Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 203 (Có đáp án)

docx 5 trang giaoanhay 18/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 203 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 203 (Có đáp án)

Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Mã đề 203 (Có đáp án)
 ĐỀ THI THPT QG 2019
 MÔN: VẬT LÝ – Mã Đề: 203
 Thời gian: 50 phút
 Ngày: 25-6-2019 
Câu 1-TVVL: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
 210 4 206 12 0 14
 A. 84 푃표⟶2 푒 + 82 푃 B. 6 ⟶―1푒 + 7 
 14 0 12 1 235 95 138 1
 C. 7 ⟶1푒 + 6 D. 0푛 + 92 푈⟶39푌 + 53 +30푛
Câu 2-TVVL: Trong thơng tin liên lạc bằng sĩng vơ tuyến, bộ phận nào sau đây đặt ở máy thu thanh dùng để 
biến dao động điện thành dao động âm cĩ cùng tần số?
 A. Anten thu B. Mạch tách sĩng 
 C. Mạch khuếch đại D. Loa
Câu 3-TVVL: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
 A. Tần số âm.B. Độ to của âm.
 C. Mức cường độ âmD. Đồ thị dao động âm. 
Câu 4-TVVL: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh cĩ giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn 
sắc nào sau đây?
 A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng tím 
 C. Ánh sáng lục.D. Ánh sáng lam. 
Câu 5-TVVL: Số nuclon trong hạt nhân 푍 là
 A. A.B. + 푍.C. Z.D. ― 푍.
Câu 6-TVVL: Mối liên hệ giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại 0 cùa dịng điện xoay chiều hình sin 
là:
 0
A. = 2 B. = 0 C. = 2 D. =
 0 2 0 2
Câu 7-TVVL: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm 
ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đơi một lệch pha nhau
 2 2 
 A. 3 .B. 4.C. 2.D. 5 .
Câu 8-TVVL: Một sĩng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox. Quãng đường mà sĩng truyền được trong một chu 
kỳ bằng
 A. ba lần bước sĩng.B. hai lần bước sĩng.
 C. một bước sĩng. D. nửa bước sĩng. 
Câu 9-TVVL: Một vật dao động điều hịa với tần số gĩc 휔. Chu kỳ dao động của vật được tính bằng cơng thức 
 2 1 휔
 A. = 휔 B. = 2 휔 C. = 2 휔 D. = 2 
1 | P a g e Câu 21-TVVL: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp cĩ cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp 
B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều cĩ điện áp hiệu dụng khơng đổi. Cuộn B 
gồm các vịng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q 
(như hình bên). Số chỉ của vơn kế V cĩ giá trị lớn nhất khi khĩa K ở chốt nào sau đây?
 A. Chốt p. B. Chốt n. 
 C. Chốt m. D. Chốt q.
Câu 22-TVVL: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và tổng trở 
của đoạn mạch cĩ giá trị lần lượt là 50Ω và 50 2Ω. Hệ số cơng suất của đoạn mạch là:
 A. 0,71B. 0,87C. 0,5D. 1
 6
Câu 23-TVVL: Cho khối lượng của prơtơn, nơtron, hạt nhân 3 Li lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 6,0135 u. Độ 
 6
hụt khối của 3 Li là
 A. 0,0512 u.B. 0,0245 u.C. 0,0412 u.D. 0,0345 u.
Câu 24-TVVL: Năng lượng cần thiết để giải phĩng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích 
hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1 eV = 1,6.10-19 J. Khi 
chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phơtơn mang năng lượng bằng 1,13.10 -19 J vào các chất trên thì số chất mà hiện 
tượng quang điện trong khơng xảy ra là
 A. 1.B. 3.C. 4. D. 2.
Câu 25-TVVL: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cĩ hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng 
phát ra hai sĩng kết hợp cĩ bước sĩng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S 1 và S2 lần lượt là 8 cm và 
12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn S1S2 cĩ số vân giao thoa cực tiểu là
