Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học - Đề số 2 (Có đáp án)

pdf 10 trang giaoanhay 06/10/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học - Đề số 2 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học - Đề số 2 (Có đáp án)
 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 
 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 
 Môn thi thành phần: HÓA HỌC 
 CHUẨN CẤU TRÚC 
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 ĐỀ SỐ 2 
 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... 
 Số báo danh: .......................................................................... 
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al 
= 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; 
Ba = 137. 
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. 
Câu 41:(NB) Kim loại nào dưới đây có khối lượng riêng lớn nhất? 
 A. Cs. B. Os. C. Li. D. Cr 
Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? 
 A. Cu. B. Al. C. K. D. Ba. 
Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường? 
 A. Ba. B. Na. C. Li. D. Al 
Câu 44:(NB) Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể chứa trong loại bình bằng kim loại nào sau 
đây? 
 A. Kēm. B. Magie. C. Nhôm. D. Natri. 
Câu 45:(NB) Kim loại có các tính chất vật lý chung là: 
 A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. 
 B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. 
 C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. 
 D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. 
Câu 46:(NB) Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? 
 A. Zn2+ B. Na+. C. Fe2+. D. Ag+. 
Câu 47:(NB) Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al? 
 A. NaNO3. B. CaCl2. C. NaOH. D. NaCl. 
Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? 
 A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca. 
Câu 49:(NB) Thành phần chính của vôi sống là 
 A. CaCO3 B. CaO C. MgCO3 D. FeCO3 
Câu 50:(NB) Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây 
 A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe(NO3)3. D. FeO. 
Câu 51:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? 
 A. NaCrO2 B. Cr(OH)3 C. Na2CrO4 D. CrCl3 
Câu 52:(NB) Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây 
để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải? 
 A. Ca(OH)2. B. H2O. C. H2SO4. D. NH3. 
Câu 53:(NB) Tên gọi của este có mùi hoa nhài là 
 A. isoamyl axetat B. benzyl axetat. 
 C. metyl axetat D. phenyl axetat. 
Câu 54:(NB) Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri panmitat và glixerol. X là 
 A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)C3H5. 
 C. C17H33COOCH3. D. (C17H33COO)3C3H5. 
Câu 55:(NB) Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? 
 A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ. 
Câu 56:(NB) Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng? 
 A. Axit glutamic. B. Glysin. C. Lysin. D. Đimetylamin 
Câu 57:(NB) Số nguyên tử cacbon trong phân tử alanin là 
 A. 2. B. 6. C. 7. D. 3. 
 1 Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: 
(a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. 
(b) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm cao. 
(c) Khi ăn cá, người ta thường chấm vào nước chấm có chanh hoặc giấm thì thấy ngon và dễ tiêu hơn. 
(d) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. 
(e) Khác với anilin ít tan trong nước, các muối của nó đều tan tốt. 
 Số phát biểu đúng là 
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu 75:(VDC) Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 9,639% khối lượng) tác 
dụng với một lượng dư H2O, thu được 0,672 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 
ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị 
của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 7,2. B. 6,8. C. 6,6. D. 5,4. 
Câu 76:(VD) Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương 
trình): 
(1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O; 
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4; 
(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O. 
Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng. 
 B. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức. 
 C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ. 
 D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. 
Câu 77:(VDC) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 
1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04g muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy 
nhất của N+5, đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm 
khối lượng của Fe trong X gần nhất với 
 A. 2,9. B. 3,5. C. 4,2. D. 5,1. 
Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 43,52 gam hỗn hợp E gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 3,91 mol O2. 
Nếu thủy phân hoàn toàn 43,52 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối 
C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa có tỷ lệ mol tương ứng là 8 : 5 : 2. Mặt khác m gam hỗn 
hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,105 mol Br2 phản ứng. Giá trị của m là 
 A. 32,64. B. 21,76. C. 65,28. D. 54,40. 
Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X gồm ba este đều no, không vòng. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 
1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, 
thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm 
một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Khối lượng của este phân tử khối 
nhỏ nhất trong hỗn hợp X là 
 A. 1,48. B. 1,76 gam. C. 7,4 gam. D. 8,8 gam. 
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: 
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4đặc vào ống nghiệm. 
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. 
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. 
Cho các phát biểu sau: 
(a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng. 
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. 
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. 
(d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. 
