Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lý - Trường THPT Phạm Văn Đồng
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lý - Trường THPT Phạm Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lý - Trường THPT Phạm Văn Đồng
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x Acos t A 0, 0 . Pha của dao động ở thời điểm t là A. . B. cos t . C. t . D. . Câu 2. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là 1 1 A.-kx. B. kx2 . C. kx . D. kx2 . 2 2 Câu 3. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục. Ox Phương trình dao động của một phần tử trên Ox là u 2cos10 t mm .Biên độ của sóng là A. 10 mm. B. 4 mm. C. 5 mm. D. 2 mm. Câu 4. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm. Câu 5. Điện áp u 120cos 100 t V có giá trị cực đại là 12 A. 60 2 V. B. 120V. C. 120 2 V. D. 60V. Câu 6. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là UN12 U1 UN11 A. . B. UN22. C. UUNN1 2 1 2 . D. . UN21 N1 UN22 Câu 7. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Micrô. D. Anten phát. Câu 8. Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. Câu 9. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X là dòng hạt mang điện. B. Tia X không có khả năng đâm xuyên. C. Tia X có bản chất là sóng điện từ. D. Tia X không truyền được trong chân không. Câu 10. Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là A.0,8A. B. 0,04A. C. 2,0A. D. 1,25A. Câu 11. Một con lắc đơn dao động với phương trình s 2cos2 t cm (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là A. 1 Hz. B. 2 Hz. C. Hz. D. 2 Hz. Câu 12. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm. Câu 13. Đặt điện áp ut 200cos100 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 22A. B. 2 A. C. 2A. D. 1A. Câu 14. Một dòng điện có cường độ it 2cos100 chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở 100 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W. Câu 15. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện 6 7 trong mạch là q 6 2 cos 10 t C (t tính bằng s). Ở thời điểm t 2 , 5 . 10 s , giá trị của q bằng A. 62C . B. 6 C . C. 62C . D. -6 C . A. 19,1. B. 13,8. C. 15,0. D. 5,0 Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L = L1 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ∆L = L2 – L1 theo R. Giá trị của C là A. 0,4 µF. B. 0,8 µF. C. 0,5 µF. D. 0,2 µF. Câu 28. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết 1 và 2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 29. Trong thí nghiêm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là A. 6. B. 3. C. 8. D. 2. Câu 30. Trong giao thoa Y-âng có a = 4 mm, D = 2 m. Người ta đo được i = 0,6 mm. Đặt bản mặt song song có bề dày 0,5 mm, chiết suất 1,5. Khi đó, hệ vân giao thoa sẽ dịch chuyển trên màn quan sát một đoạn A. 125 mm. B. 0,125 mm. C. 125 m. D. 12,5 mm. Câu 31. Một con lắc lò xo có độ cứng k, nếu giảm khối lượng của vật đi 4 lần thì chu kì của con lắc sẽ : A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 32. Âm mà tai người nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây: A. f 20000Hz B.16KHz f 20000Hz C. 16Hz f 20KHz D. 16Hz f 30000Hz Câu 33. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là: A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo. C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. Câu 34. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng : A. hai lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 35. Biểu thức nào sau đây sai khi tính công suất của dòng điện xoay chiều? U2 A. P = I2.R B. P = cos C. P = I.Z.cos D. P = U.I.cos Z Câu 36: Vận tốc của một vật dao động điều hòa biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy π2 = 10, phương trình dao động của vật là A. x = 2 10 cos(2πt + ) cm. 3 B. x = 2 cos(πt + ) cm. v (cm/s) 40 C. x = 2 cos(2πt - ) cm. 20 D. x = 2 cos(πt - ) cm. t (s)
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2020_mon_vat_ly_truong_thpt_pha.pdf

