Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TỔ TOÁN Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (đề thi có 5 trang) 1 Câu 1.Tìm tập xác định của hàm số y 2cot x 1. cos x k A. ¡ . B. ¡ \ k ,k ¢ . C. ¡ \ k ,k ¢ . D. ¡ \ ,k ¢ . 2 2 Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y cos 2x . 1 1 A. y/ 2sin 2x . B. y/ 2sin 2x . C. y/ sin 2x . D. y/ sin 2x . 2 2 Câu 3. Cho đường thẳng (d) y 3 và vec tơ u (1;2) .Viết phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép tịnh tiến Tu là. A. y x 5 . B. y x 5 . C. y 5 . D. y 1. Câu 4. Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. GA GB GC GD 0 . B. OA OB OC OD 4OG . C. 2 AB AC AD 3AG . D. AB AC AD 4AG . Câu 5. Cho hàm số y x3 3x 1. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên ¡ . B. Hàm số nghịch biến trên ¡ . C. Hàm số đồng biến trên (3; ) . D. Hàm số nghịch biến trên ( ;3) . 3x 1 Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng nào sau đây? x 1 A. x 1. B. y 1. C. x 3. D. y 3 . Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây sai? am A. am.an am n . B. (am )n am . n .C. am : n . D. (ab)n anbn . an Câu 8. Cho hàm số y log2 x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên ¡ .B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) . C. Hàm số nghịch biến trên ¡ . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) . Câu 9. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. 1 1 A. dx x C . B. 0dx C . C. dx ln x C .D. ln xdx dx . x x Câu 10. Tìm phần thực của số phức z 2i . A. 2. B. 2i .C. 0. D. 1. Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P):2x 3y 4z 2018 . Vec tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n ( 2; 3;4) . B. n ( 2;3;4) . C. n (2;3; 4) .D. n (2; 3;4) . Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho mặt cầu (S): x2 y2 z2 8x 10y 6z 49 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I( 4;5; 3) và R 7 . B. I( 4;5; 3) và R 1. C. I(4; 5;3) và R 7 .D. I(4; 5;3) và R 1. trang1 Câu 25. Cho số phức z 2 i . Hãy xác định điểm biểu diễn hình học của số phức : w (1 i)z . (Hình vẽ bên). A. Điểm M. B. Điểm N. C. Điểm P.D. Điểm Q. Câu 26. Cho số phức z 2 3i . Tìm mô đun của số phức w 2z (1 i)z . A. w 4 .B. w 2 2 .C. w 10 .D. w 2 . Câu 27. Gọi D là số các đỉnh, M là số các mặt, C là số các cạnh của một hình đa diện bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. D 4, M 4,C 6. B. D 5, M 5,C 7. C. D 4, M 4,C 6. D. D 5, M 5,C 7 Câu 28. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a bằng? a 3 A. R . B. R a. C. R 2 3a. D. R a 3. 3 Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 4; 1;2 , B(1;2;2) , C(1; 1;5) , D(4;2;5) . Tìm bán kính R của mặt cầu tâm D tiếp xúc với mp(ABC)? A. R 3. B. R 2 3. C. R 3 3. D. R 4 3. Câu 30. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x 3y z 9 0 và đường thẳng d có phương x 1 y z 1 trình . Tìm tọa độ giao điểm I của mặt phẳng (P) và đường thẳng d ? 2 2 3 A. I 1; 2;2 . B. I 1;2;2 . C. I 1;1;2 . D. I 1; 2;1 . Câu 31. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số thỏa mãn điều kiện các chữ số đó tăng dần từ trái sang phải ? A.80. B.84. C.100.D.126. Câu 32. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Cắt tứ diện bởi mp (GCD) . Tính diện tích S của thiết diện. a2 3 a2 2 a2 2 a2 3 A. S .B. S . C. S . D. S . 2 4 6 4 Câu 33. Cho hình chóp đều SABC có độ dài cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 .Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến mặt bên. a 5 2a 3 a 2 3 A. . B. . C. . D. a . 2 3 5 10 x2 x 1 Câu 34. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng? x 1 A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;0 và 2; . B. Hàm số nghịch biến trên 0;2 . C. Hàm số đồng biến mỗi khoảng trên ; 2 và 0; . D. Hàm số nghịch biến trên ( 2;0) . trang3 x m2 3 x m3 Câu 43. Tìm m 0 để lim 0 . x 0 x 2 1 1 A. m 1.B. m . C. m . D. m . 3 2 3 Câu 44. Tập hợp các giá trị của m để hàm số y = x3 - mx2 - mx + 1 tăng trong (0;1) là: A. (- ¥ ;0). B. (1;+ ¥ ). C. (- ¥ ;0)U(1;+ ¥ ). D. (0;1). Câu 45. Cho 0 < a,b ¹ 1; x, y, z Î ¡ : a x = b y = (ab)- z . Tìm giá trị nhỏ nhất của của biểu thức P = x2 + y2 + z2 - 4(x + y + z) . A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 . 1 p Câu 46. Tính ò ln(x2 + 1+ x x2 + 1)dx = ln a + b + (a,b,c Î ¢ ) . Hỏi a + b + c = ? - 1 c A. 2. B. 6. C.8. D.0. 