Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lý - Trường THPT Nguyễn Huệ
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lý - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lý - Trường THPT Nguyễn Huệ

SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: VẬT LÝ (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài:50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:........................................................Số báo danh: ............................. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Câu 1: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông qua vệ tinh? A. Sóng trung. B. Sóng dài.C. Sóng cực ngắn. D. Sóng ngắn. Câu 2: Mạch dao động LC, Q0 điện tích cực đại của tụ điện C, I 0 dòng điện cực đại qua cuộn dây L. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là L L Q Q A. T 2 . B. T 2 .C. T 2 0 . D. T 2 0 . C C I0 I0 Câu 3: Máy biến áp là thiết bị A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 4: Chọn công thức không đúng. Trong một mạch điện kín, nguồn điện có suất điện động là có điện trở trong là r, mạch ngoài có điện trở là R, dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I và hiệu điện thế mạch ngoài là U. Hiệu suất của nguồn điện là: r r.I U R A. H = 1 - I.B. H = . C. H = . D. H = U r.I U r.I R r Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha? A. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện. B. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện. C. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn. D. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường. Câu 6: Chọn câu đúng. Tương tác giữa nam châm với hạt mang điện chuyển động là A. tương tác cơ học. B. tương tác hấp dẫn. C. tương tác từ. D. tương tác điện. Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 8 ở cùng một bên so với vân trung tâm là: A. x = 11,5i. B. x = 12,5i. C. x = 4,5i. D. x = 3,5i. Câu 8: Một sóng âm có cường độ âm tại một điểm là I, cường độ âm chuẩn I 0. Mức cường độ âm tại điểm ta xét được xác định bởi công thức: I I I I A. L(B) = 10lg B. L(dB) = 10lg C. L(dB) = lg D. L(dB) = 10lg 0 I0 I0 I0 I Câu 9: Một vật m dao động điều hòa theo thời gian có phương trình x Acos(t ) , động năng cực đại bằng 1 2 1 2 2 1 2 1 2 A. Wđ = mv B. Wđ = m A C. Wđ = mA D. Wđ = mA 2 2 2 2 Câu 10: Trong máy thu hình màu, đèn hình có ba catot phát ra ba tia điện tử bắn lên màn hình tạo ra 3 màu cơ bản: đỏ, lục, lam. Ba màu pha trộn nhau tạo thành ảnh màu. Để tạo ra màu vàng thì phải pha màu A. lục với lam.B. đỏ với lục. C. đỏ với lục với lam. D. đỏ với lam. Câu 11: Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại v max , có tốc độ góc ω, khi qua vị trí li độ x 1 vật có vận tốc v1 thỏa mãn: 1 1 A. v2 v2 2 x2 . B. v2 v2 2 x2 .C. v2 v2 2 x2 . D. v2 v2 2 x2 . 1 max 2 1 1 max 2 1 1 max 1 1 max 1 Trang 1/4 - Mã đề thi 132 C. dao động lệch pha nhau góc 900. D. cùng phương, ngược chiều. Câu 23: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1 F và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1 mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch gần bằng A. 3,2.104 Hz. B. 3,2.103 Hz. C. 1,6.103 Hz.D. 1,6.10 4 Hz. Câu 24: Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4 (A). Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1,2 (A) thì tần số của dòng điện bằng A. 25 Hz. B. 100 Hz. C. 200 Hz. D. 50 Hz. 0,5 Câu 25: Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u AB = 100 2 cos(100 t - /4)(V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là A. i = 2cos(100 t + /2)(A). B. i = 2 2 cos( 100 t - /4)(A). C. i = 2cos(100 t - /2)(A). D. i = 2 2 cos(100 t + /4)(A). Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, điện áp hai đầu điện trở R lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là . Kết luận đúng là uR u 3 A. mạch điện có công suất cực tiểu. B. mạch điện có tính dung kháng. C. mạch điện cộng hưởng.D. mạch điện có tính cảm kháng. Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ 1. Nguồn điện có E = 12 V, r = 4 . + - Bóng đèn (Đ): 6 V – 6 W. Để bóng đèn sáng bình thường thì giá trị Rx trong mạch E, r Hình 1 và công suất tiêu thụ trên Rx khi đó là: Đ Rx A. Rx = 4 ; Px = 6 W. B. R x = 2 ; Px = 2 W. C. Rx = 12 ; Px = 3 W. D. Rx = 6 ; Px = 6 W. Câu 28: Nguyên tử Hiđrô đang ở một trạng thái kích thích nào đó thì bức xạ ra một phôtôn thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy đồng thời chuyển về trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn làm bán kính quỹ đạo dừng giảm 4 lần. Êlectron chuyển dời quỹ đạo A. từ P về L. B. từ M về L.C. từ N xuống L. D. từ O về L. Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng đo bước sóng ánh sáng, đo khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp 3 lần là 10 mm, 11 mm, 12 mm. Sai số tuyệt đối khoảng vân i bằng A. 0,1 mm.B. 0,2 mm. C. 0,5 mm. D. 0,4 mm. Câu 30: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc.C. Bạc và đồng. D. Kali và canxi. Câu 31: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo đồ thị x(cm) như hình vẽ 2. Phương trình dao động của vật là 8 A. x = 8cos(4πt + 0,5π) cm Hình 2 B. x = 8cos(2πt) cm 0,25 t(s) C. x = 8cos(4πt - π) cm 0 0,5 D. x = 8cos(2πt - π) cm Câu 32: Một sóng ngang có chu kỳ T = 0,2 s truyền trên sợi dây -8 đàn hồi có tốc độ 1 m/s. Xét trên phương truyền sóng Ox, M Hình 3 vào một thời điểm nào đó điểm M và điểm N cách nhau một khoảng từ 42 cm đến 60 cm lúc đó điểm M N x đỉnh sóng còn N ở vị trí cân bằng như hình vẽ 3. Khoảng cách MN là 0 A. 45 cmB. 52 cmC. 55 cmD. 50 cm kλ Câu 33: Một con lắc đơn dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kì dao động cơ năng của con lắc lại giảm 0,01 lần. Ban đầu biên độ góc là 600. Mốc thế năng là vị trí cân bằng, khi biên độ góc của con lắc còn lại 30 0 thì số chu kì mà nó đã dao động gần bằng A. 121. B. 141. C. 125. D. 131. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2020_mon_vat_ly_truong_thpt_ngu.doc