 Số phát biểu đúng là 
 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 
 -----------------HẾT------------------ 
 3 13. Thí nghiệm hóa học Câu 80 1 
 14. Tổng hợp hóa học vô cơ Câu 72 Câu 77 2 
Số câu – Số điểm 20 8 8 4 40 
 5,0đ 2,0 đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ 
% Các mức độ 50% 20% 20% 10% 100% 
 5 Câu 62: A 
Este dạng HCOOR’ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc 
Câu 63: A 
n 0,018 
 Fe34 O
3Fe O 8Al 9Fe 4Al O
 3 4 2 3 
0,018......0,048
 mAl 1,296 gam. 
Câu 64: B 
Ag khử yếu hơn Fe 
Câu 65: D 
Fe CuSO FeSO Cu
 44 
x......................................x
 m mCu m Fe phản ứng 64x 56x 1,6 
 x 0,2 
 mFe phản ứng 56x 11,2 gam. 
mCu tạo thành = 64x = 12,8 gam 
Câu 66: B 
Este không tác dụng với Na 
Câu 67: B 
Trong bông nõn thành phần chính là xenlulozơ, khi thủy phân tạo được glucozơ 
Câu 68: D 
Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ 4Ag. 
nAg 0,2 n Saccarozô 0,05 
 m 17,1 
Câu 69: C 
 mm 
n n muoái X 0,1 
 X HCl 36,5
 MX 59: C 3 H 9 N 
X có 4 cấu tạo: 
CH3 CH 2 CH 2 NH 2 
CH3 CH NH 2 CH 3 
CH3 NH CH 2 CH 3 
 CH N 
 3 3
Câu 70: A 
Các polime tổng hợp là: (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. 
(1) là polime thiên nhiên. 
(2) là polime bán tổng hợp (nhân tạo). 
Câu 71: D 
 0,28
n 0,28, muối có k nguyên tử Na n muối = 
 NaOH k
 23,8k
M muối 85k 
 0,28
 k 1, M muối = 85 (NaNO3) là nghiệm duy nhất. 
4NO O 4NaOH 4NaNO 2H O
 2 2 3 2 
0,28......0,07.....................0,28
mYXZ m m 30,24 
 Y gồm NO22 0,28 ,O 0,07 , còn lại là H2 O 0,84 . 
 7 Câu 76: D 
 2X 1 là muối, X3 là axit. 
 3X là HCOO CH COOH và X là NH CH NH 
 3 2 4 4 2 2 6 2
 X1 là NaOOC-(CH2)4-COONa 
Phản ứng 1 có H2O nên chất tham gia còn 1 nhóm COOH. 
CHO là HOOC CH COO C H ;X là C H OH. 
 8 14 4 2 4 2 5 2 25
A. Sai, chỉ cần 1 phản ứng lên men giấm C2 H 5 OH O 2 CH 3 COOH H 2 O 
B. Sai, X3 là hợp chất đa chức. 
C. Sai, dung dịch X4 làm quỳ hóa xanh. 
D. Đúng 
Câu 77: A 
Do chỉ thu được muối trung hòa nên: 
 n
n KHSO4 0,16 
 HO2 2
Bảo toàn khối lượng tính được mX 19,6 gam 
n 4n 2n n 0,08 
 H NO O O
 n
 n O 0,02 
 Fe34 O 4
 2 3 2 
Phần dung dịch muối sau phản ứng chứa Fe a ,Fe b ,K 0,32 ,SO4 0,32 và NO3 c 
Bảo toàn điện tích 2a 3b 0,32 0,32.2 c 
m muối 56 a b 39.0,32 96.0,32 62c 59,04 
nNaOH 2a 3b 0,44 
Giải hệ: a 0,01;b 0,14;c 0,12 
Bảo toàn N: 
n ban đầu c nNO 0,16 
 NO3
 nFe NO 0,08 %Fe NO3 73,47% 
 3 2 2
mFe m X m m Fe O 0,56 
 Fe NO3 2 34
 %Fe 2,86% 
Câu 78: B 
 18.8 18.5 16.2 266
C trung bình của muối 
 8 5 2 15
 3.266
 C trung bình của E 3 56,2 
 15
Đặt n x;n y và n 56,2x 
 EHO2 CO2
Bảo toàn khối lượng: 43,52 3,91.32 44.56,2x 18y 
Bảo toàn O: 6x 3,91.2 2.56,2x y 
 x 0,05; y 0,5 
 2n
Số H HO2 100 
 nE
 2C 2 H
k 0,21 
 2
Tỉ lệ: 43,52 gam E tác dụng vừa đủ 0,21 mol Br2 
...m.0,105 
 m 21,76 
Câu 79: B 
Bảo toàn khối lượng n 1,46 
 CO2
 9 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2021_mon_hoa_hoc_de_so_2_co_dap.pdf