Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Trường THPT Phạm Văn Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Trường THPT Phạm Văn Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Trường THPT Phạm Văn Đồng (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. Câu 1: Một điện từ có tần số f 0,5.106 Hz , vận tốc ánh sáng trong chân không là c 3.108 m s . Sóng điện từ đó có bước sóng là A. 60 m. B. 600 m. C. 0,6 m. D. 6 m. Câu 2: Trong thí nghiệm về hiện tượng tự cảm và ngắt mạch, người ta đưa lõi sắt vào trong lòng ống dây để A. tăng độ tự cảm của ống dây. B. làm cho bóng đèn mắc trong mạch không bị cháy. C. tăng cường độ dòng điện qua ống dây. D. tăng điện trở của ống dây. 23 1 4 20 23 Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: 11 Na 1 H 2 He 10 Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 11 Na; 20 4 1 2 10 Ne ; 2 He ; 1 H lần lượt là 22,9837u; 19,9869u; 4,0015u; 1,0073u và 1u = 931,5 MeV/c . Trong phản ứng này, năng lượng A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV. C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV. Câu 4: Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,6 m vào catôt của 1 tế bào quang điện có công thoát A=1,8 eV. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một điện trường từ M đến N sao cho UMN = -10 V. Vận tốc lớn nhất của electron khi tới N là A. 19,00.106 m/s. B. 3,08.106 m/s. C. 2,18.106 m/s. D. 1,21.106 m/s. Câu 5: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u 120 2 cos 120 t (V) có điện áp hiệu dụng và tần số lần lượt là A. 120 V ; 50 Hz. B. 60 2 V ; 50 Hz. C. 60 2 V ; 120 Hz. D. 120 V ; 60 Hz. Câu 6: Một bếp điện trên nhãn có ghi AC 220V 240V : 50Hz – 1000W. Bếp này hoạt động tốt nhất khi mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp A. hiệu dụng từ 110 2 V đến 120 2 V, tần số 50 Hz. B. hiệu dụng từ 220 V đến 240 V, tần số 50 Hz. C. tức thời từ 220 V đến 240 V, tần số 50 Hz. D. cực đại từ 220 V đến 240 V, tần số 50 Hz. Câu 7: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 8: Cho điện áp xoay chiều u 200 2 cos(120 t ) (V), giá trị điện áp hiệu dụng là 3 A. 400 V. B. 200 V. C. 100 2 V. D. 200 2 V. Trang 1/12 - Mã đề thi 357 Câu 19: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R; cuộn cảm 1 L = H và tụ điện C. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u 90cos(t ) 4π 6 π (V). Khi 1 thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là i 2 cos 240πt (A). Cho tần 12 số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là π π A. uC 60cos 120πt V. B. uC 45 2 cos 100πt V. 3 3 π π C. uC 60cos 100πt V. D. uC 45 2 cos 120πt V. 3 3 2 Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos T (V) vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ. Biết R = r. Giá trị U0 là A. 48 5 V. B. 60 2 V. C. 120 V. D. 24 5 V. Câu 22: Khi tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi và độ lớn của mỗi điện tích lên gấp 4 lần thì lực tương tác điện giữa chúng sẽ A. Giảm đi 2 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Tăng lên 4 lần D. Giảm đi 4 lần. 238 206 Câu 23: Hạt nhân urani 92U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb . Trong 238 9 quá trình đó, chu kì bán rã của 92U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.10 năm. Một khối đá 238 206 được phát hiện có chứa 46,79 mg 92U và 2,135 mg 82 Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành 238 không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 92U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là A. 6,3.109 năm. B. 3,3.108 năm. C. 2,5.106 năm. D. 3,5.107 năm. Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R r tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là I A. 1,5I. B. . C. I. D. 0,75I. 3 19 16 Câu 25: Trong phản ứng hạt nhân: 9 F p 8 O X , hạt X là A. êlectron. B. prôtôn. C. pôzitron. D. hạt . Trang 3/12 - Mã đề thi 357 Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng. B. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ. C. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.108 m s . D. Sóng điện từ mang năng lượng. Câu 36: Đặt điện áp u U cos(100 t ) (V) lần lượt vào hai đầu 0 3 đoạn mạch X và Y. Mỗi mạch đều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở như hình vẽ. Giá trị của x là 180 200 A. B. C. 180 3 D. 200 3 3 3 Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O 1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí nguồn O 1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O 2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO 2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là A. 1,1 cm. B. 2,5 cm. C. 3,4 cm. D. 2,0 cm. Câu 38: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,55.10-6 m. B. 0,50.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m. Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 8/9 lần cơ năng thì vật cách vị trí biên gần nhất một đoạn A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 4 cm. Câu 40: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/12 - Mã đề thi 357 U 200 2 Giải: Giá trị điện áp hiệu dụng U 0 200V . 2 2 Câu 9: Chọn đáp án A. Giải: v 4 cos 2 t 3 v 4 cos 2 .0 2 cm / s 2 t 0 3 Từ a v 8 sin 2 t 3 a x 2sin 2 .0 3 cm a 2 3 x 2sin 2 t 2 3 Câu 10: Chọn đáp án C. Giải: Ta có: 20 f 10Hz . 2 Câu 11: Chọn đáp án D. Giải: Giữa n đỉnh (ngọn) sóng có (n - 1) bước sóng. Do đó ta có 5 1 . 0,5 0,125 m. Tốc độ truyền sóng là v f . 120.0,125 15 m/s. Câu 12: Chọn đáp án A. Câu 13: Chọn đáp án A. Câu 14: Chọn đáp án C. l T1 2 1,96 2,8(s) Từ T 2 2 l g T2 2 1,96 1,32 1,6(s) Cơ năng bảo toàn: WA WC 0 mgTO 1 cos 0 mg TO TDcos 1 CDcos 1 2 0 5,6268 T T 40 T T 2T 2 t t t 2 1 1 arcsin 2 2,638(s). h AC AO OB BC 0 4 2 5,6268 6 Câu 15: Chọn đáp án A. Trang 7/12 - Mã đề thi 357 1 1 1 Mặt khác, ZL 240π. 60Ω ZC 15Ω C F 4π ωZC 3600π + Khi ω = ω2 để có cộng hưởng điện thì 1 1 1 2 120 ZC 30 LC 1 1 1 . 120 . 4 3600 3600 U 90 Z R 45 I 2A 0 Z 45 U0C 60V Mặt khác, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì u và i cùng pha, tức là u nhanh pha hơn uC góc π/2 π π π φu φu uC 60cos 120πt V. C 2 3 3 Câu 21: Chọn đáp án D. Giải: + Từ đồ thị ta thấy rằng uAN sớm pha hơn uMB một góc Z Z Z Z Z Z L C L 1 L L C 1 2 R r r 2r r r 1 2 + Để đơn giản, ta chuẩn hóa → ZL . ZC ZL X X X 2 2 2 2 2 4 2 + Kết hợp với: U U 4r Z r Z Z 3 X → 2 . AN MB L C L X2 Z 1 L X + Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB 2 2 2 2 r ZL ZC 1 2 5 UMB U 30 2 U U → U 24 5 V. 2 2 22 22 2 2 R r ZL ZC Câu 22: Chọn đáp án C. q q Giải: Vì F k 1 2 ; ta có: r ' 2r ; q' 4q ; q' 4q r 2 1 1 2 2 q' q' ' 1 2 4q1.4q2 16 q1.q2 q1.q2 F k 2 k k 4k 4F. r ' (2r)2 4 r 2 r 2 Câu 23: Chọn đáp án B. Trang 9/12 - Mã đề thi 357
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2020_mon_vat_li_truong_thpt_pha.doc