Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 204 (Có đáp án)

docx 11 trang giaoanhay 18/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 204 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 204 (Có đáp án)

Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 204 (Có đáp án)
 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT QG 2019
 MÔN: VẬT LÝ – Mã Đề: 204
 Thời gian: 50 phút
 Ngày: 25-6-2019 
Câu 1-TVVL: Một sĩng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Cơng thức liên hệ giữa tốc độ truyền sĩng v, bước 
sĩng  và chu kỳ T của sĩng là
 v v
 A.  v2T . B.  vT . C.  D.  . 
 T T 2
 Hướng dẫn: Chọn B
Câu 2-TVVL: Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ và lị xo nhẹ cĩ độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa theo 
phương trình x A cos t . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
 1 1
 A. kA B. kA2 C. kA D. kA2
 2 2
 Hướng dẫn: Đáp án B
Câu 3-TVVL: Trong thơng tin liên lạc bằng sĩng vơ tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để 
biến dao động âm thành dao động điện cĩ cùng tần số?
A. Anten phát B. Mạch biến điệuC. MicrơD. Mạch khuếch đại
 Hướng dẫn: Đáp án C
Câu 4-TVVL: Điện áp u 220 2cos60 t (V) cĩ giá trị cực đại bằng
 A. 60 V. B. 220 2 V. C. 60 V D. 220 V. 
 Hướng dẫn: Chọn B
Câu 5-TVVL: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
 A. Phần cảm. B. Ống chuẩn trực C. Mạch khuếch đại. D. Phần ứng. 
 Hướng dẫn: Chọn B
Câu 6 -TVVL: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x Acos(t ) . Đại lượng x được gọi là: 
 A. chu kì dao động B. biên độ dao độngC. tần số dao động D. li độ dao động 
 Hướng dẫn: Chọn D
Câu 7-TVVL: Tia laze được dùng
A. để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu.
B. trong chiếu điện, chụp điện
C. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
D. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
 Hướng dẫn: Chọn A
Câu 8-TVVL: Tia X bản chất là: 
 A. dịng các hạt nhân HeB. sĩng cơ
 C. sĩng điện từD. dịng các electron
 Hướng dẫn: Chọn C A. 16,2 kW.h B. 4,5 kW.hB. 4500 kW.hD. 16200 kW.h
 Hướng dẫn: Đáp án B
Đổi 750 W = 0,75 kW
Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ: A P.t 0,75.6 4,5 kW.h 
Câu 18-TVVL: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 20 3  mắc nối tiếp với 
cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm cĩ cảm kháng ZL 20 . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và 
cường độ dịng điện trong đoạn mạch là
 A. B. C. D. 
 3 2 4 6
 Hướng dẫn: Đáp án D
 Z 20 3 
tan L 
 R 20 3 3 6
Câu 19-TVVL: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp cĩ cuộn sơ cấp A và cuộn thứ 
cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều cĩ điện áp hiệu dụng khơng đổi. 
Cuộn B gồm các vịng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt 
m, n, p, q (như hình bên). Số chỉ của vơn kế V cĩ giá trị lớn nhất khi khĩa K ở chốt nào 
sau đây?
 A. Chốt n.B. Chốt q.
 C. Chốt m. B. Chốt p.
 Hướng dẫn 
 Thay đổi vị trí khĩa K nhằm thay đổi số vịng ở cuộn thứ cấp, dẫn đến số chỉ vơn kế (tức là điện áp hiệu 
dụng hai đầu cuộn thứ cấp) thay đổi.
 U2 N2 U1N2
 U2 . Số vịng cuộn thứ cấp càng lớn khi đĩ giá trị điện áp hai đầu thứ cấp càng lớn tức 
 U1 N1 N1
là số chỉ vơn kế càng lớn. Chính vì vậy khi khĩa K ở chốt m, số chỉ vơn kế sẽ lớn nhất.
