Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Trường THCS & THPT Võ Thị Sáu (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Trường THCS & THPT Võ Thị Sáu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Trường THCS & THPT Võ Thị Sáu (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊNĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018
TRƯỜNG THCS & THPT VÕ THỊ SÁU MÔN : TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút không kể giao đề)
x 3
Câu 1. (NB) Tìm tập xác định D của hàm số y sin .
x
A. D ¡ . B. D ¡ \ 0 . C. D ;0 3; . D. D ¡ \ 3 .
Câu 2. (NB) Cho hàm số f x x3 3x2 2 . Nghiệm của bất phương trình f ' x 0 là:
A. ;0 2; . B. 0;2 . C. ;0 . D. 2; .
Câu 3. (NB) Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến theo vectơ DA biến:
A. C thành A. B. C thành B. C. B thành C. D. A thành D.
Câu 4. (NB) Trong không gián cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng . Mệnh đề nào là
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Nếu a và b a thì / /b . B. Nếu a / / và / /b thì b / /a .
C. Nếu a / / và b a thì b . D. Nếu a / / và b thì a b .
3
Câu 5. (NB) Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x2 4
A. 0.B. 1.C. 2.D. 3.
Câu 6. (NB) Cho hàm số y f x xác định trên R \ 2 , liên tục trên các khoảng xác định và có bảng
biến thiên sau:
x - 2 +
_ _
y/
2 +
y
- 2
Bảng biến thiên trên là của hàm số nào ?
2x 5 2x 3 2x 1 x 3
A. y .B. y . C. y . D. y .
x 2 x 2 x 2 x 2
Câu 7. (NB) Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. log3a = loga 3 B. log3a = C. log3a = D. log3a = loga 3
log3a loga 3
-2
Câu 8. (NB) Tìm tập xác định D của hàm số y = x2 - 3x+2 .
A. D = R . B. D = 0;+ .
C. D = - ;1 2;+ . D. D = R\ 1;2 .
Câu 9. (NB) Tìm nguyên hàm của hàm số f x x 1 x 2 .
~ 1 ~ A. x = 3a+7b. B. x =7a+3b C. x = a3 +b7 D. x = a3 .b7
2 1
- -
Câu 22. (TH) Với điều kiện nào của a thì (a -1) 3 <(a -1) 3 ?
A. a > 2 B. a 1 C. 1 a 2 D. 0 a 1
x
Câu 23. (TH) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 tan2 .
2
x x
A. f (x)dx 2 tan C .B. f (x)dx tan C .
2 2
1 x x
C. f (x)dx tan C .D. f (x)dx 2 tan C .
2 2 2
Câu 24.(TH) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) cos 3x .
6
1
A. f (x)dx sin 3x C .B. f (x).dx sin 3x C .
3 6 6
1 1
C. f (x)dx sin 3x C .D. f (x)dx sin 3x C .
3 6 6 6
Câu 25. (TH) Cho hai số phức z1 =1+3i và z2=2 i . Mô đun của số phức A z1 z2 là :
A. z1 z2 17. B. z1 z2 5. C. z1 z2 3. D. z1 z2 13.
Câu 26. (TH) Cho số phức z = 1+2i. Tính số phức w = z z z2 .
A. w 1 2i .B. w 6 10i . C. w 2 4i .D. w 4 4i .
Câu 27. (TH) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh AB a, BC 2a ,
chiều cao SA a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
a3 18 a3 30 a3 18
A. V .B. V .C. V .D. V 2a3 6 .
6 6 2
Câu 28. (TH) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3AD . Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD
và AB ta thu được hai hình trụ tròn xoay có thể tích V1 và V2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. V2 = 3V1 B. V1 =V2 C. V1 = 3V2 D. V1 = 9V2
Câu 29. (TH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp
tuyến (3;1;; 7) .
A.3x y 7 0 . B. 3x z 7 0 . C. 6x 2y 14z 1 0 . D.3x y 7z 1 0 .
Câu 30. (TH) Trong không gian Oxyz khoảng cách d từ điểm M(2; 3; 1) đến mặt phẳng (Oxy) bằng.
A. d = -1. B. d = 1. C.d = 2. D. d = 3.
Câu 31. (VDT) Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm . Tính
xác suất để phương trình x2 bx 2 0 có 2 nghiệm phân biệt.
2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 5
~ 3 ~ Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (D) và song song với đường thẳng (D’).
A. (P):8x 6y 5z 5 0 . B. (P): x y 2z 1 0 .
C. (P): x 2y 5z 3 0 . D. (P): 6x 8y 5z 5 0 .
Câu 41. (VDC) Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn 10;10 để phương trình
(m 2)sin x 2mcosx =2(m 1) có nghiệm thuộc khoảng 0; ?
A. 18. B. 17 . C. 10. D. 7 .
Câu 42. (VDC) Cho phương trình 2x3 2(m2 2m 1)x2 7(m2 2m 2)x 54 0 (*) , biết rằng tồn tại
hai giá trị m1 và m2 để phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân. Tính giá trị
3 3
của biểu thức P m1 m2 .
A. 56 . B. 8 . C. 56 . D. 8 .
7
Câu 43. (VDC) Cho a và b là các số nguyên dương. Biết lim 9x2 +ax 3 27x3 bx2 5 , hỏi a
x 27
và b thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. a 2b 33. B. a 2b 34. C. a 2b 35. D. a 2b 36.
