Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2020 môn Vật lý - Trường THPT Trần Suyền (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2020 môn Vật lý - Trường THPT Trần Suyền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2020 môn Vật lý - Trường THPT Trần Suyền (Có đáp án)

ĐỀ THI THỬ Sở GD& ĐT Phú Yên TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 Trường THPT Trần Suyền BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: Vật Lý (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:.............................................. .. Số báo danh:.................................. Câu 1. Một chất điểm dao động theo phương trình:x = 5cos4 t(cm). Biên độ dao động có giá trị là A. 2,5cm B. 20cm C. 5cm D. 10cm 2 Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 4cos t (x tính bằng cm; t tính 3 bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 6030 s.B. 3016 s.C. 3015 s.D. 6031 s. Câu 3. Dao động tắt dần A. luôn có lợi B. có biên độ giảm dần theo thời gian C. có biên độ không đổi theo thời gian D. luôn có hại Câu 4. Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào dưới đây đúng? A.Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không B.Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại C.Ở vị trí biên, chất điểm có đọ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại D.Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x 1 = 4cos(t + 0,75π)(cm) và x2 = 3cos(t + 0,25π)(cm). Biên độ của dao động tổng hợp là A. 5 cm B. 1 cm C. 7 cm D. 4 cm Câu 6: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r2. Biết cường độ r âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2 bằng r1 1 1 A. 4.B. 2. C. . D. . 2 4 Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 8. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau. C. xuất phát từ hai nguồn bất kì. D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương. 10 3 10 4 C. R = 503 và C = F.D. R = 50 và C = F. 3 Câu 16. Một mạch RLC mắc nối tiếp trong đó R = 120 , L không đổi còn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ỗn định có tần số f = 50 Hz. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị 40 C = F thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Độ tự cảm của cuộn cảm L có giá trị 0,9 1 1,2 1,4 A. H. B. H.C. H.D. H. Câu 17. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là 4 2 L f 2 1 4 2 f 2 A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . f 2 4 2 L 4 2 f 2 L L Câu 18. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.B. từ 4.10 -8 s đến 2,4.10-7 s. C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s.D. từ 2.10 -8 s đến 3.10-7 s. Câu 19. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là D aD ai iD A. = .B. = .C. = .D. = . ai i D a Câu20. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là A. màu sắc.B. tần số. C. vận tốc truyền.D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. Câu 21. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 m vị trí của vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng A. 1,6 mm.B. 0,16 mm.C. 0.016 mm.D. 16 mm. Câu 22. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4 0, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng A. 1,4160.B. 0,336 0.C. 0,168 0.D. 13,312 0. Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2λ.B. 1,5λ.C. 3λ.D. 2,5λ. Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,70 mm. Khi dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẵng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,84 mm. Khoảng cách giữa hai khe là A. 1,5 mm.B. 1,2 mm.C. 1 mm.D. 2 mm. 4 Câu 25. Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là U AK = 2.10 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng A. 4,83.1021 Hz.B. 4,83.10 19 Hz.C. 4,83.10 17 Hz.D. 4,83.10 18 Hz. C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật. D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật. Câu 37: Lực Lorenxnơ là A.lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. hạt mang điện đặt dứng yên trong từ trường. D. lực tương tác giữa hai dòng điện với nhau. Câu 38: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín được xác định theo công thức t A. e B. e . t C. e D. e c t c c c t Câu 39: Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30 0 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là: A. 11,5 (cm)B. 34,6 (cm)C. 51,6 (cm)D. 85,9 (cm) Câu 40: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 15 (cm).B. f = 30 (cm).C. f = -15 (cm).D. f = -30 (cm).
File đính kèm:
de_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2020_mon_vat_ly.docx