Câu 20-TVVL: Một sĩng điện từ lan truyền trong chân khơng cĩ bước sĩng 3000m. Lấy c = 3.108 m/s. Biết 
trong sĩng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hịa với chu kì T. Giá trị của T là
A. 4.10-6 s. B. 10-5 s C. 2.10-5 s.D. 3.10 -6 s
 Hướng dẫn: Đáp án B
  3000
 c.T T 10 5 s 
 c 3.108
Câu 21-TVVL: Trên một đường sức của điện trường đều cĩ hai điểm M và N cách nhau 20 cm. Hiệu điện 
thế giữa hai điểm M và N là 80 V. Cường độ điện trường cĩ độ lớn là:
 A. 40 V/m. B. 400 V/m. C. 4 V/m. D. 4000 V/m.
 Hướng dẫn 
 U 80
 E 400 (V/m).
 d 0,2
Câu 22-TVVL: Xét nguyên tử hiđrơ theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron cĩ bán kính là r 0 
= 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng L cĩ bán kính là
 A. 21,2.10-11 m B. 47,7.10-11 m C. 84,8.10-11 mD. 132,5.10 -11 m
 Hướng dẫn: Đáp án A
 2 11 2 11
Bán kính quỹ đạo bậc L ( n = 2) là: R R 0 .n 5,3.10 .2 21,2.10 m 
Câu 23-TVVL: Năng lượng cần thiết để giải phĩng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích 
hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1eV = 1,6.10-19 J.
 Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10 -20 J vào các chất trên thì số chất mà 
hiện tượng quang điện trong khơng xảy ra là
 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 푛ℎ 
 푃 = ⇒휆 ≈ 0,455.10―6 = 0,455휇 
 휆푡
Xảy ra hiện tượng quang điện với Cs và K.
Câu 30-TVVL: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ 
bước sĩng ( 380nm  760nm ). Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai 
khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung 
tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuống gĩc với các vân giao thoa, 
AB = 6,4 mm và BC = 4 cmm. Giá trị của  bằng
A. 700 nm.B. 500 nm.C. 400 nm. D. 600nm.
 Hướng dẫn
 Gọi O là vị trí của vân trung tâm. 
 Từ giả thiết ta cĩ: AO BO 3,2 mm và CO BC BO 0,8
 Tại A và C đều là các vân sáng nên ta cĩ: và AO m.i và CO n.i
 .D a.OC 0,8
 Ta cĩ: CO n.i n  m 
 a n.D n
 Ánh sáng đang xét thu6o65c vùng đã cho nên ta suy ra n = 2. Vậy  0,4 m . Đáp án C
Câu 31-TVVL: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương cĩ phương trình lần lượt là 
x1 3 3 cos 10t cm và x2 A2 cos 10t cm (A2 > 0, t tính theo s). Tạ t = 0, gia tốc của vật cĩ 
 2 6 
độ lớn là 900 cm/s2 . Biên độ dao động của vật là
A. 9 3 cm .B. 6 3 cm .C. 9 cm.D. 6 cm.
 Hướng dẫn
 Ta cĩ: x x1 x2 a a1 a 2
 Lúc t = 0 ta cĩ: a 0 a a 2 x 2A .cos
 1 2 2 2 6
 Thay dữ kiện cĩ trong giả thiết ta suy ra: A2 6 3 cm
 Biên độ dao động của vật: A A1 3 9 cm. Đáp án C
Câu 32-TVVL: Trong sợi quang hình trụ gồm phần lõi cĩ chiết suất n = 1,60 
và phần vỏ bọc cĩ chiết suất n 0 = 1,41. Trong khơng khí, một tia sáng tới mặt 
trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với gĩc tới rồi 
khúc xạ vào phần lõi (như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì 
giá trị lớn nhất của gĩc gần nhất với giá trị nào sau đây?
 A. 450.B. 33 0.
 C. 490. D. 330.
 Hướng dẫn
Ta cĩ 푠푖푛훼 = 푛푠푖푛 (1)
 Thư Viện 
Để xảy ra phản xạ tồn phần tại mặt phân cách phần lõi và vỏ thì Vật Lý
 푛0 푛0
푖 > 푖 ℎ⇒푠푖푛푖 > 푛 ⇒ 표푠 > 푛 (2)
 2 2 0
Từ (1) và (2) ⇒ 푛 ― 푠푖푛 훼 > 푛0⇒훼 > 49,134
Câu 33-TVVL: Đặt điện áp xoay chiều = 푈0 표푠100 푡 ( ) 푈0 ℎơ푛 đổ푖, 푡 푡í푛ℎ ằ푛 푠 vào hai đầu 
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 푅 = 50Ω và cuộn dây cĩ điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 
 0,4
cuộn dây là 푈 . Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 퐿 = , rồi thay L bằng tụ điện C cĩ 
 ―3
điện dung 10 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng . Hệ số 
 = 8 퐹 푈 
cơng suất của cuộn dây bằng: 