3 2
Câu 44. (VDC) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x 2x 1 m x m cắt
2 2 2
trục hoành tại ba điểm x1, x2, x3 thỏa mãn x1 x2 x3 4 .
1
m 1 m 1 1
A. . B. m 1. C. 4 . D. m 1.
m 0 4
m 0
Câu 45.(VDC) Số thực dương a,b thỏa mãn log9a = log12b = log16 a+b . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
a 2 a 2 a a
A. ;1 . B. 0; . C. 9;12 . D. 9;16 .
b 3 b 3 b b
4
3 1 1 b
Câu 46. (VDC) Cho tích phân I dx ln ( với a,b,c Q ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
4
1 x(x 1) a c
A.b2 2b 5c . C. a b c .C. a2 b2 c2 1. D. a b c .
Câu 47.(VDC) Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5 .Gọi M,m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P z 2 2 z i 2 .Tính mođun của số phức w = M+ mi.
A. w 2 314. B. w 2 1258. C. w 2 137. D. w 2 309.
Câu 48.(VDC) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD a 2 ,
tam giác SAB cân tại S và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Biết góc giữa mặt
phẳng (SAC) và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
3a 3 a 3 3a 3 a 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
~ 5 ~ ĐÁP ÁN
1B 11B 21D 31A 41A
2A 12A 22A 32B 42A
3B 13C 23A 33C 43B
4D 14D 24A 34B 44C
5D 15B 25B 35A 45B
6C 16D 26C 36B 46C
7C 17D 27A 37B 47D
8D 18A 28C 38C 48B
9A 19D 29C 39C 49A
10D 20B 30B 40D 50C
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Đáp án B
x 3
Ta có hàm số y sin xác định khi x 0 . Vậy tập xác định D ¡ \ 0.
x
Câu 2. Chọn A
Ta có : f '(x) 3x2 6x 0 x 0 hoặc x 2
Câu 3 : Chọn B
Câu 4 : Chọn D
Câu 5 : Chọn phương án D
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng x 2, x 2 và một đường tiệm cận ngang y 0 .
Câu 6 : Chọn phương án C
- Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2 , nên loại phương án B.
- Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 2 , nên loại phương án D.
- Hàm số có y/ 0,x 2 , nên loại phương án A.
Câu 7 : Chọn C
Câu 8 : Chọn D
Câu 9 : Chọn A
Câu 10 : Chọn D. z 2i 1 3i 2i 6 , Phần thực bằng 6, phần ảo bằng 2.
Câu 11 : Chọn B
Câu 12 : Chọn A
Câu 13. Đáp án C
Gọi x = abcd là số cần lập. Vì x là số chẵn nên d Î {0;2;4;6;8}
Trường hợp 1: d = 0 có 1 cách chọn
Với mỗi cách chọn d ta có 6 cách chọn a . Với mỗi cách chọn a, d ta có 5 cách chọn b.
~ 7 ~ 1 1
Câu 24 : Chọn A. f (x)dx cos 3x d 3x sin 3x C
3 6 6 3 6
Câu 25 : Chọn B A z z 1 2i z z 5 .
1 2 1 2
Câu 26 : Chọn C
w z z z2 (1 2i).(1 2i) (1 2i)2 2 4i .
Câu 27 : Chọn A
AC BC2 AB2 a 3 S
1 1 a2 3
Diện tích đáy S ABC AB.AC a.a 3
2 2 2 a 6
1 a3 18
Thể tích khối chóp V S .SA
S.ABC 3 ABC 6 A
C
a 2a
B
Câu 28 : Chọn C
Khi quay hình chữ nhật quanh AD ta được hình trụ có đường cao h1 = AD và bán kính đáy R1 = AB .
Khi quay hình chữ nhật quanh AB ta được hình trụ có đường cao h2 = AB và bán kính đáy R2 = AD .
2 2 2 2 V1 AB
Khi đó V1 = πR1 h1 = πAB .AD;V2 =V1 = πR2 .h2 = πAD .AB = = 3 .
V2 AD
Câu 29: Chọn C
Câu 30: Chọn B
Câu 31: Đáp án A.
Số phần tử của không gian mẫu là n(W)= 6 .
Gọi A là biến cố:”phương trình x2 + bx + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt”, ta có D = b2 - 8 Phương trình
x2 + bx + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi D = b2 - 8> 0 suy ra b Î {3;4;5;6} .
n(A) 4 2
Do đó n(A)= 4 . Vậy xác suất cần tìm là P(A)= = = .
n(W) 6 3
Câu 32: Chọn B
CD AB
Do đó MN là đường trung bình tam giác SCD Þ MN = = = 4.
2 2
SB SA
Và NP = = 3; QM = = 3 Þ NP = QM Þ MNPQ là hình thang cân.
2 2
1
Hạ NH, MK vuông góc với PQ. Ta có PH = KQ Þ PH = (PQ - MN )= 2. S
2
Tam giác PHN vuông, có NH = 5.
M
PQ + NM N
Vậy diện tích hình thang MNPQ là S = NH. = 6 5. A
MNPQ 2 B
P Q
~ 9 ~ C DFile đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_truong_thcs_thpt.doc

