Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 lần 1 môn Vật lí 12 - Trường THPT Lê Thành Phương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 lần 1 môn Vật lí 12 - Trường THPT Lê Thành Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 lần 1 môn Vật lí 12 - Trường THPT Lê Thành Phương (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI THỬ TRƯỜNG THPT LÊ THÀNH PHƯƠNG THPT QUỐC GIA NĂM 2021 (Lần 1) Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có trang) Họ và tên thí sinh:.. Số báo danh:... Một con lắc đơn có độ dài dây treo bằng , treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Câu 1 Khi con lắc đơn dao động điều hòa thì biểu thức tần số là: A) 1 f . 2 g B) g f 2 . C) f 2 . g D) 1 g f . 2 Đáp án D Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Pha ban đầu Câu 2 của dao động là: A) ω. B) φ. C) A. D) x. Đáp án B Câu 3 Trong dao động điều hòa, vận tốc cực đại có biểu thức là: 2 A) vmax = ω A. 2 B) vmax = - ω A. C) vmax = ωA. D) vmax = - ωA. Đáp án C Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị trí Câu 4 biên là chuyển động: A) nhanh dần đều. B) nhanh dần. C) chậm dần đều. D) chậm dần. Đáp án D Câu 5 Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là: A) li độ và tốc độ. B) biên độ và gia tốc. C) biên độ và tốc độ. D) biên độ và cơ năng. Đáp án D 1 D) 1 m. Đáp án D Một sợi dây cao su căng thẳng, đầu A của dây dao động với phương trình u = Câu 13 4cos4πt (cm). Biết tốc độ truyền sóng trên dây v = 4 m/s. Bước sóng của sóng truyền trên dây A) 40m. B) 10 m. C) 2 m. D) 3 m. Đáp án C Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút Câu 14 sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là: A) 0,3 m. B) 0,6 m. C) 1,2 m. D) 2,4 m. Đáp án B Câu 15 Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là: A) Z C fC. B) 1 Z . C fC C) ZC 2 fC. D) 1 Z . C 2 fC Đáp án D Câu 16 Trong máy phát điện A) phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động. B) phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên. C) cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động. D) tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên. Đáp án D Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần có giá trị 100 với biểu i 2cos 100 t A Câu 17 thức của cường độ dòng điện là 4 . Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế A) 100 V. B) 100 2 . C) 200 V. D) 200 2 V . Đáp án B Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điệni 4cos 100 t A . Câu 18 Pha của dòng điện ở thời điểm t là: A) 50 t rad . B) 0 rad . 3 B) 8.10 6 3s. C) 8.10 6 s. D) 6.10 6 s. Đáp án D Câu 25 Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A) biến điệu B) tách sóng C) khuếch đại cao tần D) phát dao động cao tần Đáp án B Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Trên màn, người ta đo khoảng cách Câu 26 từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 cùng phía so với vân trung tâm là 4,5 mm. Bước sóng dùng trong thì nghiệm là: A) λ = 0,4µm. B) λ = 0,5µm. C) λ = 0,6µm. D) λ = 0,45µm. Đáp án C Câu 27 Thứ tự nào sau đây của các ánh sáng đơn sắc ứng với tần số tương ứng tăng dần? A) Lam, chàm, tím lục. B) Cam, lục, chàm, tím. C) Lam, lục, vàng, cam. D) Tím, chàm, lam, đỏ. Đáp án B 9 7 Câu 28 Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10 m đến 3.10 m là: A) tia tử ngoại. B) ánh sáng nhìn thấy. C) tia hồng ngoại. D) tia Rơnghen. Đáp án A Xét trường hợp ánh sáng đỏ có bước sóng là 0,75 μm trong chân không, cho các Câu 29 hằng số h 6,625.10 34 J.s;c 3.10 8 m / s và 1eV 1,6.10 19 J . Năng lượng phôtôn của ánh sáng này có giá trị bằng A) 0,4 eV. B) 0,2 eV. C) 0,29 eV. D) 1,66 eV. Đáp án D Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường Câu 30 hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô. A) Trạng thái L. B) Trạng thái M. C) Trạng thái N. D) Trạng thái O. Đáp án C Một điện tích điểm q 1 C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, Câu 31 công của lực điện trong quá trình dịch chuyển điện tích q là A 0,2 mJ . Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là: A) U 0,20 V . 5 D) 2k k2 k 1 . Đáp án A Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh R R1 50 để thì công suất tiêu thụ của Câu 36 mạch là P1 60W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là 1 . Điều chỉnh để R R2 25 thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và 2 2 dòng điện là 2 vớicos 1 cos 2 3 4 . Tỉ số PP2 1 bằng A) 1. B) 3. C) 2. D) 4. Đáp án B Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong Câu 37 không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh? A) 3. B) 1. C) 2. D) 4. Đáp án C Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng Câu 38 từ 0,45 m đến0,65 m ). BiếtS1 S 2 a 1mm , khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được ở trên màn bằng A) 0,9 mm. B) 0,2 mm. C) 0,5 mm. D) 0,1 mm. Đáp án D Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100g gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương trình có dạng x Acos t . Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Câu 39 2 Lấy 10 . Phương trình dao động của vật là A) x 2cos t cm. 3 B) x 4cos 2 t cm. 3 7
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2021_lan_1_mon_vat_li_12_truong.pdf