Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có đáp án)

doc 10 trang giaoanhay 27/10/2025 330
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có đáp án)
 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2017-2018 
 TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG MÔN: TOÁN
 Thời gian làm bài: 90 phút 
 (50 âu trắc nghiệm)
 Câu 1. (NB) Hàm số y = sinx có đạo hàm là:
 A. y/ = cosx B. y/ = – cosx 
 1
 C. y/ = – sinx D. y / 
 cos x
 Câu 2. (VDT) Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Khi đó y/ bằng:
 3 
 A. y/ = –1 B. y/ = 1 
 3 3 
 1 1
 C. y/ = – D. y/ = 
 3 2 3 2
 n 1
 Câu 3. (NB) Giới hạn lim bằng:
 n 2
 A. 1. B. 1. C. 0. D. .
 Câu 4. (VDC) Giới hạn lim 3 n 2 3 n có kết quả là:
 A. 1.B. 0.C. . D. .
 Câu 5. (NB) Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là :
 3 2 
 A. 120 B. C. 12 D.
 2 3
 2 
 Câu 6. (TH) Cho cos x x 0 thì sin x có giá trị bằng :
 5 2 
 3 3 1 1
 A. . B. . C. . D. .
 5 5 5 5
 Câu 7. (TH) Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh là:
 A. 78B. 455C. 1320 D. 45
 Câu 8. (VDT) Ba người cùng đi săn A,B,C độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. 
 Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A,B,C tương ứng là 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để 
 có ít nhất một xạ thủ bắn trúng
 A. 0.45B. 0.80 C. 0.75 D. 0.94
 u1 2
 Câu 9. (TH) Cho dãy số (un) xác định bởi: n . Ta có u5 bằng:
 un 1 2 .un ,n 1
 A. 10. B. 1024. C. 2048. D. 4096.
 Câu 10 (VDC) Tính tổng S n 1.1! 2.2! ........... 2007.2007!. Khi đó công thức của 
 S n là:
 A. 2007! . B. 2008! . C. 2008! 1 . D. 2007! 1.
 Câu 11. (NB) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 2;5 . Phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 
 biến A thành điểm có tọa độ là:
 1/10
 Trang 3
 3 Hình 1. Hình 2.
A. y | x | 3| x | 2.
B. y x3 3x 2 .
C. y x3 3x 2.
D. y x 1 x2 x 2 .
 4
Câu 21. (NB) Hàm số y 4x2 1 có tập xác định là:
 1 1  1 1 
 A. R B. (0; + ) C. R\ ;  D. ; 
 2 2  2 2 
Câu 22. (NB) Phương trình 43x 2 16 có nghiệm là:
 3 4
 A. x = B. x = C. 3D. 5
 4 3
Câu 23. (TH) Cho log2 = a. Tính log25 theo a?
 A. 2 + aB. 2(2 + 3a)C. 2(1 - a)D. 3(5 - 2a)
Câu 24. (VDT) Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,8% năm và lãi hàng năm được nhập 
vào vốn, hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
 A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
 2
Câu 25. (VDC) Để phương trình: log1 x 4log1 x 3 m 0 có nghiệm thuộc khoảng 
 3 3
(1; +∞) thì giá trị của m là:
A. m > 3B. m > - 1C. m - 1D. m < 3
Câu 26. (NB) Tìm nguyên hàm 4x2dx .
 3 3 4 4
A. x2 C B. x3 C C. x2 C D. x3 C .
 4 4 3 3
 6
Câu 27. (NB) Tích phân x 2 dx bằng
 2
 14 16 17 18
A. B. C. D. .
 3 3 3 3
Câu 28. (TH) Nguyên hàm (5x 3)5 dx bằng
 3/10
 Trang 5
Câu 38. (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết 
SA  ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 
 3 3 3
 A. a3 3 B. a C. a 3 D. a 3
 4 3 12
Câu 39. (TH) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB 2cm và 
có thể tích là 8cm3. Chiều cao xuất phát từ đỉnh S của hình chóp đã cho là.
 A. h 3cm . B. h 6cm . C. h 10cm . D. 
 h 12cm .
Câu 40. (VDT) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc 
với đáy, mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là
 a3 3 a3 3 a3 3
A. B.a3 C.3 D. 
 2 3 4
Câu 41. (VDC) Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân, AB = AC =a, 
B· AC 600 . Mặt phẳng (AB’C’) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối trụ
 a3 3 3a3 3 a3 3 2a3 3
 A. B. C. D. 
 8 8 4 4
Câu 42. (TH) Cho hình nón đỉnh S và đáy của hình nón là hình tròn tâm O bán kính R. 
Biết SO h . Đường sinh của hình nón bằng :
A. 2 R2 h2 B. R2 h2 C. h2 R2 D. 2 h2 R2
Câu 43. (VDC) Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều 
cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.
 36 38 38 36
 A.r 4 B. r 6 C. D.r 4 r 6
 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 44. (TH) Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là O;2cm và O';2cm . Mặt phẳng (P) 
vuông góc với OO’ và cắt OO’. (P) cắt hình trụ theo một đường tròn có chu vi là :
A. 2 (cm) B. 4 (cm) C. 6 (cm) D. 8 (cm)
Câu 45. (VDT) Một thùng hình trụ có thể tích là 48 , chiều cao là 3 . Tính diện tích xung 
quanh của thùng đó 
A. 6 B. 24 C. 48 D. 12 
 r r r r r
Câu 46. (NB) Trong không gian Oxyz , cho x = 2i + 3j - 4k . Tìm tọa độ của x
 5/10
 Trang 7
 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 7B Đa giác này có 15 đỉnh, suy ra số tam giác xác định bởi các đỉnh chính là tổ hợp 
 3
chập 3 của 15 đỉnh hay C15 455
Câu 8.D Bài này nên gọi biến cố đối
 Gọi A “Không có xạ thủ nào bắn trúng cả” PA 0,3.0,4.0,5 0,06
 H “Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng”
 P(H ) 1 P(A) 1 0,06 0,94
Câu 10C: 
1.1! 2! 1!
2.2! 3! 2!
.
.
.
2006.2006! 2007! 2006!
2007.2007! 2008! 2007!
S n 2008! 1
Câu 11C: 
 Nhắc lại: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M x; y và điểm M ' x '; y ' , v a;b 
 x ' x a
 sao cho: M ' T M .Ta có: 
 v y ' y b
Áp dụng công thức trên ta có: Ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 là A' 3;7 
Câu 12C:
 Tính chất 1: Nếu Tv (M) M' , Tv (N) N' thì M' N' MN . Hay phép tịnh tiến 
 bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
     
