Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Trường THPT Lê Trung Kiên (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Trường THPT Lê Trung Kiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Trường THPT Lê Trung Kiên (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN THI THỬ THPT QUỐC GIA - NĂM 2020 TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG KIÊN Môn thi thành phần: Vật lý 12. Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) Mã đề: 139 Họ tên học sinh thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . .... . . . Câu 1. Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt với ω, U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 260 V. B. 140 V. C. 220 V. D. 100 V. Câu 2. Trên một sợi dâyđàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng vàvị trí cân bằng của một bụng sóng là 5 cm. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 15 cm.B. 10 cm.C. 20 cm.D. 5cm. Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2,5λ.B. 2λ.C. 1,5λ.D. 3λ. Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 150 V. B. 200 V. C. 50 V. D. 100 2 V. Câu 5. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là A. 540 nm B. 620 nmC. 650 nmD. 750 nm 2 3 4 1 Câu 6. Cho phản ứng hạt nhân: 1 H 1 H 2 He 0 n . Đây là A. phản ứng nhiệt hạch.B. phản ứng phân hạch. C. phản ứng thu năng lượng.D. quá trình phóng xạ. Câu 7. Một vật nhỏ chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5cos4πt N. Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng A. 2 Hz. B. 0,5π Hz.C. 4π Hz. D. 0,5 Hz. Câu 8. Ba điểm A,B,C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giác đều có cạnh 20 cm trong đó A và B là hai nguồn phát sóng có phương trình uA= uB= 2cos(20 t) cm, sóng truyền trên mặt nước có vận tốc 20 cm/s. M là trung điểm của AB. Số điểm dao động ngược pha với điểm C trên đoạn MC là: A. 6B. 7 C. 5 D. 8 Câu 9. Cho mạch điện như hình bên, với E = 6 V, điện trở trong r = 2 Ω, các điện trở R1 = 5 Ω, R2 = 10 Ω, R3 = 3 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính có giá trị A. 0,2 A.B. 0,4 A.C. 0,5 A. D. 0,3 A. Câu 10. Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ A có khối lượng 250 g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 250 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ nhàng. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m/s2. Quãng đường đi được của vật A từ khi thả tay cho đến khi vật A dừng lại lần đầu tiên là A. 22,5 cm. B. 19,1 cm.C. 16,6 cm. D. 21,6 cm. Câu 11. Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có A. cùng số nuclôn và khác số prôtôn.B. cùng số prôtôn và khác số nơtron. C. cùng số nơtron và khác số nuclôn.D. cùng số nơtron và cùng số prôtôn. Ω, R2 = 40 Ω thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất cực đại của đoạn mạch khi thay đổi R là: A. 100 W.B. 720 W. C. 360 W. D. 250 W. Câu 23. Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét vuông (W/m2).B. Oát trên mét (W/m). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Ben (B). -8 -8 Câu 24. Hai điện tích điểm q1 = 4.10 C và q2 = -3.10 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm. Đặt điện tích q = 10-8C tại điểm M cách điểm A 4 cm và cách điểm B 3 cm. Lấy k = 9.109 2 2 N.m /C . Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q3 có độ lớn là A. 3,75.10-3 N. B. 1,406.10 -5 N.C. 0,75.10 -3 N.D. 5,25.10 -3 N. Câu 25. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 480 Wb.B. 0 Wb.C. 0,048 Wb. D. 24 Wb. Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 4cos( t ) (x tính bằng 4 cm, t tính bằng s) thì A. chu kì dao động của chất điểm là 4s. B. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 4 cm/s. C. lúc t = 0 chất điểm có vận tốc âm. D. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 4 cm. Câu 27. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A'B' cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 18 (cm).B. 4 (cm).C. 12 (cm). D. 6 (cm). Câu 28. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng A. quang điện trong.B. quang - phát quang. C. cảm ứng điện từ.D. phát xạ nhiệt electron. Câu 29. Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, sau khoảng thời gian 15 ngày thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ này là A. 20 ngàyB. 5 ngàyC. 10 ngày D. 2,5 ngày 7 Câu 30. Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5MeV vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên gây ra phản ứng hạt 1 7 4 4 nhân 1 p 3 Li 2 He 2 He . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ , hai hạt có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là A. 14,6 MeV B. 10,2 MeV C. 20,4 MeV D. 17,3 MeV Câu 31. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch biến điệu.B. Mạch tách sóng.C. Mạch khuếch đại.D. Anten thu. Câu 32. Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào A. nhiệt độ.B. bản chất của chất khí. C. cách kích kích.D. áp suất. Câu 33. Đặt điện áp u U0 cost (U 0 và không đổi) vào hai đẩu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C C1 và C C2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị và độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 1 rad và 2 rad. Khi C C0 điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là 0 . Giá trị của 0 là: 1 1 2 0 2 2 2 . A. 1 2 B. C. 1 2 2 0 D. 1 2 2 0 2 1 2 0
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2020_mon_vat_li_truong_thpt_le.docx