Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 lần 1 môn Sinh học - Trường THPT Lê Thành Phương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 lần 1 môn Sinh học - Trường THPT Lê Thành Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 lần 1 môn Sinh học - Trường THPT Lê Thành Phương (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI THỬ TRƯỜNG THPT LÊ THÀNH PHƯƠNG THPT QUỐC GIA NĂM 2021 (Lần 1) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: SINH HỌC (Đề thi có trang) (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:.. Số báo danh:... Câu 1 Mã di truyền nào dưới đây mang axit amin mở đầu? A) UGA B) UAA C) AUG D) UAG Đáp án C Câu 2 Quá trình nhân đôi AND diễn ra theo nguyên tắc nào? A) Nguyên tắc bổ sung B) Nguyên tắc bán bảo tồn C) Nguyên tắc nữa cũ nữa mới D) Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn Đáp án D Câu 3 Dạng đột biến gen nào sau đây dẫn đến chiều dài của gen không thay đổi? A) Mất đi một cặp Nucleotit B) Thêm vào một cặp Nucleotit C) Thay thế một cặp Nucleotit D) Mất đi một cặp Nucleotit ở mã kết thúc. Đáp án C Câu 4 Dạng cấu trúc siêu hiển vi nào của nhiểm sắc thể dưới đây có đường kính 11namomet A) Sợi cơ bản B) Sợi nhiễm sắc C) Sợi siêu xoắn D) Cromatit Đáp án A Trong quá trình nhân đôi AND của sinh vật nhân thực ở mạch khuôn có chiều 3’ 5’. Câu 5 Mạch bổ sung được tổng hợp như thế nào? A) Tổng hợp liên tục B) Tổng hợp gián đoạn C) Vừa liên tục vừa gián đoạn D) Phần lớn là liên tục chỉ có đoạn cuối là gián đoạn Đáp án C Ở sinh vật nhân sơ chiều dài của phân tử ARN như thế nào so với chiều dài của gen tổng Câu 6 hợp nên phân tử ARN đó? A) Ngắn hơn B) Dài hơn C) Tùy loại phân tử có thể dài hoặc ngắn hơn D) Bằng nhau Đáp án D Câu 7 Cơ chế phát sinh dạng đột biến lệch bội là: A) Toàn bộ nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng không phân li B) Giao tử n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 3n C) Giao tử n+1 kết hợp với giao tử n tạo hợp tử 2n + 1 D) Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo thành hợp tử 4n 1 B) Tăng dần C) Không thay đổi D) Có thể giảm hoặc tăng Đáp án B Câu 17 Khi nói về quần thể ngẫu phối trường hợp nào dưới đây là đúng? A) Quần thể ngẫu phối tần số các kiểu gen thay đổi còn tần số các alen thì không thay đổi qua các thế hệ B) Quần thể ngẫu phối thường gặp ở các quần thể động vật rất hiếm gặp ở các quần thể thực vật C) Quần thể ngẫu phối tạo nên sự đa dạng di truyền trong quần thể D) Quần thể ngẫu phối làm nghèo vốn gen của quần thể Đáp án C Câu 18 Trong nuôi cấy mô ở thực vật tạo nên một quần thể cây trồng có kiểu gen như thế nào? A) Đồng nhất B) Đồng hợp tử C) Dị hợp tử D) Đồng hợp lặn Đáp án A Câu 19 AND tái tổ hợp là gì? A) Là một phân tử AND nhỏ được lắp ráp từ các đoạn AND lấy từ các tế bào khác nhau B) Là một phân tử AND nhỏ được lắp ráp từ một đoạn AND lấy từ các tế bào khác nhau C) Là một phân tử AND nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ARN lấy từ các tế bào khác nhau D) Là một phân tử AND nhỏ được lắp ráp từ các đoạn AND lấy từ tế bào lúc đầu Đáp án A Trong các bệnh di truyền ở người dưới đây những bệnh nào được gọi là bệnh di truyền phân tử? 1. Bệnh Đao 2. