Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa - Trường THPT Nguyễn Du (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa - Trường THPT Nguyễn Du (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa - Trường THPT Nguyễn Du (Có đáp án)
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: HÓA TỔ:HÓA HỌC (40 câu trắc nghiệm) (Đề soạn theo ma trận của trường Lương Văn Chánh) Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; S = 32;Al =27;Cl =35,5 Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Câu 1: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO rắn B. SO 2 rắn C. H 2O rắn D. CO 2 rắn Câu 2: Ankan không tham gia loại phản ứng nào? A. phản ứng cộng B. phản ứng thế. C. phản ứng tách. D. phản ứng cháy. Câu 3: Phenol là một hợp chất có tính A. Lưỡng tính B. Bazơ yếu C. Axit mạnh D. Axit yếu Câu 4:Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A.Vonfram B. Sắt C. Đồng D. Kẽm Câu 5:Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. Câu 6: Oxit nào sau đây là oxit axit ? A. Cr2O3 B. Fe2O3 C. CrO3 D. Al2O3 Câu 7: Cho dãy các chất: Al, Al(OH) 3, Al2O3, Cr(OH)3 , Cr(OH)2, Zn(OH)2, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 3.B.4. C. 2. D. 1. Câu 8. Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit? A. H2S và N2 B. CO2 và O2 C. SO2 và NO2 D. NH3 và HCl Câu 9. Este etyl fomat có công thức hóa học là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 10: Trong các loại tơ dưới đây, loại nào là tơ nhân tạo? A. Tơ axetat B. Tơ tằm C. Vinilon D. Tơ capron Câu 11: Cho các chất : Saccarozơ, glucozơ, axit fomic và anđehit axetic, axetilen, glixerol. Trong các chất trên, số chất có khả năng tham gia phản ứng với AgNO3 / NH3 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 12. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3 B. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 C . KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3 D. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 Câu 13: Ứng với công thức phân tủ C5H10 có bao nhiêu anken là đồng phân cấu tạo A. 3 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 14: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là: A. (c), (d), (e). B. (a), (c), (d). C. (c), (d), (f). D. (a), (b), (c). A. (4), (5), 6), (7) B. (3), (5), (6), (7) C. (2), (5), 6), (7) D. (1), (3), (5), (6), Câu 24: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3 Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là: A. 0,6M B. 0,4M C. 0,2M D. 0,1M Câu 26: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,03 mol C2H2 và 0,06 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom dư thì còn lại 0,896 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O 2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là A. 0,58 gam.B.0,26 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam. Câu 27: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH3 , đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCHO B. CH3CHO C.OHC-CHO D. CH3CH(OH)CHO Câu 28: Hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 4,8 gam Mg vào 500 ml dung dịch CuSO 4 0,48M thu được m gam chất rắn.Tính m ? A. 15,36 gam B. 17,04 gam C. 18,96 gam D.18,72 gam Câu 29: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam. Câu 30: Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe 2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là: A. 11,2 gam. B. 12,4 gam. C. 15,2 gam. D. 10,9 gam. Câu 31. Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 500ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 loãng 0,28 M thu được dung dịch X va 8,736 lít H2. Cô cạn dung dịch X thu được khối lương muối là A. 25,95 gam B. 38,93 gam C. 103,85 gam D. 77,86 gam Câu 32. Hoà tan 28 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, MgSO4, Na2SO4 vào nước được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2 thấy tạo thành 46,6 gam kết tủa và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được khối lượng muối khan là A. 25 gam.B. 33 gam. C. 23 gam. D. 21 gam. Câu 33: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có (d = 1,52g/ml) cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là A. 324,0 mlB.657,9 ml C. 1520,0 ml D. 219,3 Câu 34: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H7O2N phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 17,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4. D.H2NCH2COOCH3 3 Al 3OH Al(OH )3 y 3y y Al(OH )3 OH AlO2 H2O t t Ta có 3y+t =0,35 và y-t =0,05 giải ra được y =0,1 .Theo ĐLBTE tính được z = 0,2. n 2 0,27(mol) Thí nghiệm 2: Ba n 0,54(mol) OH Các phản ứng ở thí nghiệm 2: H OH H2O 0,2 0,2 3 Al 3OH Al(OH )3 0,1 0,3 0,1 Al(OH )3 OH AlO2 H2O 0,04 0,04 2 2 Ba SO4 BaSO4 0,27 0,2 0,2 Tổng khối lượng kết tủa:0,2x233+(0,1-0,04)x78 = 51,28 Câu 38: Hòa tan hết 8,72 gam hỗn hợp FeS2, FeS và Cu vào 400 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Nếu cho dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch X thì thu được 27,96 gam kết tủa, còn nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X thì thu được 36,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch X có khả năng hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là A. 32,96.B. 9,92.C. 30,72.D. 15,68. m m m m 8,72(g) Hướng dẫn : theo đề bài hh FeS2 FeS Cu mFe mS mCu 8,72(g) Quá trình oxi hóa khử xẩy ra: Fe0 Fe3 3e S 0 S 6 6e Cu0 Cu2 2e NO 4H 3e NO 2H O 3 2 3 2 2 + Dung dịch X chứa các ion: Fe ;SO4 ;Cu ; NO3 và có thể có ion H dư Cho dung dịch BaCl2 dư vào X tạo kết tủa BaSO4.có khối lượng 27,96 g hay 0,12(mol) ns=0,12(mol) mS=0,12x32=3,84(g); mFe+mCu=8.72-3.84 = 4,88(g) Cho dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa BaSO4; Cu(OH)2 và Fe(OH)3 có khối lượng 36,92 g. vậy khối lượng Cu(OH)2 và Fe(OH)3=36,92 - 27,96 = 8,96(g) Gọi số mol Fe =x, số mol Cu =y ta có: 56x+64y =4,88 107x+98y=8,96 Giải ra ta có: x=0,07; y =0,015 Dựa theo ĐLBTE tính được số mol H+ pư=1,28 ;số mol H+ dư =1,6-1,28 =0,32 Dung dịch hòa tan Cu theo các phản ứng: 3,584 n 0,16 mol n 0,08 mol hh 22,4 1/2 12,5 n 0,08 0,01 mol ankin 100 AgNO3 / NH3 Cn H2n 2 Cn H2n 3 Ag 0,01 1,47 M 147 14n 105 147 n 3.CTPT :C H . 0,01 3 4 C3H4 2Br2 C3H4 Br4 Cm H2m Br2 Cm H2m Br2 13,6 n 0,085 mol n 0,065 mol Br2 160 CmH2m 2,22 0,01 40 M 28 m 2.CTPT :C H . CmH2m 0,065 2 4 O2 Cx H2x 2 xCO2 x 1 H2O CO Ba OH BaCO H O 2 2 3 2 n 0,005 mol ;n n 0,015 mol Cx H2 x 2 CO2 BaCO3 n 3.CTPT :C3H8 3,584 n 0,16 mol n 0,08 mol hh 22,4 1/2 12,5 n 0,08 0,01 mol ankin 100 AgNO3 / NH3 Cn H2n 2 Cn H2n 3 Ag 0,01 1,47 M 147 14n 105 147 n 3.CTPT :C H . 0,01 3 4 C3H4 2Br2 C3H4 Br4 Cm H2m Br2 Cm H2m Br2 13,6 n 0,085 mol n 0,065 mol Br2 160 CmH2m 2,22 0,01 40 M 28 m 2.CTPT :C H . CmH2m 0,065 2 4 O2 Cx H2x 2 xCO2 x 1 H2O CO Ba OH BaCO H O 2 2 3 2 n 0,005 mol ;n n 0,015 mol Cx H2 x 2 CO2 BaCO3 n 3.CTPT :C3H8
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_truong_thpt_nguyen.docx