 A. 5.B. 3.C. 4. D. 6.
Câu 26-TVVL: Giới hạn quang điện của kim loại Na , Ca, Zn, Cu lần lượt là 0,5m ; 0,43m; 0,35m; 0,3m. 
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với cơng suất 0,3W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 3,6.10 +19 
phơtơn. Lấy h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108(m/s). Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì 
số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là.
 A. 4.B. 1.C. 3.D. 2.
Câu 27-TVVL: Một nguồn điện một chiều cĩ suất điện động 8 V và điện trở trong 1 Ω được nối với điện trở R 
= 7 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cơng suất tỏa nhiệt trên R là
 A. 7 W.B. 5 W.C. 1 W.D. 3 W.
Câu 28-TVVL: Một mạch dao động LC lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Cường độ dịng điện trong 
mạch cĩ phương trình i=50cos(4000t)(mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch là 
40mA, điện tích trên một bản tụ điện cĩ độ lớn là.
 A. 2,5.10-6C. B. 4,0.10-6C.C. 3,0.10 -6C.D. 7,5.10 -6C.
Câu 29-TVVL: X là chất phĩng xạ  . Ban đầu cĩ một mẫu X nguyên chất. Sau 53,6 phút, số hạt  sinh ra 
gấp 3 lần số hạt nhân X cịn lại trong mẫu. Chu kì bán rã của X bằng
 A. 8,93 phút. B. 26,8 phút. C. 53,6 phút.D. 13,4 phút.
Câu 30-TVVL: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương cĩ phương trình lần lượt là 
x1 = 2 3 cos(10t )(cm) và x2 = A2cos( cos(10t )(cm) (A2 > 0, t tính bằng s). Tại t = 0, gia tốc của vật cĩ độ 
 2 6
lớn là 300cm/s2. Biên độ dao động của vật là.
3 | P a g e 14 4 14
Câu 37-TVVL: Dùng hạt 훼 cĩ động năng K bắn vào hạt nhân 7 đứng yên gây ra phản ứng: 2 푒 + 7 ⟶ +
1
1 . Phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và khơng kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính 
 1
theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1 bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển 
 0 0 1
động của hạt 훼 các gĩc lần lượt là 20 và 70 . Động năng của hạt nhân 1 là: 
 A. 1,27MeV B. 0,775 MeV. C. 3,89MeV D. 1,75MeV
Câu 38-TVVL: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và cĩ hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng 
phát ra hai sĩng kết hợp cĩ bước sĩng . Trên đoạn thẳng cĩ 14 điểm cực đại giao thoa. là điểm trên mặt 
chất lỏng mà là tam giác đều. Trên đoạn thẳng cĩ hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất 
lỏng tại đĩ dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng cĩ độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?
 A. 6,75 B. 6,90 C. 7,10 D. 7,25 
Câu 39-TVVL: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây cĩ điện trở mắc nối 
tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện 
áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây ( ) và điện áp tức thời 
giữa hai đầu điện trở R ( 푅). Độ lệch pha giữa và 푅 cĩ 
giá trị là
 A. 0,58 rad. B. 0,93 rad 
 C. 1,19 rad. D. 0,72 rad. 
Câu 40-TVVL: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi 
trên mặt đất. Trong mỗi vùng khơng gian chứa mỗi con lắc cĩ một điện trường đều. Hai điện trường này cĩ cùng 
cường độ nhưng các đường sức vuơng gĩc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo cĩ phương thẳng đứng 
rồi thả nhẹ thì chúng giao động điều hịa trong cùng một mặt phẳng với biên độ gĩc 80 và cĩ chu kí tương ứng là 
 1 và 2 = 1 +0,3푠. Giá trị của 2 là
 A. 2,274 s.B. 1,645 s.C. 1,895 s.D. 1,974 s. 
 ***HẾT***
5 | P a g e

File đính kèm:

  • docxde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_li_ma_d.docx