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm Câu 20 3. Bệnh phenin ke to niệu 4. Bệnh mù màu 5. Bệnh Tơc nơ 6. Bệnh clai phen tơ Phương án đúng là: A) 1 , 2 B) 1 , 6 C) 4 , 5 D) 2 , 3 Đáp án D Câu 21 Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp để bảo vệ vốn gen của loài người? A) Tạo môi trường sạch để hạn chế tác nhân đột biến. B) Tư vấn di truyền và sàng lọc trước khi sinh. C) Sinh đẻ có kế hoạch. D) Liệu pháp gen. Đáp án C Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương đồng? 1. Cánh dơi và chi trước của khỉ 2. Cánh dơi và cánh ong mật Câu 22 3. Vòi của voi và vòi của bướm 4. Gai xương rồng và tua cuốn của bầu, bí 5. Vây cá mập và vây cá voi 6 . Tay người và cánh gà Phương án đúng là: A) 1 , 2 , 3 B) 2 , 3 , 5 C) 1 , 4 , 6 D) 4 , 5 , 6 Đáp án C Câu 23 Khi nói về các nhân tố tiến hóa, trường hợp nào dưới đây là đúng? A) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và kiểu gen làm biến đổi tần số alen và 3 A) A = T = 600 ; G = X = 900 B) A = T = 450 ; G = X = 300 C) A = T = 300 ; G = X = 450 D) A = T = 900 ; G = X = 600 Đáp án D Một gen có có 1500 Nucleotit và có Nucleotit loại X chiếm tỉ lệ 20% so với tổng Câu 30 Nucleotit của gen. Gen này bị đột biến làm tăng thêm 1 liên kết hydro nhưng có chiều dài của gen không thay đổi . Số Nucleotit mỗi loại của gen sau đột biến là: A) A = T = 300 ; G = X = 450 B) A = T = 299 ; G = X = 451 C) A = T = 301 ; G = X = 449 D) A = T = 451 ; G = X = 299 Đáp án B Một loài thực vật, gen A quy định quả đỏ; a quy định quả vàng. Cho cây quả đỏ thuần Câu 31 chủng thụ phấn với cây quả vàng được F. Sau đó dùng con xi xin để tứ bội hóa cây F1. Sau khi tứ bội hóa ở F1 có thể có những kiểu gen nào? A) AAAA ; aaaa ; AA ; aa B) Aa ; AA ; aa ; AAaa C) Aaaa ; Aa D) AAAA ; Aaaa ; aaaa Đáp án C Ở lúa, gen A quy định thân cao; gen a quy định thân thấp. Gen B quy định chín sớm; gen b quy định chín muộn. Cho lúa thân cao chín sớm thụ phấn với lúa thân cao, chín muộn Câu 32 tạo ra F1 có tỉ lệ 3 thân cao, chín sớm: 1 thân thấp, chín sớm. Phép lai nào dưới đây là phù hợp? Biết các gen phân li độc lập và mỗi gen quy định một tính trạng. A) AABB x aabb B) AaBb x aabb C) Aabb x aaBb D) AaBB x Aabb Đáp án D Ở một loài thực vật, cho cây hoa tím thuần chủng thụ phấn cho cây hoa trắng thuần chủng. F1 thu được 100% hoa tím. Cho cây F1 tự thụ phấn ở F2 thu được tỉ lệ 18 cây hoa Câu 33 tím: 6 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng: 2 cây hoa trắng. Phép lai trên tuân theo quy luật di truyền nào? A) Phân li độc lập B) Tương tác bổ sung C) Liên kết gen D) Hoán vị gen Đáp án B Ở gà Gen A quy định màu lông đen, gen a quy định màu lông trắng. Các gen này di truyền liên kết với giới tính và nằm trên nhiễm săc thể X (không có trên nhiễm sắc thể Câu 34 Y). Cho gà trống lông đen thuần chủng lai với gà mái lông trắng được F1, cho gà ở F1 giao phối với nhau tạo ra F2. Ở F2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào? A) 100% gà trống lông đen : 50% gà mái lông đen : 50% gà mái lông trắng B) 50% gà trống lông đen : 50% gà trống lông trắng 50% gà mái lông đen: 50% gà mái lông trắng C) 25% gà trống lông đen 25% gà trống lông trắng 25% gà mái lông đen : 25% gà mái lông trắng D) 100% gà trống lôngđen : 100% gà mái lông trắng Đáp án A Cho phép lai : ( f = 20%) x ( f = 10%). Tạo ra F1, ở F1 số cá thể có kiểu hình lặn Câu 35 về 2 tính trạng có tỉ lệ là: A) 2% 5 7
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2021_lan_1_mon_sinh_hoc_truong.pdf