50 Câu 47. Giải: (1+ 2i) z = - 3+ 4i . Vậy z = ? . z A. 5. B. 3. C. 1. D.7. Câu 48. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm cạnh AB, CD, BC. Tính thể tích V của khối chóp AIJK. a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. V . B. V .C. V . D. V . 96 48 64 36 Câu 49. Một hình nón có chiều cao bằng 6 và góc ở đỉnh bằng 600 . Tính diện tích mặt cầu S nội tiếp hình nón đó. 16 A. S 16 . B. S 108 (7 4 3) . C. S . D. S 36 (7 4 3) . 3 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(8;6;2), B( 13; 6;4) . Tìm điểm M mp(Oxy) sao cho MA MB bé nhất. 5 A. M (1;2;0) . B. M ( 13; 6;0) . C. M ( 1; 2;0) . D. M ;0;0 . 2 ----------------------------------Hết------------------------------------------- trang5 A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 750 . S HD: Gọi I là trung điểm của BC thì góc hợp bỡi mặt bên với đáy của hình chóp S.ABCD là góc SIO. Đường tròn ngoại tiếp ABCD có bán kính R a 2 nên cạnh hình vuông ABCD bằng SO 2a OI a tan 3 600 OI D C O I A B Câu 19. Cho hàm số y 2x3 3x2 5 . Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho. A. 1;4 . B. 4;1 . C. 5;0 .D. 0;5 . HD: y 2x3 3x2 5, y ' 6x2 6x, y ' 0 x 0, x 1 , y'' 12x 6, y" 0 6; y" 1 6 Áp dụng quy tắc 2 , ta có điểm cực đại của đồ thị hàm số là 0;5 .( y''(x0 ) 0) x 6 Câu 20. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y . 2x2 3 A. 0.B. 2. C. 3. D. 1. 1 HD: lim y nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang x 2 Câu 21. Cho các số thực dương a, b với a 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1 1 A. log 2 ab log b . B. log 2 ab 2 2log b . a 2 2 a a a 1 1 C. log 2 ab log b . D. log 2 ab log b . a 4 a a 2 a y y HD: áp dụng công thức : log x b log b,log xy log x log y , kết quả là đáp án A a x a a a a 2 Câu 22.Tính đạo hàm của hàm số y log2017 x 1 . 1 1 A. y ' . B. y ' . x2 1 x2 1 ln 2017 2x 2x C. y ' .D. y ' . 2017 x2 1 ln 2017 x2 1 ' 2 2x HD: y log2017 x 1 y ' . Chọn đáp án D x2 1 ln 2017 x2 1 ln 2017 2 2 3 Câu 23. Nếu f (x)dx 3 và f (x)dx 4 thì 2 f (x)dx có giá trị bằng: 1 3 1 A. -1. B. 1. C. 7.D. 14. 3 3 2 3 2 2 HD: 2 f (x)dx 2 f (x)dx 2[ f (x)dx f (x)dx] 2[ f (x)dx f (x)dx] 14 1 1 1 2 1 3 Chọn đáp án D Câu 24. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y x3 3x ; y x . Tính S . A. S 0 . B. S 4 .C. S 8 . D. S 2 . HD: Phương trình hoành độ giao điểm là : x3 3x x x(x2 4) 0 x 0; x 2; x 2 trang7 x 1 2t y 2t HD: tọa độ giao điểm I là nghiệm của hệ pt: t 1 I( 1; 2;2). z 1 3t x 3y z 9 0 * Hoặc ta thay tọa độ từng phương án vào mp P và d chỉ có A thỏa mãn. Câu 31. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số thỏa mãn điều kiện các chữ số đó tăng dần từ trái sang phải ? A.80. B.84. C.100.D.126. HD: số tự nhiên có 4 chữ số thỏa yêu cầu bài toán có dạng abcd (a 0;a b c d;a 6) . 3 TH1: 1bcd (do a b c d) b,c,d 2,3,4,...,8,9nên có C8 số 3 TH2: 2bcd (do a b c d) b,c,d 3,4,...,8,9 nên có C7 số 3 TH3: 3bcd (do a b c d) b,c,d 4,...,8,9 nên có C6 số .. 3 3 3 3 3 3 Vậy có cả thảy C8 C7 C6 C5 C4 C3 126 số. Chọn đáp án D. + Học sinh nhầm mỗi tập con có 4 phần của tập hợp có 9 chữ số từ 1 đến 9 chỉ sắp xếp được 1 số tự 4 nhiên có 4 chữ số thỏa yêu cầu bài toán, do đó có C9 84 số, chọn đáp án B. Câu 32. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Cắt tứ diện bởi mp (GCD) . Tính diện tích S của thiết diện. a2 3 a2 2 a2 2 a2 3 A. S .B. S . C. S . D. S . 2 4 6 4 D HD: Ta có DG mp(ABC). ABC là tam giác đều có độ dài cạnh bằng a nên nên có chiều cao a 3 a 3 3a2 a 6 CI CG ; SG SC2 CG2 a2 2 3 9 3 2 A 1 1 a 6 a 3 a 2 C S SG.CI . . 2 2 3 2 4 G I Chọn đáp án B. B Câu 33. Cho hình chóp đều SABC có độ dài cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 .Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến mặt bên. a 5 2a 3 a 2 3 A. . B. . C. . D. a . 2 3 5 10 S HD: Gọi I là giao điểm của AO với BC thì I là trung điểm của BC. Suy ra BC mp(SAO). Gọi H là hình chiếu của O trên SI thì OH mp(SBC), do đó khoảng cách từ tâm O đến mặt bên bằng OH. ABC là tam giác đều có độ dài cạnh bằng a 3 2a AI a 3 OI 3 . H Tam giác SOI vuông tại O có OH là đường cao nên A 1 1 1 1 9 10 3 C OH a . O OH 2 OS 2 OI 2 3a2 3a2 3a2 10 I Chọn đáp án D. B trang9
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_truong_thpt_tran.doc