 A. 0,943.B. 0,330. D. 0,781C. 0,928.
 Hướng dẫn
 Trường hợp 2 và trường hợp 3 cho cùng Ud Cùng I Cùng Z 14 4 14
Câu 36-TVVL: Dùng hạt 훼 cĩ động năng K bắn vào hạt nhân 7 đứng yên gây ra phản ứng: 2 푒 + 7 
 1
⟶ + 1 . Phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và khơng kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các 
 1
hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1 bay ra theo các hướng hợp 
 0 0 1
với hướng chuyển động của hạt 훼 các gĩc lần lượt là 20 và 70 . Động năng của hạt nhân 1 là: 
 A. 3,89MeV B. 0,775 MeV. C. 1,75MeVC. 1,27MeV
 Hướng dẫn
ĐLBT năng lượng: 퐾훼 ―1,21 = 퐾 + 퐾 ( ∗ )
 X H
ĐLBT động lượng: 훼 = + 
 퐾 20 70
 0 A
 푡 푛20 = ⟹퐾 = 2 0 He
 17.푡 푛 20 Thư Viện 
 퐾 Vật Lý
 0 
 푠푖푛20 = ⟹퐾훼 = 2 0
 훼 4.푠푖푛 20 F
 D 2
 퐾 퐾 P
Từ (*) ta cĩ: 4.푠푖푛2200 ― 17.푡 푛2200 ― 퐾 = 1,21⟹퐾 = 1,745( 푒 ) 
Câu 37-TVVL: Một con lắc lị xo được treo vào một điểm cố định đang 
 F1 F
dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự đ2
phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lị xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo 
 Fđ1 B
thời gian t. Tại t = 0,3 s, lực kéo về tác dụng lên vật cĩ độ lớn là
 C A
A. 3,5 N.B. 4,5 N.
C. 1,5 N.D. 2,5 N.
 Hướng dẫn Thư Viện 
 Vật Lý
 Từ đồ thị ta cĩ: k  0 A 6 N và k A  0 4 N
 A 5  0
 5 25 
 Giản đồ vec tơ quay cho ta: T 0,3 s T 0,24 s  rad/s 
 4 3 6
 25 7 
 Biểu thức của lực kéo về: F kA.cos t 
 3 6 
 1 5
 Vào thời điểm cần tìm ta cĩ: F kA k  A 2,5 N. Đáp án D
 2 12 0
Câu 40-TVVL: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một 
nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng khơng gian chứa mỗi con lắc cĩ một điện trường đều. Hai điện trường này 
cĩ cùng cường độ nhưng các đường sức vuơng gĩc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo cĩ phương 
thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng giao động điều hịa trong cùng một mặt phẳng với biên độ gĩc 8 0 và cĩ chu 
kí tương ứng là 1 và 2 = 1 +0,3푠. Giá trị của 2 là
 A. 1,645 s.B. 1,974 s.C. 2,274 s. D. 1,895 s.
 Hướng dẫn
Cách 1:
Trong hình vẽ, Fđ1 và Fđ2 là lực điện trong 2 trường hợp, F1 và F2 là hợp lực của trọng lực và lực điện trong 2 
trường hợp, g1’ và g2’ là gia tốc biểu kiến trong 2 trường hợp. 
Do Lực điện trong 2 trường hợp cĩ độ lớn bằng nhau và chiều vuơng gĩc với nhau nên BCD vuơng cân tại 
B. 
Biên độ trong hai trường hợp đều bằng 80 gĩc = 80
 = 1800 ― ― = 1800 ― 450 ― 80 = 1270→ = ― = 1270 ― 900 = 370

File đính kèm:

  • docxde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_li_ma_d.docx