Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 206
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 206", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 206

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT QG 2019 MÔN: VẬT LÝ – Mã Đề: 206 Thời gian: 50 phút Ngày: 25-6-2019 Câu 1-TVVL: Tia X bản chất là: A. sĩng điện từB. sĩng cơ C. dịng các hạt nhân H D. dịng các electron Câu 2-TVVL: Hạt nhân nào sau đây cĩ thể phân hạch 4 12 9 235 A. 2 He . B. 6C . C. 4 Be . D. 92U Câu 3-TVVL: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x Acos(t ) . Đại lượng x được gọi là: A. tần số dao động B. chu kì dao động C. li độ dao động D. biên độ dao động Câu 4-TVVL: Một sĩng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Cơng thức liên hệ giữa tốc độ truyền sĩng v, bước sĩng và chu kỳ T của sĩng là v v A. vT . B. v2T . C. . D. T 2 T Câu 5-TVVL: Biết tốc độ ánh sáng trong chân khơng là c. Theo thuyết tương đối, một vật cĩ khối lượng nghỉ m0 thì cĩ năng lượng nghỉ là m m A. E 0 . B. E 0 . C. E m c2 . D. E m c 0 c 0 c2 0 0 0 0 Câu 6-TVVL: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Mạch khuếch đại. B. Phần ứng. C. Phần cảm. D. Ống chuẩn trực Câu 7-TVVL: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đơi một lệch pha nhau: 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 2 Câu 8-TVVL: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lý của âm? A. Độ to của âm. B. Độ cao của âm. C. Tần số âm. D. Âm sắc Câu 9-TVVL: Tia laze được dùng A. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay A. 47,7.10-11 mB. 84,8.10 -11 m C. 132,5.10-11 mD. 21,2.10 -11 m Câu 21-TVVL: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp cĩ cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều cĩ điện áp hiệu dụng khơng đổi. Cuộn B gồm các vịng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên). Số chỉ của vơn kế V cĩ giá trị lớn nhất khi khĩa K ở chốt nào sau đây? A. Chốt p. B. Chốt n. C. Chốt q. D. Chốt m. Câu 22-TVVL: Trên một đường sức của điện trường đều cĩ hai điểm M và N cách nhau 20 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là 80 V. Cường độ điện trường cĩ độ lớn là: A. 400 V/m. B. 4 V/m. C. 40 V/m. D. 4000 V/m. 37 Câu 23-TVVL: Cho khối lượng của proton, notron, hạt nhân 18 Ar lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 36,9565 u. 37 Độ hụt khối của 18 Ar là: A. 0,3402 u. B. 0,3650 u. C. 0,3384 u. D. 0,3132 u. Câu 24-TVVL: Năng lượng cần thiết để giải phĩng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1eV = 1,6.10-19 J. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10 -20 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong khơng xảy ra là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 25-TVVL: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 cĩ hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sĩng kết hợp cĩ bước sĩng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm các S1 và S2 lần lượt là 9 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 cĩ số vân giao thoa cực tiểu là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 26-TVVL: Một nguồn điện một chiều cĩ suất điện động 12 V và điện trở trong 1 được nối với điện trở R = 5 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cơng suất toả nhiệt trên R là A. 20 W.B. 24 W.C. 10 W.D. 4 W Câu 27-TVVL: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs, K, Ca, Zn lần lượt là 0,58 m; 0,55 m; 0,43 m; 0,35 m. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với cơng suất 0,4 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,5.1019 phơtơn. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là A. 4.B. 3.C. 2. D. 1 210 206 Câu 28-TVVL: Chất phĩng xạ pơlơni 84 푃표 phát ra tia phĩng xạ và biến đổi thành chì 82 푃 . Biết chu kì 210 bán rã của pơlơni là 138 ngày. Ban đầu cĩ một mẫu pơlơni nguyên chất với N 0 hạt nhân 84 푃표. Sau bao lâu thì cĩ 0,75N0 hạt nhân chì được tạo thành? A. 552 ngày.B. 276 ngày.C. 138 ngày.D. 414 ngày. Câu 29-TVVL: Một mạch dao động LC lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Cường độ dịng điện trong mạch cĩ phương trình 푖 = 52 표푠2000푡 ( ) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch là 20 mA, điện tích trên một bản tụ điện cĩ độ lớn là A. 4,8.10-5 C. B. 2,4.10-5 C.C. 10 -5 D. 2.10 -5 C. 14 4 14 Câu 36-TVVL: Dùng hạt 훼 cĩ động năng K bắn vào hạt nhân 7 đứng yên gây ra phản ứng: 2 푒 + 7 1 ⟶ + 1 . Phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và khơng kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các 1 hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1 bay ra theo các hướng hợp 0 0 1 với hướng chuyển động của hạt 훼 các gĩc lần lượt là 20 và 70 . Động năng của hạt nhân 1 là: A. 0,775 MeV. B. 1,75MeVC. 1,27MeVD. 3,89MeV Câu 37-TVVL: Đặt điện áp xoay chiều = 푈0 표푠100 푡 ( ) 푈0 ℎơ푛 đổ푖, 푡 푡í푛ℎ ằ푛 푠 vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 푅 = 50Ω và cuộn dây cĩ điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 0,4 cuộn dây là 푈 . Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 퐿 = , rồi thay L bằng tụ điện C cĩ ―3 điện dung 10 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng . Hệ số = 8 퐹 푈 cơng suất của cuộn dây bằng: A. 0,330.B. 0,943. C. 0,781D. 0,928. Câu 38-TVVL: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây cĩ điện trở mắc nối tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây ( ) và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R ( 푅). Độ lệch pha giữa và 푅 cĩ giá trị là A. 0,87 rad. B. 0,34 rad C. 0,59 rad. D. 1,12 rad. Hướng dẫn Thư Viện Vật Lý Câu 39-TVVL: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và cĩ hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sĩng kết hợp cĩ bước sĩng . Trên đoạn thẳng cĩ 19 điểm cực đại giao thoa. là điểm trên mặt chất lỏng mà là tam giác đều. Trên đoạn thẳng cĩ hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đĩ dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng cĩ độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,18 B. 9,91 C. 9,67 D. 9,47 Câu 40-TVVL: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng khơng gian chứa mỗi con lắc cĩ một điện trường đều. Hai điện trường này cĩ cùng cường độ nhưng các đường sức vuơng gĩc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo cĩ phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng giao động điều hịa trong cùng một mặt phẳng với biên độ gĩc 8 0 và cĩ chu kí tương ứng là 1 và 2 = 1 +0,3푠. Giá trị của 2 là A. 1,974 s.B. 1,895 s. C. 1,645 s. D. 2,274 s. ***HẾT***
File đính kèm:
de_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_li_ma_d.docx