Câu 13C: ( AB , EG ) = ( AB , AC )
Câu 14C: Ha mp lần lượt chứa 2 đường thẳng song song .
       
Câu 15D: Ta có AC.FG = EG.EH EG . EH .cos 45o a2
Câu 16B: Vì CM và DM lần lượt là trung tuyến hai tam giác đều ABC và ABD.
Câu 17A: Hàm số y ax4 bx2 c (a 0) có 3 điểm cực trị khi ab < 0
Hàm số y ax4 bx2 c (a 0) có 1 điểm cực trị khi ab > 0.
Câu 19A:
 257
m , M 3
 27
 338
 m M 
 27
Câu 20B:
Cách 1. Đồ thị ở hình 2 được vẽ như sau:
+ Giữ nguyên phần đồ thị (C) ở phía trên trục hoành Ox
+ Lấy đối xứng phần đồ thị (C) ở dưới Ox qua Ox, bỏ đi phần đồ thị (C) ở dưới Ox.
 7/10
 Trang 9
 3a 4b 4 2 3b 4a 3 2
z 4 4
 25
 3a 4b 4 2 3b 4a 3 2 1002
 a2 b2 2b 399 a2 b 1 2 202
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn I 0;1 , R 20 . 
 1 1 a3 3
Câu 38C: V Bh .a2.a 3 
 3 3 3
 1 3V
Câu 39D: V Bh h 
 3 B
Câu 40C: Góc giữa mặt bên (SCD) với đáy là góc S¼DA
 1 S
V Bh
 3
B a2
h AD.tan 600 a 3
 B
 A
 60
 D C
Câu 41B: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân, AB = AC =a, 
B· AC 600 . Mặt phẳng (AB’C’) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối trụ
 a3 3 3a3 3 a3 3 2a3 3
 B. B. C. D. 
 8 8 4 4
 0
- Tam giác ABC cân có một góc 60 C'
nên trở thành tam giác đều. A'
 a2 3
s ABC 
 4 60 M
Gọi M là trung điểm B’C’
 0
Mặt phẳng (AB’C’) tạo với đáy một góc 60 là góc A’MA B'
 3a
Chiều cao A' A A'M.tan 60 
 2 C
 A
 3a3 3 60
 V B.h 
 8
Câu 43B:
 B
 9/10
 Trang

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_hoc_2017_2018_truong_t.doc