖푛2200 ― 17.푡 푛2200 ― 퐾 = 1,21⟹퐾 = 1,745( 푒 ) 
Câu 34-TVVL: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai 
thành phần đơn sắc cĩ bước sĩng 1 539,5nm và 2 395nm 2 760nm . Trên màn quan sát thu được 푍퐿 ― 푍 1 10 3 ― 푍 1
 ⟹푡 푛휑 = ⟺푡 푛 ― = = ― 3⟹푍 = 20 3 (Ω)
 푅 3 10 1
 푍 20
Khi = 3 ⟹푍 = 1 = (Ω)
 1 2 3 3
Áp dụng số phức trong điện xoay chiều: 푖 = = ∠ ―
 2 푅 (푍퐿 푍 2)푖 3 6
Đáp án A.
Câu 37-TVVL: Một con lắc lị xo được treo vào một điểm cố định đang 
dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự 
phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lị xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo 
thời gian t. Tại t = 0,3 s, lực kéo về tác dụng lên vật cĩ độ lớn là
A. 2,5 N.B. 4,5 N.
C. 1,5 N.D. 3,5 N.
 Hướng dẫn Thư Viện 
 Vật Lý
 Từ đồ thị ta cĩ: k  0 A 6 N và k A  0 4 N
 A 5  0
 5 25 A
 Giản đồ vec tơ quay cho ta: T 0,3 s T 0,24 s  rad/s Thư Viện 
 4 3 Vật Lý
 F
 6 D 2
 P
 25 7 
 Biểu thức của lực kéo về: F kA.cos t 
 F
 3 6 1 Fđ2
 1 5
 Vào thời điểm cần tìm ta cĩ: F kA k  0 A 2,5 N. Đáp án A F B
 2 12 đ1
 A
Câu 38-TVVL: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và cĩ hai nguồn dao động cùng C
pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sĩng kết hợp cĩ bước sĩng . Trên đoạn 
thẳng cĩ 19 điểm cực đại giao thoa. là điểm trên mặt chất lỏng mà là tam giác đều. Trên đoạn thẳng 
 cĩ hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đĩ dao động cùng pha với nhau. Đoạn 
thẳng cĩ độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?
 A. 9,18 B. 9,47 C. 9,91 D. 9,67
 Hướng dẫn
 Chuẩn hĩa  1.
 Do chỉ cĩ 19 cực đại trên đoạn AB nên ta cĩ: 
 C
 
 10 AB 18 10 AB 9 (1)
 2 M
 Do M và N là hai cực đại giao thoa liên tiếp và cùng pha nhau nên ta cĩ:
 Thư Viện 
 BN AN BM AM  1 và BM AM BN AN  1 NVật Lý
 BM BN MN 
 A
 Định lí hàm cos cho ta: BM2 AB2 AM2 2AB.AM.cos600 B
 BM2 AM2 AB2 AB.AM
 2
 2 a 1 a a
 k BM AM a a BM AM 
 2 2 2k
 a 2 a
 Tương tự ta cĩ: BN AN 
 2k 2
 Thay vào biểu thức: BM AM BN AN 1 ta được: a 2 a 2k k 1 0
 Với k = 3 giải phương trình và loại nghiệm âm ta được: a 9,52 . Đáp án B

File đính kèm:

  • docxde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_li_ma_d.docx